BÀI 95: OANH – OACH
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs đọc và viết được vần oanh – oach, doanh trại, thu hoach . Nhận biết được vần oanh – oach trong từ ngữ và câu ứng dụng. Đọc và hiểu từ ngữ và câu ứng dụng có trong bài. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại
2.KN: rèn cho hs KN nghe, nói, đọc, viết, so sánh thành thạo và chính xác các âm, vần, tiếng, từ và câu ứng dụng có trong bài
3.TĐ: GD hs chăm học và biết vận dụng kiến thức vào c/s
*TCTV: Luyện cho HS đọc từ ứng dụng và kết hợp giải nghĩa từ
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ, bộ THTV
-Bảng con, vở TV
Tuần 23 Ngày soạn:14/02/2009 Ngày giảng: thứ hai ngày 16/02/2009 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2+3: học vần: bài 95: oanh – oach I.Mục tiêu 1.KT: Giúp hs đọc và viết được vần oanh – oach, doanh trại, thu hoach . Nhận biết được vần oanh – oach trong từ ngữ và câu ứng dụng. Đọc và hiểu từ ngữ và câu ứng dụng có trong bài. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại 2.KN: rèn cho hs KN nghe, nói, đọc, viết, so sánh thành thạo và chính xác các âm, vần, tiếng, từ và câu ứng dụng có trong bài 3.TĐ: GD hs chăm học và biết vận dụng kiến thức vào c/s *TCTV: Luyện cho HS đọc từ ứng dụng và kết hợp giải nghĩa từ II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh hoạ, bộ THTV -Bảng con, vở TV III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Dạy vần mới a.Dạy vần oanh (8’) b.Dạy vần oach (8’) c.So sánh 2 vần (4’) d.HD viết bảng con (10’) đ.Đọc từ ngữ ứng dụng (8’) Tiết 2 3.Luyện tập a.Luyện đọc (8’) b.Đọc câu ứng dụng (9’) c.Luyện nói (8’) d.đọc sgk (7’) đ.Luyện viết (10’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Gọi 2 hs đọc bài 94 sgk -Viết bảng: Con hoẵng -Nhận xét, ghi điểm Trực tiếp -Viết vần oanh lên bảng và đọc -Vần oanh gồm có mấy âm, âm nào đứng trước âm nào đứng sau? -Y/c ghép vần oanh -y/c đọc đánh vần (o - a – nh - oanh ) -Có vần oanh muốn có tiếng doanh phải thêm âm gì? -Y/c hs ghép tiếng doanh -Cho hs đọc -Gthiệu tranh rút ra từ khoá: doanh trại -Cho hs đọc -Cho hs đọc xuôi và đọc ngược -Nxét, sửa sai ( Quy trình dạy tương tự như vần oanh ) -Cho hs so sánh điểm giống và khác nhau giữa hai vần -Nhận xét sửa sai -Củng cố 2 vần -Bài hôm nay chúng ta học vần gì? -Viết đầu bài lên bảng -Cho hs đọc cả hai vần -Viết mẫu vừa viết vừa HD hs cách viết oanh, oach,doanh trại, thu hoạch -Y/c hs viết bảng con -Nhận xét sửa sai -Chỉ bảng từ ngữ ứng dụng -Y/c tìm tiếng chứa vần – pt đọc đv *TCTV:Y/c pt đọc đánh vần và đọc trơn -Cho hs đv và đọc trơn -Gv đọc mẫu – giải thích -Hỏi vần vừa học -Gọi đọc bài T1 -Nxét sửa sai -Cho hs qsát tranh – ghi câu ứng dụng -Chỉ bảng câu ứng dụng -Y/c tìm tiếng chứa vần – pt và đọc đv -Cho hs đọc trơn -GV đọc mẫu – gọi 2 hs đọc -Y/c hs qsát tranh – nêu câu hỏi gợi ý +Em thấy cảnh gì ở tranh? +Trong tranh đấy em thấy những gì? +Có ai ở trong tranh họ đang làm gì? -Nxét khen ngợi -Gọi 3 hs đọc từng phần trong sgk -Nhận xét, sửa sai -Y/c hs mở