Giáo án các môn lớp 1 - Tuần học 02

Giáo án các môn lớp 1 - Tuần học 02

Tiếng Việt

 Bài 4:,

I- Mục đích – yêu cầu:

- HS nhận biết được dấu ,

- Biết ghép được các tiếng “ bẻ, bẹ”.

- Biết được dấu , trong các tiếng chỉ đồ vật, sự vật.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:

II- Đồ dùng dạy học:

- GV: Dấu , ; chữ mẫu.

- HS : Bộ đồ dùng T.V

 

doc 18 trang Người đăng hang30 Lượt xem 602Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 1 - Tuần học 02", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2
Thứ tư ngày 27 tháng 8 năm 2008
Tiết 1 + 2: 
 Tiếng Việt
 Bài 4:’,•
I- Mục đích – yêu cầu:
- HS nhận biết được dấu ’,•
- Biết ghép được các tiếng “ bẻ, bẹ”.
- Biết được dấu ’,• trong các tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: 
II- Đồ dùng dạy học:
- GV: Dấu ’,• ; chữ mẫu.
- HS : Bộ đồ dùng T.V
III- Các hoạt động dạy học:
 Tiết 1
A- Kiểm tra bài cũ: 3' - 5'
- GV đọc : bé , be.
- Gọi HS đọc SGK.
- GV nhận xét.
Viết bảng con.
B- Bài mới :
 1, Giới thiệu bài : 1'- 2'
- Quan sát tranh và nêu nội dung?
- GV viết các chữ lên bảng : giỏ, thỏ, mỏ, hổ.
- Những tiếng này có đặc điểm gì giống nhau?
- Dấu ( • ): GV hỏi tương tự.
HS quan sát và nêu.
Cùng có dấu ’
HS đọc dấu ’,
 2, Ghép chữ - phát âm.
- Chọn âm và ghép tiếng “ be” ?
- Viết bảng : be.
- Thêm dấu thanh hỏi trên e của tiếng “be” ? 
- Đọc trơn : bẻ.
- Viết bảng : bẻ.
Thao tác.
Đọc trơn : be.
Thao tác.
Đọc trơn.
- Đánh vần : b- e- be- hỏi- bẻ.
 *, Tiếng “ bẹ”:
 Hướng dẫn tương tự.
- Tiếng “ bẻ , bẹ” có gì giống và khác nhau ?
HS đánh vần, phân tích, đọc trơn.
Giống nhau âm đầu và vần, khác nhau dấu thanh.
 3, Viết bảng : 10’- 12’
* Dấu ’.
Dấu ’giống cái gì? Độ cao của dấu (’)?
- Hướng dẫn viết.
HS nêu.
Viết bảng. 
 * Dấu ( • ):
 Hướng dẫn tương tự.
* Chữ “bẻ” được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ?
- Hướng dẫn viết : đặt phấn từ đường kẻ li thứ 2 viết nét xiên 
 * Chữ “bé”: hướng dẫn tương tự.
hai con chữ , b cao 5 dòng li e cao 2 dòng li .
Viết bảng con. 
Tiết 2
 C- Luyện tập:
1, Luyện đọc: 10’- 12’
- GV chỉ bảng
- Đọc mẫu SGK.
Chấm điểm, nhận xét.
Đọc theo dãy.
Phân tích , đánh vần , đọc trơn.
HS đọc SGK
2, Luyện viết vở : 15’- 17’
- Bài hôm nay tô mấy dòng?
- Dòng thứ nhất tô chữ gì?
- Chữ “bé” được viết bằng mấy con chữ, nhận xét độ cao các con chữ?
- Hướng dẫn viết.
- Chấm bài, nhận xét.
Mở vở tập viết, nêu.
HS nêu.
HS viết vở.
 3, Luyện nói: 5’- 7’
- Quan sát và thảo luận về nội dung bức tranh?
- Nói thành câu về nội dung tranh?
GV nhận xét, sửa câu cho HS.