vở TV -HD lại cách viết -Y/c hs viết bài vào vở -Qsát, uấn nắn hs -Nhắc lại vần vừa học -Cho hs đọc lại toàn bài -Về nhà đọc và viết lại bài -Xem trước bài 96 -hát -2 hs đọc -Viết bảng con -Đọc ĐT + CN -Trả lời -Ghép vần -Đọc ĐT -Trả lời -Ghép tiếng -Đọc ĐT -Đọc ĐT -Đọc ĐT + CN -So sánh -Trả lời -Đọc ĐT -Qsát – ghi nhớ -Viết bảng con -Đọc thầm -Thực hiện -Đọc ĐT + CN -1 hs đọc -Đọc CN -Qsát, NXét -Đọc thầm -Tìm PT và đọc -Đọc ĐT +CN -Nghe, 2 hs đọc -Qsát tranh, thảo luận -Từng cặp hỏi đáp -3 hs đọc -Mở vở TV - Qsát, nghe -Viết bài vào vở -1 HS -Đọc CN -Nghe ghi nhớ Tiết 4: Toán: vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước I.Mục tiêu 1.KT: giúp hs bước đầu biết dùng thước có vạch chia thành từng xăng ti mét để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 2.KN: HS biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước đúng 3.TĐ: HS tính cẩn thận, chính xác khi làm toán II.Đồ dùng dạy học -Thước có vạch chia xăng ti mét III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (2’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.HD hs thực hiện các thao tác vẽ ĐT có độ dài cho trước (15’) 3.Thực hành (18’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Kiểm tra vở BT ở nhà của hs Trực tiếp – ghi đầu bài -GV hs từng chi tiết trên bảng -Đặt thước lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0, chấm 1 điểm trùng với vạch 4 -Dùng bút nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch 4 thẳng theo mép thước -Nhấc thước ra, Viết A lên điểm đầu, viết B lên điểm cuối của ĐT. Ta đã vẽ được ĐT AB có độ dài 4cm A B 4cm Bài 1: GV hd hs tự vẽ các ĐT có độ dài 5cm, 7cm, 2cm, 9cm -Y/c hs thực hiện các thao tác như trên và tập đặt tên các ĐT -Gọi 4 hs lên bảng thực hiện -Nxét, cho điểm Bài 2: Gv cho hs nêu tóm tắt của bài toán -GV nêu lại bài toán -Gọi 1 hs lên giải Nhận xét, chữa bài Bài giải Cả hai đoạn thẳng có độ dài là 5 + 3 = 8 (cm) Đáp số: 8 cm Bài 3: Hd hs vẽ hai đoạn thẳng AB, BC, theo các độ dài nêu trong bài 2 -Gv gọi hs nxét -GV nxét, chữa bài A 5cm B 3cm C A 5cm B 3cm C A 5cm B 3cm C -Nhận xét tiết học -Nhấn mạnh lại cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước -Dặn về nhà làm BT trong vở BT, chuẩn bị tiết sau -Hát -HS qsát thực hiện vào vở -Nghe – tự thực hiện vào vở BT -4 hs thực hiện -HS nêu tóm tắt và tự giải -1 hs lên bảng làm -Nghe, tự vẽ vào vở -3 hs lên bảng vẽ -Nxét bài bạn -Nghe Ghi nhớ Tiết 5: đạo đức: đi bộ đúng qui định (T1) I.Mục tiêu 1.KT: giúp hs hiểu: -Phải đi bộ trên vỉa hè, nếu đường không có vỉa hè phải đi sát lề đường -Qua đường ở ngã ba, ngã tư phải đi theo tín hiệu và đi vào vạch qui định 2.KN: HS có KN đi bộ đúng qui định và thực hiện đi bộ đúng qui định 3.TĐ: hs có ý thức đi bộ đúng qui định là đảm bảo an toàn cho bản thân và mọi người II.