 - Em thích bức tranh nào nhất ? Vì sao? – Trước khi đến trường em chuẩn bị trang phục như thế nào ?
Thảo luận.
HS trình bày.
HS nêu.
 4, Củng cố - dặn dò : 2'- 3'
- Tìm tiếng có dấu thanh hỏi, dấu thanh nặng?
- GV nhận xét tiết học.
HS nêu.
Toán
Tiết 5. Luyện tập.
I- Mục tiêu:
- Củng cố và khắc sâu cho HS biểu tượng về hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
II- Đồ dùng dạy học:
GV : Các hình , , 
HS : Bộ đồ dùng học toán.
 III- Các hoạt động dạy học:
A- Kiểm tra bài cũ: 3’- 5’
- Kể tên các đồ vật có mặt là hình vuông?
- Kể tên các đồ vật có mặt là hình tròn?
- Kể tên các đồ vật có mặt là hình tam giác?
B- Luyện tập:
Bài 1: 
- Hưóng dẫn tô mỗi loại hình một màu.
 + Hình vuông em tô màu gì ?
 + Hình tròn em tô màu gì ?
 +Hình tam giác em tô màu gì ?
Bài 2: 
- Yêu cầu HS lấy bộ đồ dùng chọn hình để ghép?
- GV nhận xét. 
C- Củng cố- dặn dò: 2’- 3’
- Trò chơi : Ghép hình tròn.
- Nhận xét tiết học.
Nêu yêu cầu.
Làm SGK.
Thực hành ghép hình theo mẫu SGK.
HS ghép theo cặp thi ghép nhanh, ghép đúng.
 &- & - & - &-Rút kinh nghiệm- & - & - & - &
..: 
 Thứ năm ngày 28 tháng 8 năm 2008
 Tiết 1 + 2
 Tiếng Việt
 Bài 5 : Dấu: `,~ 
I- Mục đích - yêu cầu:
- HS nhận biết được dấu `,~ 
- Biết ghép tiếng “ bè, bẽ”.
- Biết đọc các dấu `,~ trong các tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nhiều chủ đề: Nói về bè và tác dụng của nó.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: dấu `,~ mẫu, chữ mẫu.
HS: bộ đồ dùngT.V.
III- Các hoạt động dạy học:
 Tiết 1
Kiểm tra bài cũ:3’- 5’
GV đọc : bé, bẻ, bẹ.
GV nhận xét.
Viết bảng con.
2HS đọc SGK.
B- Bài mới:
1, Giới thiệu bài: 1’- 2’
2, Ghép chữ - phát âm: 20’- 22’
a, Dấu thanh huyền ( ` )
- GV đưa tranh và yêu cầu HS rút ra dấu `
- GV đọc mẫu.
- Chọn âm ghép tiếng “ be”?
- Thêm dấu thanh huyền (`) trên âm e tạo tiếng mới?
- Đọc trơn : bè
- GV viết bảng : bè.
- Đánh vần : b- e- be - ` - bè
Nhận xét các tranh vẽ trong SGK.
Đọc theo dãy.
Thao tác.
Đọc trơn.
Đánh vần.
Phân tích tiếng: bè.
Đọc trơn.
b, Dấu ngã (~) :
 Hướng dẫn tương tự.
3, Viết bảng con : 10’- 12’
- Dấu thanh huyền trông giống cái gì ? - Hướng dẫn viết.
- Dấu ~ là một nét móc nằm ngang có đuôi đi lên .
*, Chữ bè.
- Chữ “ bè” được viết bằng mấy con chữ ?
Nhận xét độ cao các con chữ ? Vị trí dấu thanh?
- Hướng dẫn viết bảng con.
*Chữ “ bẽ”: 
 Hướng dẫn tương tự.
Nhận xét. 
HS viết dấu `,~.
- hai con chữ 
- b cao 5 dòng li , e cao 2 dòng li.
Tô khan.
Viết bảng con.
 Tiết 2
C. Luyện tập:
1. Luyện đọc: 10’- 12’
- GV chỉ trên bảng.
- Đọc mẫu SGK- hướng dẫn đọc.
 GV chấm điểm.
HS đọc trơn , đánh vần, phân tích.
2, Viết vở : 15’- 17’
- Bài hôm nay tô mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất tô chữ gì ?
- Hướng dẫn tô chữ “ bè”.
- Dòng thứ 2 : hướng dẫn tương tự.
- GV chấm bài , nhận xét.
Chữ “bè”.
Hs viết bài
3, Luyện nói: 5’- 7’
- Nêu chủ đề luyện nói ?
- Quan sát tranh, nội dung tranh vẽ gì ?
- Nói thành câu về nội dung tranh ?
- GV chỉnh sửa câu.
Chủ đề : bè
Thảo luận.
HS nói theo tranh.
HS nêu.
D- Củng cố : 2’- 3’
- Tìm những tiếng có dấu huyền, dấu ngã?
Nhận xét giờ học.
1 HS đọc toàn bài.
 Toán
 Tiết 5- Các số: 1, 2 , 3.
I- Mục tiêu :
- HS có khái niệm ban đầu về các số 1, 2, 3.
- Biết đọc , viết các số 1, 2, 3 . Đếm xuôi , đếm ngược.
- Nhận biết số lượng các nhóm có 1, 2 ,3 đồ vật.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: 1 quả cam, 2 con chim, 3 chấm tròn, phiếu bài tập.
HS : Bộ đồ dùng.
III- Các hoạt động dạy học:
A, Kiểm tra bài cũ:3’- 5’
Hình thức: làm phiếu bài tập:
Tô màu vào các hình tam giác?
GV nhận xét.
B, Dạy bài mới: 15’
1, Giới thiệu bài: 1’- 2’
2, Giới thiệu các số 1, 2 , 3.
a, Số 1
- GV đưa tranh đồ vật có số lượng là 1.
1 quả cam, 1 con chim.
Các nhóm đều có số lượng là bao nhiêu?
- Giới thiệu số 1
- Đọc mẫu : số 1 
b, Số 2, 3 :
 Hướng dẫn tương tự.
Hs tô màu
HS quan sát.
Là 1
Chọn số 1 cài thanh cài
Đọc theo dãy.
 - Chọn số 2, 3 gài vào thanh cài
Thao tác - đọc số.
- Yêu cầu HS quan sát và đếm các cột .
- Hướng dẫn đếm xuôi: 1, 2, 3.
- Hướng dẫn đếm ngược : 3, 2, 1.
- Nhẩm đếm và đọc các số.
C, Luyện tập: 17’
 Bài 1 : ( b ) 
Hướng dẫn viết số 1: gồm mấy nét? độ cao của số?
- Hướng dẫn viết.
*, Số 2,3: hướng dẫn tương tự.
Nhận xét.
Viết bảng con.
Bài 2: (SGK)
- Để viết đúng số lượng các nhóm đồ vật em phải làm gì?
HS nêu.
Bài 3 :( m)
-Đếm xuôi từ 1 – 3 và ngược 3 – 1 ?
Dự kiến sai lầm 
Bài 2 : hs điền không đúng 
 D, Củng cố : 2’- 3’
- Trò chơi : Nhận ra số lượng nhanh.
- Nhận xét giờ học.
HS đếm.
 ----&-----&----&---Rút kinh nghiệm----&-----&-----&---
..
Đạo đức
 Em là học sinh lớp Một ( T2 ).
I- Mục tiêu: HS biết:
- Trẻ em có quyền có họ tên và được đi học.
- Tự hào khi được đi học. Biết yêu quý thầy, cô, bạn và trường lớp.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bài hát : Đi đến trường, Em yêu trường em.
- Vở bài tập.
III- Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Khởi động (3’- 5’)
GV bắt nhịp bài hát : Đi tới trường.
Hát đồng thanh.
2. Hoạt động 2: Bài tập 4 : ( 8’- 10’)
- GV nêu yêu cầu: Quan sát tranh và kể truyện theo tranh.
- Gọi 2-3 HS lên kể trước lớp.
GV nhận xét.
3. Hoạt động 3: Múa,hát, đọc thơ hoặc vẽ tranh theo chủ đề trường em:
Quan sát và thảo luận nhóm.
HS kể chuyện theo tranh.
HS nhận xét , bổ sung.
 - GV tổ chức cho 3 tổ thi đua múa, hát, đọc thơ.
- Tổ chức 3 tổ vẽ, mỗi tổ 1 bức tranh vẽ trường em.
GV nhận xét.
Kết luận : Trẻ em có quyền có họ tên. Cần tự hào khi trở thành HS lớp 1. Biết cố gắng chăm ngoan, học giỏi.
4. Củng cố: ( 1’- 3’)
- Cả lớp hát bài: Em yêu trường em.
- Nhận xét giờ học.
Các tổ thi đua.
Vẽ tranh và trình bày.
 Thứ sáu ngày 29 tháng 8 năm 2008
Tiết 1 + 2 Tiếng Việt
 be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẽ.
I – Mục đích , yêu cầu:
- Nắm vững các âm và chữ e, b, các dấu thanh:`, ´ ,’ ,~ , •.
- Biết ghép b với e, ghép be với các dấu thanh thành tiếng.
- Phân biệt các sự vật, sự việc, ngời được thể hiện qua các tiếng khác nhau.
II- Đồ dùng :
GV: bảng phụ, chữ mẫu.
HS : bộ đồ dùng T.V
III- Các hoạt động dạy học:
 Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’-5’)
GV đọc : bè, bẽ.
GV nhận xét, cho điểm.
HS viết bảng con.
2 HS đọc SGK.
B. Dạy bài mới: 20’- 22’
1. Giới thiệu bài : 1’- 2’
2. Hứớng dẫn ôn tập.
*, GV đưa bảng ôn.
- Chọn âm ghép tiếng be?
- GV viết bảng.
- Thêm dấu thanh huyền ta được tiếng gì?
GV viết bảng.
* Các tiếng còn lại :hướng dẫn tương tự
*Từ ứng dụng:
-GV viết bảng : be be , bè bè , be bé.
GV hướng dẫn đọc.
- Đọc mẫu.
Thao tác
Đọc trơn
Đánh vần , phân tích.
Tiếng bè.
Đọc trơn, phân tích.
HS ghép từ theo dãy.
HS đọc bảng ôn.
Đọc từ.
Đọc cả bảng.
3. Viết bảng con : ( 10’- 12’)
- GV đưa chữ mẫu
*, Chữ be:
- Chữ be được viết bằng mấy con chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ ?
 GV hướng dẫn viết.
*, Các chữ bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ : 
 Hướng dẫn tương tự.
Đọc
HS nhận xét.
HS tô khan.
Viết bảng con.
Tiết 2
C, Luyện tập :
1. Luyện đọc : (10’ – 12’)
-GV chỉ bảng.
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng.
 Đọc mẫu
- Đọc mẫu SGK.
- GV nhận xét, chấm điểm.
Đọc , đánh vần, phân tích, đọc trơn.
Đọc từ.
Đọc SGK.
2. Viết vở : ( 15’- 17’)
- Bài hôm nay tô mấy dòng ? Viết những chữ gì ?
- Dòng thứ nhất tô chữ gì?
Hướng dẫn cách tô, trình bày khoảng cách.
- Cho HS xem vở mẫu.
*, Các dòng còn lại : 
 Hướng dẫn tương tự.
- GV chấm bài, nhận xét.
HS đọc
HS nêu.
HS tô chữ be.
3. Luyện nói : (5’- 7’)
- Nêu chủ đề luyện nói ?
- Quan sát từng cặp tranh theo cột dọc và nêu nội dung từng tranh ?
 +, Cặp thứ nhất nói về những con gì ?
 +, Tên của hai con vật này có gì giống và khác nhau ? 
- Dê thêm dấu gì được dế ?
- Dưa thêm dấu gì được dừa?
D, Củng cố: ( 2’- 3’)
- Tìm các tiếng có chứa dấu thanh `, ´ ,’ ,~ , • ?
-GV nhận xét giờ học.