Đồ dùng dạy học -Vở BT đạo đức, biển báo III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (3’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.HĐ1 làm BT 1 (10’) 3.HĐ2: làm BT 2 (9’) 4.HĐ3 trò chơi “Qua đường” (8’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Muốn có nhiều bạn cùng học cùng chơi với em cần phải đối xử với bạn như thế nào? -Nhận xét khen ngợi Trực tiếp – ghi đầu bài -Gv treo tranh và hỏi: ở thành phố đi bộ phải đi ở phần đường nào? ở nông thôn khi đi bộ phải đi ở phần đường nào? tại sao? +KL: ở nông thôn đi sát lề đường, ở thành phố cần đi trên vỉa hè. Khi đi qua đường đi theo chỉ dẫn đèn tín hiệu và đi vào vạch qui định -Y/c hs làm BT2 -GV gọi hs lên trình bày kết quả +KL: tranh 1: Đi bộ đúng qui định Tranh 2: bạn nhỏ chạy ngang qua đường là sai qui định Tranh 3: 2 bạn sang đường đi đúng qui định -GV vẽ sơ đồ ngã tư có vạch qui định cho người đi bộ và chọn hs vào các nhóm: người đi bộ, người đi ô tô, người đi xe máy, xe đạp, hs đeo biển, gv phổ biến luật chơi -Cả lớp cùng gv Nxét những bạn đi đúng qui định -Nxét tiết học -Dặn hs về thực hiện những điều đã học -Chuẩn bị tiết sau -Hát -1 hs trả lời -HS làm BT -HS trình bày ý kiến -Nghe -HSs làm BT -Nxét bổ sung -Nghe -Nghe -Hs chơi trò chơi -Nxét -Nghe Ghi nhớ Ngày soạn:15/02/2009 Ngày giảng: thứ ba ngày 17/02/2009 Tiết 1+2: học vần: bài 96: oat – oăt I.Mục tiêu 1.KT: Giúp hs đọc và viết được vần oat – oăt, hoạt hình, loắt choắt . Nhận biết được vần trong từ ngữ và câu ứng dụng. Đọc và hiểu từ ngữ và câu ứng dụng có trong bài. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: phim hoạt hình 2.KN: rèn cho hs KN nghe, nói, đọc, viết, so sánh thành thạo và chính xác các âm, vần, tiếng, từ và câu ứng dụng có trong bài 3.TĐ: GD hs chăm học, biết vận dụng KT vào cuộc sống *TCTV: Luyện cho HS đọc từ ứng dụng và kết hợp giải nghĩa từ II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh hoạ, bộ THTV -Bảng con, vở TV III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Dạy vần mới a.Dạy vần oat (8’) b.Dạy vần oăt (8’) c.So sánh 2 vần (4’) d.HD viết bảng con (10’) đ.Đọc từ ngữ ứng dụng (8’) Tiết 2 3.Luyện tập a.Luyện đọc (8’) b.Đọc câu ứng dụng (9’) c.Luyện nói (8’) d.đọc sgk (7’) đ.Luyện viết (10’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Đọc bài: oanh, oách, doanh trại, thu hoạch, từ ngữ và câu ứng dụng -Nhận xét, ghi điểm Trực tiếp -Viết vần oat lên bảng và đọc -Vần oat gồm có mấy âm, âm nào đứng trước âm nào đứng sau? -Y/c ghép vần oat -y/c đọc đánh vần (o - a – t - oat) -Có vần oat muốn có tiếng hoạt phải thêm âm gì? và dấu gì? -Y/c hs ghép tiếng hoạt -Cho hs đọc -Gthiệu tranh rút ra từ khoá: hoạt hình -Cho hs đọc -Cho hs đọc xuôi và đọc ngược -Nxét, sửa sai ( Quy trình dạy tương tự như vần oat ) -Cho hs so sánh điểm giống và khác nhau giữa hai vần -Nhận xét sửa sai -Củng cố 2 vần -Bài hôm nay chúng ta học vần gì? -Viết đầu bài lên bảng -Cho hs đọc cả hai vần -Viết mẫu vừa viết vừa HD hs cách viết oat, oăt,hoạt hình, loắt choắt -Y/c hs viết bảng con -Nhận xét sửa sai -Chỉ bảng từ ngữ ứng dụng -Y/c tìm tiếng chứa vần – pt đọc đv *TCTV:Y/c pt đọc đánh vần và đọc trơn -Cho hs đv và đọc trơn -Gv đọc mẫu – giải thích -Hỏi vần vừa học -Gọi đọc bài T1 -Nxét sửa sai -Cho hs qsát tranh – ghi câu ứng dụng -Chỉ bảng câu ứng dụng -Y/c tìm tiếng chứa vần – pt và đọc đv -Cho hs đọc trơn -GV đọc mẫu – gọi 2 hs đọc -Y/c hs qsát tranh về chủ đề: phim hoạt hình +Em thấy cảnh gì ở tranh? +Trong cảnh đó em thấy những gì? +Có ai ở trong cảnh? Họ đang làm gì? -Gọi 3 hs đọc từng phần trong sgk -Nhận xét, sửa sai -Y/c hs mở vở TV -HD lại cách viết -Y/c hs viết bài vào vở -Qsát, uấn nắn hs -Nhắc lại vần vừa học -Cho hs đọc lại toàn bài -Dặn về nhà đọc và viết lại bài -Xem trước bài 97 -hát -2 hs đọc -Đọc ĐT + CN -Trả lời -Ghép vần -Đọc ĐT -Trả lời -Ghép tiếng -Đọc ĐT -Đọc ĐT -Đọc ĐT + CN -So sánh -Trả lời -Đọc ĐT -Qsát – ghi nhớ -Viết bảng con -Đọc thầm -Thực hiện -Đọc ĐT + CN -1 hs đọc -Đọc CN -Qsát, NXét -Đọc thầm -Tìm PT và đọc -Đọc ĐT +CN -Nghe, 2 hs đọc -Thực hiện -3 hs đọc -Mở vở TV - Qsát, nghe -Viết bài vào vở -1 HS -Đọc CN -Nghe ghi nhớ Tiết 3: Toán: luyện tập chung I.Mục tiêu 1.KT: Giúp hs củng cố về: Đọc, viết, đếm các số đến 20. Phép cộng trong phạm vi các số đến 20, giải bài toán 2.KN:Rèn KN làm tính đúng và giải toán thành thạo 3.TĐ: HS chăm chỉ chịu khó cẩn thận khi làm bài II.Đồ dùng học tập -Vở Bài tập III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Luyện tập (30’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Y/c hs vẽ ĐT có độ dài: 4cm, 7cm, 8cm Nhận xét, sửa sai Trực tiếp – ghi đầu bài Bài 1: y/c hs điền số từ 1 đến 20 vào ô trống -Gv nxét chữa bài 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 -Cho hs đọc từ 1 đến 20 Bài 2: Gọi hs nêu y/c -HD cộng nhẩm kết quả phép cộng rồi viết vào ô trống sau đó lấy kết quả đó cộng với số tiếp theo sẽ được kết quả cuối cùng -GV kiểm tra kết quả của cả lớp Bài 3: Gợi ý nêu tóm tắt +Đề bài cho biết gì? +Đề bài hỏi gì? Tóm tắt Bài giải Có: 12 bút xanh ... ng, đọc, viếc các số tròn chục (từ 10 – 90). Biết so sánh các số tròn chục 2.KN: Rèn KN đọc, viết, so sánh các số tròn chục và vận dụng vào làm BT đúng chính xác 3.TĐ: Gd hs tính kiên trì cẩn thận, biết vận dụng vào c/s II.Đồ dùng dạy học -Các bó que tính, bộ TH toán -Vở BT III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Gthiệu các số tròn chục từ 10 – 90 (15’) +Gthiệu một chục (10) +Gthiệu 2 chục (20) +Gthiệu 3 chục (30) +Gthiệu các số 40, 50, 60, 70, 80, 90 3.Luyện tập (15’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Gọi 2 hs lên bảng tính 15+3=18 8+2=10 19-4=15 10-2=8 -Nhận xét cho điểm Trực tiếp – ghi đầu bài -Y/c lấy 1 bó 1 chục que tính. Gv gài bó que tính lên bảng Hỏi: 1 bó que tính là mấy chục que tính? -Gv viết 1 chục vào cột số chục +một chục còn được gọi là bao nhiêu? -Viết 10 vào cột viết số. Y/c hs đọc -Gv viết 10 vào cột đọc số -Hs lấy 2 bó que tính theo y/c – gv cài 2 bó que tính lên bảng -Hỏi 2 bó que tính là mấy chục que tính? -GV viết 2 chục vào cột số chục -2 chục còn gọi là bao nhiêu? -GV viết số 20 vào cột viết số. y/c đọc -Viết 20 vào cột đọc số -Y/c hs lấy 3 chục que tính theo y/c, gv cài 3 bó que tính lên bảng -Hỏi: 3 bó que tính là mấy chục que tính? -Viết 3 chục vào cột số chục -Nêu: 3 chục còn gọi là 30 -GV viết số 30 lên bảng. Viết số 3 rồi viết số 0 ở bên phải của 3. Gọi hs đọc -Tiến hành tương tự như 10, 20, 30 -Cho hs đọc các số tròn chục +KL: gv chỉ vào các số từ 10 đến 90 và nói các số 10 ... 