HS nêu.
Thảo luận.
Trình bày.
HS khác nhận xét.
Giống nhau âm đầu d và vần ê, khác dấu thanh.
Toán
 Tiết 6. Luyện tập.
I- Mục tiêu: Củng cố về:
- Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có không quá 3phần tử.
- Đọc , viết , đếm các số trong phạm vi 3.
II- Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
- GV đọc các số 1,2,3
- Đọc xuôi , đọc ngược các số trên?
HS viết bảng con.
HS đọc.
B. Dạy bài mới:30’
Bài 1: ( SGK)
-KT: nhận biết các nhóm đồ vật, con vật.
Bài 2: ( SGK)
KT :Củng cố cho HS thứ tự các số từ 1- 3 và từ 3 – 1.
Chốt : cách đặt bút viết số 3.
Bài 3 :( SGK)
KT: Củng cố cấu tạo của số 3.
HS nêu lại.
Đếm xuôi , đếm ngược.
HS nhận xét.
 2và 1 là mấy?
 1 và 2 là mấy ?
 3 gồm mấy và mấy?
Bài 4 (SGK)
 Viết các số theo thứ tự từ 1 –3. 
Chấm bài.
Nhận xét.
Dự kiến sai lầm : Bài 4 : Hs viết sai thứ tự 
C. Củng cố: ( 1’- 3’)
- GV tổ chức trò chơi: Ai thông minh nhất?
Nhận xét giờ học.
2 với 1 là 3
1 và 2 là 3
3 gồm 1 và 2 gồm 2 và 1
Hs làm bài 
 ------&--------&--------&--------&-------
 Rút kinh nghiệm tiết dạy.
.
Hoạt động tập thể
Chủ đề : Truyền thống nhà trường
Chăm sóc vườn trường
Thứ hai ngày 1 tháng 9 năm 2008
Tiết 1+ 2 Tiếng Việt
 Bài 7 : ê - v
I- Mục đích – yêu cầu:
- Đọc , viết được ê, v , bê, ve.
- Đọc được các từ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bế bé.
II- Đồ dùng dạy học :
 GV: Chữ mẫu : ê, v, bê, ve.
 HS : Bộ chữ T.V
III- Các hoạt động dạy học:
 Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’) 
 - GV đọc : bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
Nhận xét.
Viết bảng.
2 HS đọc SGK.
 B. Dạy bài mới: ( 20’- 22’)
 1. Giới thiệu bài : ( 1’-2’)
 2. Ghép chữ , phát âm.
 a, Âm ê:- GV hướng dẫn đọc - đọc mẫu
- Chọn âm ê ghép vào thanh cài ?
 GV cài mẫu trên bảng.
Đọc theo dãy.
Thao tác – giơ thanh cài
- Chọn âm b ghép trước âm ê tạo tiếng mới?
 GV thao tác ghép mẫu.
- Đọc trơn : bê
- Đánh vần mẫu : b- ê- bê.
b, Âm v – ve :
 Hướng dẫn tương tự
Ghép tiếng.
Đọc trơn theo dãy.
Đánh vần theo dãy.
Phân tích theo dãy.
Đọc trơn.
c, Từ ứng dụng :
- GV viết từ lên bảng.
Hướng dẫn đọc- GV đọc mẫu.
Ghép từ theo dãy: D1: bê, D2: bế, D3: vẽ
Đọc, đánh vần , phân tích, đọc trơn.
Đọc cả bảng.
 3. Viết bảng con ( 10’- 12’)
- Đưa chữ mẫu
a, Chữ ê:
- So sánh chữ ê và chữ e ? 
 Hướng dẫn viết dấu phụ của chữ e ? - GV tô khan .
Đọc yêu cầu.
HS so sánh.
HS tô khan chữ ê.
Viết bảng con.
- b, Chữ bê:
 Chữ bê được viết bằng mấy con chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ ?
Hướng dẫn viết
 c, Chữ v – ve:
 Hướng dẫn tương tự.
HS nhận xét.
Tô khan