90 được gọi là các số tròn chục chúng đều là những số có 2 chữ số . Chẳng hạn số 30 gồm 2 chữ số, chữ số 3 và chữ số 0. Các số tròn chục bao giờ cũng có số 0 ở cuối. Bài 1: HD hs viết theo mẫu -Gọi 3 hs lên bảng -Gv nhận xét, cho điểm, chữa bài Ba chục: 30 Bốn chục: 40 Tám chục: 80 Sáu chục: 60 Một chục: 10 Năm chục: 50 20: Hai chục 50: Năm chục 70: Bảy chục 80: Tám chục 90: Chín chục 30: Ba chục Bài 2: số tròn chục -Cho hs đọc lại các số tròn chục theo thứ tự từ 10 – 90 và ngược lại -Nhận xét cho điểm Bài 3: Điền dấu ><= vào chỗ chấm 20 > 10 40 < 80 30 40 50 < 70 40 = 40 -Nhận xét -Cho hs đọc các số tròn chục từ 10 đến 90 và ngược lại -Nhận xét tiết học, về nhà làm BT trong vở BT Chuẩn bị tiết sau -2 hs lên bảng tính -Thực hiện -Một chục quet tính -Mười -Đọc Mười -2 chục que tính -Hai mươi -Đọc CN -3 chục que tính -Đọc Ba mươi -Đọc ĐT + CN -Nghe -3 hs lên bảng mỗi hs 1 ý -Lớp làm vào vở -Nxét bài bạn -1 hs lên điền -HS đọc xuôi, đọc ngược -Nêu y/c -2 hs đọc kết quả theo từng cột Nhận xét -2 hs đọc -Nghe, ghi nhớ Tiết 4: Mĩ thuật: xem tranh các con vật I.Mục tiêu 1.KT: Giúp hs tập qsát, nxét về hình vẽ, màu sắc để nhận biết được vẻ đẹp của tranh 2.KN; HS có KN qsát mô tả hình ảnh màu sắc trong tranh 3.TĐ: GD hs yêu môn học, yêu quý con vật nuôi II.Đồ dùng dạy học -Tranh vẽ các con vật, vở TV1 III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (2’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.HD học sinh xem tranh (24’) 3.Nxét, đánh giá (5’) D.Củng cố dặn dò (2’) -Kiểm tra sự chuẩn bị của hs Trực tiếp – ghi đầu bài -GV gthiệu tranh vẽ các con vật tranh ở vở TV1, gợi ý để hs qsát – nxét a,Tranh các con vật sáp màu và bút dạ của Phạm Cẩm Hà -GV đặt câu hỏi gợi ý +Tranh của bạn Cẩm Hà vẽ những con vật nào +Những hình ảnh nào nổi rõ nhất trong tranh +Những con bướm, con mèo, gà ... trong tranh như thế nào? +Trong tranh có những hình ảnh nào? +Nhận xét về màu sắc trong tranh? +Em có thích tranh của bạn Cẩm Hà không? vì sao? b,Tranh đàn gà, sáp màu của bút dạ Thanh Hữu +Tranh vẽ những con vật gì? +Những con gà ở đây như thế nào? +Em có biết đâu là gà mái, gà trống, gà con? +Em có thích tranh đàn gà của Thanh Hữu không? vì sao? +KL: các em vừa xem những bức tranh đẹp hãy qsát các con vật và vẽ tranh theo ý thích -GV nxét giờ học, khen ngợi hs tích cực phát biểu ý kiến XD bài -Về nhà qsát hình dáng và màu sắc các con vật. Vẽ 1 con vật mà em thích -Qsát và nhận xét, trả lời -Nghe Ghi nhớ Ngày soạn:18/02/2009 Ngày giảng: thứ sáu ngày 20/02/2009 Tiết 1+2: học vần: bài 99: uơ - uya I.Mục tiêu 1.KT: Giúp hs đọc và viết được vần uơ - uya, huơ vòi, đêm khuya. Nhận biết được vần trong từ ngữ và câu ứng dụng. Đọc và hiểu từ ngữ và câu ứng dụng có trong bài. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: sáng sớm, chiều tối, đêm khuya 2.KN: rèn cho hs KN nghe, nói, đọc, viết, so sánh thành thạo và chính xác các âm, vần, tiếng, từ và câu ứng dụng có trong bài 3.TĐ: GD hs chăm chỉ học tập, có ý thức trong học tập. Vận dụng KT vào cuộc sống *TCTV: Luyện cho HS đọc từ ứng dụng và kết hợp giải nghĩa từ II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh hoạ, bộ THTV -Bảng con, vở TV III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Dạy vần mới a.Dạy vần uơ(8’) b.Dạy vần uya (8’) c.So sánh 2 vần (4’) d.HD viết bảng con (10’) đ.Đọc từ ngữ ứng dụng (8’) Tiết 2 3.Luyện tập a.Luyện đọc (8’) b.Đọc câu ứng dụng (9’) c.Luyện nói (8’) d.đọc sgk (7’) đ.Luyện viết (10’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Gọi hs đọc bài 98 sgk -Nhận xét, ghi điểm Trực tiếp -Viết vần uơ lên bảng và đọc -Vần uơ gồm có mấy âm, âm nào đứng trước âm nào đứng sau? -Y/c ghép vần uơ -y/c đọc đánh vần (u – ơ – uơ) -Có vần uơ muốn có tiếng huơ phải thêm âm gì? -Y/c hs ghép tiếng huơ -Cho hs đọc -Gthiệu tranh rút ra từ khoá: Huơ vòi -Cho hs đọc -Cho hs đọc xuôi và đọc ngược -Nxét, sửa sai ( Quy trình dạy tương tự như vần uơ ) -Cho hs so sánh điểm giống và khác nhau giữa hai vần -Nhận xét sửa sai -Củng cố 2 vần -Bài hôm nay chúng ta học vần gì? -Viết đầu bài lên bảng -Cho hs đọc cả hai vần -Viết mẫu vừa viết vừa HD hs cách viết uơ, uya,huơ vòi, đêm khuya -Y/c hs viết bảng con -Nhận xét sửa sai -Chỉ bảng từ ngữ ứng dụng -Y/c tìm tiếng chứa vần – pt đọc đv *TCTV:Y/c pt đọc đánh vần và đọc trơn -Cho hs đv và đọc trơn -Gv đọc mẫu – giải thích -Hỏi vần vừa học -Gọi đọc bài T1 -Nxét sửa sai -Chỉ bảng câu ứng dụng -Y/c tìm tiếng chứa vần – pt và đọc đv -Cho hs đọc trơn -GV đọc mẫu – gọi 2 hs đọc -Cho hs qsát tranh sgk trả lời câu hỏi -GV đưa ra các câu hỏi +Cảnh trong tranh là cảnh nào trong ngày? +Trong tranh em thấy người và vật đang làm gì +Kể việc thường làm vào các buổi của em? -Y/c đọc bài trong sgk -Nhận xét, ghi điểm -Y/c hs mở vở TV -HD lại cách viết -Y/c hs viết bài vào vở -Qsát, uấn nắn hs -Nhắc lại vần vừa học -Cho hs đọc lại toàn bài -Dặn về nhà đọc và viết lại bài -Xem trước bài 100 -hát -2 hs đọc -Đọc ĐT + CN -Trả lời -Ghép vần -Đọc ĐT + CN -Trả lời -Ghép tiếng -Đọc ĐT -Đọc ĐT -Đọc ĐT + CN -So sánh -Trả lời -Đọc CN -Qsát – ghi nhớ -Viết bảng con -Đọc thầm -Thực hiện -Đọc ĐT + CN -1 hs đọc -Đọc ĐT -Đọc thầm -Tìm PT và đọc -Đọc ĐT -Nghe, 2 hs đọc -Qsát – TL câu hỏi -3 hs đọc -Mở vở TV - Qsát, nghe -Viết bài vào vở -1 HS -Đọc CN -Nghe ghi nhớ Tiết 3: TNXH: cây hoa I.Mục tiêu 1.KT: Giúp hs biết kể tên một số cây hoa và nơi sống của chúng. Nói được ích lợi của việc trồng hoa 2.KN: HS qsát phân biệt và nói tên các bộ phận chính của cây hoa 3.TĐ: Hs có ý thực chăm sóc các cây hoa ở nhà, không bẻ câuy hái hoa nơi công cộng II.