Viết bảng con.
.
 Tiết 2 
C, Luyện tập :
1. Luyện đọc : ( 10’- 12’)
- GV chỉ bảng 
Giới thiệu câu ứng dụng.
Hướng dẫn đọc – đọc mẫu câu. 
- Đọc mẫu SGK.
GV nhận xét, cho điểm.
Đọc, đánh vần, phân tích, đọc trơn.
Đọc câu ứng dụng.
Tìm tiếng có chứa âm vừa học.
HS đọc từng trang, cả hai trang.
2. Viết vở: (15’- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
- GV hướng dẫn cách viết, trình bày.
- GV cho HS quan sát vở mẫu.
HS nêu yêu cầu.
Chữ ê.
HS quan sát.
- Chỉnh sửa tư thế ngồi , cách cầm bút của HS.
*, Dòng 2,3,4 :
 GV hướng dẫn tương tự.
- GV chấm bài, nhận xét.
HS viết dòng 1.
3, Luyện nói: (5’- 7’)
- Nêu chủ đề luyện nói ?
- Quan sát tranh vẽ gì ?
- Hãy nói về nội dung bức tranh ?
+,ở gia đình em , ai là người hay bế em bé ?
+, Lúc em còn nhỏ, ai là người hay bế bồng em ?
GV nhận xét , sửa câu.
*Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải làm gì cho mẹ vui lòng
HS nêu.
HS thảo luận 
HS trình bày.
HS đưa ý kiến.
D. Củng cố : ( 3’- 5’)
- Tìm tiếng có âm ê, v ?
GV nhận xét tiết học.
HS đọc bài.
 Tiết 3 Toán
 Tiết 8. Các số : 1, 2, 3, 4, 5.
I- Mục tiêu :
- HS có khái niệm ban đầu về số 4, 5.
- Biét đọc, viết các số 4, 5. Đếm xuôi từ 1 đến 5 và ngược lại .
- Biết thứ tự dãy số 1,2,3,4,5.
- Nhận biết các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật.
II- Đồ dùng dạy học:
 GV : Các nhóm có từ 4 đến 5 đồ vật, mẫu số 4,5.
 HS : Bộ đồ dùng học toán.
III- Các hoạt động dạy học :
A, Kiểm tra bài cũ: (3’- 5’)
- GV đọc số : 1,2,3
 GV nhận xét.
Viết các số 1,2,3.
Đếm xuôi từ 1 đến 3 và ngược lại.
 B, Dạy bài mới: (15’)
 1. Giới thiệu bài (1’- 2’)
 2. Giới thiệu số 4 và chữ số 4.
- Tranh vẽ có bao nhiêu bạn ?
- Lấy 4 quả cam, 4 con bướm, 4 que tính?
*, Để ghi số lượng là 4, người ta dùng số 4.
- GV đưa số 4 in và viết.
- Hướng dẫn viết số 4.
Quan sát tranh SGK.
Có 4 bạn.
Thao tác.
Đọc số .
HS viết số 4.
 3. Giới thiệu số 5 và chữ số 5:
 Hướng dẫn tương tự.
 4. Tập đếm và xác định thứ tự các số trong dãy số 1,2,3,4,5.
- Nêu số ô vuông ở từng cột ?
- Đọc liền mạch các số dưới cột ?
Quan sát và đếm các số ô vuông ở trong cột.
Đọc xuôi và ngược các số 1,2,3,4,5.
5 .Luyện tập : 17’
 Bài 1: ( b)
 KT : Viết được số 4, 5.
 GV hướng dẫn viết số 4, 5.
Nhận xét , sửa cho HS.
 Bài 2 : ( SGK ) 
 KT : Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật.
 GV chấm đ, s.
 Bài 3: ( SGK )’
 KT : Củng cố thứ tự dãy số từ 1 đến 5.
 Bài 4 : (SGK)
 KT : Nối số với nhóm đồ vật thích hợp.
 GV hướng dẫn mẫu.
- GV chữa bài , nhận xét.
*Dự kiến sai lầm : 
-Bài 2 :HS viết số 5 ngược 
- Bài 4 : HS nối không chính xác .
C. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Đếm xuôi và ngược từ 1 đến 5? 
Nhận xét giờ học.
viết bảng con
HS quan sát, đếm số lượng vật và điền kết quả.
HS đọc lại dãy số từ 1 đến 5.
Hs làm bài 
 ------&--------&--------&--------&-------
 Rút kinh nghiệm tiết dạy.
.
Thứ tư ngày 3 tháng 9 năm 2008
Tiếng Việt
Tập viết tuần 1.
I – Mục tiêu :
- Giúp HS biết cách tô các nét cơ bản đúng mẫu.
- Rèn kỹ năng cầm bút viết và ngồi đúng tư thế.
II- Đồ dùng dạy học :
1- Giới thiệu bài : 1'- 2'
- Đưa bảng các nét mẫu.
- Hướng dẫn đọc nét.
Đọc nét.
 2- Hướng dẫn viết bảng con : 10’ – 12’
 a, Nét sổ thẳng 
- Nét sổ thẳng giống hình gì? cao mấy dòng li?
- Hướng dẫn viết – tô nét.
*, Các nét còn lại :
 GV hướng dẫn tương tự . 
HS đọc
HS nêu.
Viết bảng con.
 3- Viết vở : 15-17’
- Bài hôm nay viết mấy dòng ? Tô những nét gì . Dòng thứ nhất viết nét gì ? Nhận xét độ cao của nét đó ?
- Hướng dẫn cách viết.
Chỉnh sửa tư thế ngồi , cầm bút của HS.
*, Các dòng còn lại :
- Hướng dẫn tương tự.
* Chấm bài(5-7’)
Đọc tên nét.
HS nhận xét.
Viết dòng 1.
4, Củng cố - dặn dò : 2'- 3'
- Nhận xét giờ học.
Tiếng Việt
Tập viết tuần 2.
I – Mục tiêu:
- Nắm vững quy trình tô chữ e, b, bé.
- Tập tô đúng, đẹp : e, b, bé.
II- Đồ dùng dạy học: 
Chữ mẫu.
III- Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài: (1’- 2’)
2.Hướng dẫn viết bảng con: (10’- 12’)
- Đưa chữ mẫu.
* Chữ e ( b )
- Chữ e ( b) có độ cao là bao nhiêu ?
 GV hướng dẫn viết.
*, Chữ bé :
- Chữ bé được viết bằng mấy con chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ ?
 GV hướng dẫn viết.
3. Viết vở : ( 15-17’)
Đọc.
HS nhận xét.
HS tô khan.
HS viết bảng con.
HS nhận xét. 
HS viết bảng con.
-Bài hôm nay tô mấy dòng ? Viết những chữ gì ?
- Dòng thứ nhất tô chữ gì ? Nhận xét độ cao của chữ?
 Hướng dẫn tô, viết – cho quan sát vở mẫu.
*, Các dòng còn lại :
 Hướng dẫn tương tự.
Chấm bài(5-7’)
4. Củng cố: ( 2’- 3’)
- Nhận xét giờ học.
HS nhận xét.
HS viết dòng 1.
Luyện toán
Luyện :Các số 1 , 2, 3 ,4 ,5
I ,Mục tiêu 
_Giúp học sinh củng cố về nhận biết về số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5
Củng cố về đọc viết đếm các số trong phạm vi 5 .
II ,Đồ dùng .
III , Các hoạt động dạy học 
1 ,Kiểm tra bài cũ : 3-5’
Hãy đếm từ 15 , 51 
Đếm .
2 Luyện tập : 30’
-Hãy cài các số từ 15 
- Các số này được sắp xếp như thế nào ?
.từ bé đến lớn .
-Đọc thuộc các số từ 1 5 , 5 1 
* Làm bảng con 
 Hãy viết từ 1 5 , 51
Viết bảng con 
Gv nhận xét .
3 . Củng cố :3-5’
Hãy điền các số còn thiếu vào chỗ chấm ?
135

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 2.doc