Đồ dùng dạy học -Hình ảnh các cây hoa trong bài 23 sgk III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (3’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.HĐ1 (14’) Qsát cây hoa MT: HS biết chỉ và nói tên các bộ phận của cây hoa. Biết phân biệt loại hoa này với loại hoa khác 3.HĐ2: (14’) Làm việc với sgk MT; HS biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa theo các hình trong sgk. Biết lợi ích của việc trồng hoa D.Củng cố dặn dò (2’) -Trước khi dùng rau làm thức ăn người ta phải làm gì? -Nhận xét khen ngợi Trực tiếp – ghi đầu bài +Cách tiến hành: B1: GV chia lớp thành các nhóm nhỏ -HD các nhóm làm việc +Hãy chỉ đâu là rễ, thân, lá, hoa của cây hoa +Các bông hoa thường có đặc điểm gì mà ai cũng thích nhìn, thích ngắm B2: Gọi đại diện 1 số nhóm lên trình bày trước lớp KL: Các cây hoa đều có rễ, thân, lá, hoa có nhiều loại khác nhau mỗi loại hoa có màu sắc, hương thơm, hình dáng khác nhau ... có loại hoa màu sắc rất đẹp, có loại hoa có hương thơm, có loại hoa vừa có hương thơm vừa có màu sắc đẹp +Cách tiến hành: +B1: GV HD hs tìm bài 23 sgk – y/c qsát tranh đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi trong sgk -GV giúp đỡ và KT HĐ của HS +B2: GV y/c 1 số cặp lên hỏi và trả lời trước lớp +B3: GV nêu câu hỏi cho lớp thảo luận +Kể tên các loại hoa có trong bài 23 sgk? +Kể tên các loại hoa khác nhau mà em biết? +Hoa được dùng để làm gì? +KL: các loai hoa có trong bài 23 sgk hoa hồng (gồm ảnh cây hoa hồng, cành hoa hồng) hoa dâm bụt, hoa mua, hoa loa kèn, hoa cúc. -GV kể tên 1 số cây hoa có ở địa phương Người ta trồng hoa để làm cảnh, trang trí, làm nước hoa (vd hoa hồng) -Cây hoa dâm bụt thường trồng để làm hàng rào, cây hoa mua thường mọc dại ở vùng đồi trọc -Nxét tiết học -Dặn hs về nhà xem lại bài Chuẩn bị tiết sau: cây gỗ -Hát -1 hs trả lời -hs làm việc theo nhóm -HS trình bày -Nghe -Làm việc theo cặp -Thảo luận -Nghe -Nghe Ghi nhớ Tiết 4: Âm nhạc: Ôn tập 2 bài hát: Bầu trời xanh, tập tầm vông I.Mục tiêu 1.KT: Giúp hs thuộc 2 bài hát, biết hát kết hợp vỗ tay, đệm theo phách hoặc theo tiết tấu lời ca, biết vừa hát vừa kết hợp trò chơi 2.KN: Rèn KN hát 2 bài hát và KH vỗ tay theo phách thành thạo 3.TĐ: GD hs yêu môn hát mạnh dạn tự nhiên khi hát II.Đồ dùng dạy học -Thanh phách III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (3’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.HĐ1: ôn bài hát “Bầu trời xanh” (14’) 3.HĐ2: Ôn tập bài hát “tập tầm vông” (13’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Hát lại bài hát “Tập tầm vông” -Nhận xét Trực tiếp – ghi đầu bài -GV cho hs ôn bài hát: “Bầu trời xanh” -Cho hs hát kết hợp vỗ tay theo đệm phách -Hát kết hợp vận động phụ hoạ -Nhận xét khen ngợi -GV cho hs ôn tập bài hát, hát thuộc lời ca -Hát kết hợp gõ đệm theo phách -Nhận xét khen ngợi -Tổ chức trò chơi trước lớp: có – không, kết hợp bài hát -Vài nhóm tổ chức chơi trước lớp -Cho hs hát lại 2 bài hát -Hát kết hợp gõ đệm theo phách -Dặn Vn tập hát và ôn lại 2 bài hát chuẩn bị tiết sau -Hát -2 hs hát -Hát 5 – 6 lần -Thực hiện 2 lần -Tổ chức từng nhóm biểu diễn -Hát tổ, Cn -HS gõ phách -Thực hiện chơi -HS hát ĐT + CN
Tài liệu đính kèm: