Giáo án các môn lớp 1 - Tuần thứ 27

Giáo án các môn lớp 1 - Tuần thứ 27

HOA NGỌC LAN

I.Mục tiêu

1.KT: Giúp hs đọc trơn toàn bài đọc đúng các tiếng, từ ngữ hoa ngọc lan, lá dầy, lấp ló, ngan ngát

-Ôn các vần ăm, ăp. Tìm được tiếng nói được câu chứa tiếng có vần ăm, ăp

-Hiểu từ ngữ: Lấp ló, ngan ngát

-Hiểu ND: nhắc lại được các chi tiết tả hoa ngọc lan. Hiểu tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bé

-Gọi đúng tên các loài hoa trong tranh

2.KN: Rèn KN đọc to, lưu loát. Biết nghỉ hơi đúng các dấu chấm, dấu phẩy

3.TĐ: GD hs chăm học, hs yêu quý chăm sóc cây hoa

 

doc 24 trang Người đăng hang30 Lượt xem 327Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 1 - Tuần thứ 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27
Ngày soạn:14/03/2009
Ngày giảng: Thứ hai ngày 16/03/2009
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2 + 3: tập đọc
Hoa ngọc lan
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs đọc trơn toàn bài đọc đúng các tiếng, từ ngữ hoa ngọc lan, lá dầy, lấp ló, ngan ngát
-Ôn các vần ăm, ăp. Tìm được tiếng nói được câu chứa tiếng có vần ăm, ăp
-Hiểu từ ngữ: Lấp ló, ngan ngát
-Hiểu ND: nhắc lại được các chi tiết tả hoa ngọc lan. Hiểu tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bé
-Gọi đúng tên các loài hoa trong tranh
2.KN: Rèn KN đọc to, lưu loát. Biết nghỉ hơi đúng các dấu chấm, dấu phẩy
3.TĐ: GD hs chăm học, hs yêu quý chăm sóc cây hoa
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ sgk
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.HD luyện đọc
a, luyện đọc tiếng từ ngữ (9’)
b, Luyện đọc câu 
 (8’)
c, luyện đọc đoạn bài (10’)
3. Ôn các vần ăm, ăp (11’)
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện nói
a, Tìm hiểu bài 
 (14)
b, Đọc sgk (13’)
c, Luyện nói: gọi tên các loài hoa trong ảnh (15’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Gọi hs đọc bài “cái bống”
Bống đã làm gì giúp mẹ?
Nhận xét ghi điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài
-Gv đọc mẫu
-GV tìm tiếng khó đọc – cho hs pt cấu tạo của tiếng từ ngữ
-GV gạch chân âm, vần sau đó cho hs ghép tiếng đọc
-GV gạch chân 1 số từ ngữ
-Gọi hs đọc nối tiếp câu. Mỗi hs đọc 1 câu
-GV chia bài làm 3 đoạn
-Gọi 3 hs đọc 3 đoạn
-Thi đọc cả bài
a, Gv nêu y/c: tìm tiếng trong bài có vần ăp
nhận xét khen ngợi
b, Nêu y/c: nói câu có tiếng chứa vần ăm ăp
M: Vận động viên đang ngắm bắn
Bạn hs rất ngăn nắp
-GV nhắc hs: nói thành câu là nói chọn nghĩa cho người khác hiểu được
Nhận xét khen ngợi
-Cho hs nhắc lại tên bài
-Nhắc lại tên bài
-Đọc bài theo đoạn
-Đọc đoạn 1 và 2
Nụ hoa lan có màu gì?
Hương hoa lan thơm như thế nào?
Giảng: ngan ngát: mùi hương dễ chịu lan toả ra xa
Lấp ló: ló ra rồi khuất đi, khi ẩn khi hiện
-Gv đọc mẫu lại bài
HD lại cách đọc
-Gọi 2 – 3 hs đọc bài sgk
Nhận xét ghi điểm
-GV nêu y/c của bài
+Gọi tên các loài hoa và kể tên những điều biết về hoa. Hoa có màu gì? cánh to hay nhỏ, lá như thế nào, nở vào mùa nào?
GV: hoa hang, hoa đồng tiền, hoa râm bụt, hoa đào, hoa sen
-Nxét giờ học biểu dương những hs học tốt 
-Y/c về nhà luyện đọc bài
-Chuẩn bị tiết sau: Ai dậy sớm
-Hát
-2 hs đọc
-TLCH
-Nghe
-Đọc CN
-Đọc CN + ĐT
-HS đọc nối tiếp
-3 hs đọc
-Đọc CN + ĐT
-HS lên tìm
(khắp)
-1 hs nhìn tranh đọc câu mẫu
-HS tập nói câu có tiếng chứa vần
-1 hs 
-Đọc CN
-2 hs
-Trả lời
-Nghe
-Nghe
-3 hs đọc
-HS qsát thảo luận từng cặp
-Từng cặp trình bày
-Nghe
Ghi nhớ
Tiết 4: toán:
luyện tập
I.Mục tiêu
1.KT: Củng cố về đọc viết so sánh các số có 2 chữ số, về tìm số liền sau của số có 2 chữ số. Bước đầu biết phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị
2.KN: Rèn KN làm bài tập đúng chính xác
3.TĐ: GD hs chăm chỉ chịu khó làm BT
II.Đồ dùng dạy học
-Vở BT
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Luyện tập (30’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Gọi 2 hs lên bảng làm bài
>
< 27 < 38 54 < 59
= 12 < 21 37 = 37
Nhận xét cho điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài
Bài 1: viết số
a, 30, 13, 12, 20
b, 77, 44, 96, 69
c, 81, 10, 99, 48
Nhận xét
Bài 2: Viết (theo mẫu)
Mẫu: Số liền sau của số 80 là 81
Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm ntn?
a, Số liền sau của 23 là 24
Số liền sau của 70 là 71
b, Số liền sau của 54 là 55
Số liền sau của 69 là 70
d, Số liền sau của 39 là 40
Số liền sau của 40 là 41
Nhận xét khen ngợi
Bài 3:
> a, 34 45
 78 > 69 81 < 82
 72 90
 62 = 62 61 < 63
Nhận xét ghi điểm
Bài 4: Viết (theo mẫu)
a, 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị ta viết 87 = 80 + 7
b,59 gồm 5 chục và 9 đơn vị ta viết 59 = 50 + 9
c, 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị ta viết 20 = 20 + 0
d,99 gồm 9 chục và 9 đơn vị ta viết 99 = 90 + 9
Gọi hs nhận xét
-Gv KT kết quả cho điểm
-Nhận xét tiết học
-Dặn hs về làm BT vở BT
-Chuẩn bị tiết sau
-Hát
-2 hs lên bảng làm
-Nêu y/c
-Mỗi ý 2 hs 1 hs đọc, 1 hs viết
-Đọc lại các số
-Nêu y/c
-Trả lời
-HS TL theo hình thức nối tiếp
-HS nêu y/c
-2 hs lên bảng làm
-Nhận xét
-Nêu y/c
-Đọc mẫu
-2 hs lên bảng
-HS khác làm vào vở BT
-Nxét
-Nghe
Ghi nhớ
Tiết 5: đạo đức:
cảm ơn và xin lỗi (T2)
I.Mục tiêu
1.KT: Củng cố lại KT đã học biết cảm ơn, xin lỗi là tôn trọng bản thân, tôn trọng người khác, vận dụng KT đã học vào xử lý tình huống
2.KN: HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi khi cần trong cuộc sống hàng ngày
3.TĐ: HS có ý thức tôn trọng những người xung quanh
II.Đồ dùng dạy học
-Các nhị và cánh cắt bằng giấy, vở BT đạo đức
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.HĐ1: (9’) làm BT 3
3, HĐ2: chơi ghép hoa (BT5) (8’)
4.HĐ3: BT6 (8’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Khi nào cần nói lời cảm ơn? khi nào cần nói lời xin lỗi?
-Nhận xét khen ngợi
Trực tiếp – ghi đầu bài
-Thảo luận nhóm BT3
-GV nêu y/c BT
-Gọi đại diện trình bày
Nhận xét
+KL: a, tình huống 1: Cần Cầm hộp bút lên trả cho bạn và nói lời xin lỗi vì mình có lỗi với bạn
b, Tình huống 2: Cần nói lời cảm ơn vì bạn đã giúp đỡ mình
-GV chia nhóm phát cho mỗi nhóm hai nhị hoa (một nhị ghi từ cảm ơn, một nhị ghi từ xin lỗi và các cánh hoa
-Y/c ghép hoa
-Nxét và chốt lại các tình huống cần nói lời cảm ơn, xin lỗi
-GV giải thích y/c BT 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau
-Nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ
-Nói lời xin lỗi khi làm phiền người khác
+KL: Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ dù nhỏ. Cần nói lời xin lỗi khi làm phiền người khác. Biết cảm ơn xin lỗi là thể hiện tự trọng mình và tôn trọng người khác
-Nhận xét tiết học
-Dặn hs thực hiện những điều đã học vào c/s 
-Chuẩn bị tiết sau
-Hát
-2 hs trả lời
-HS thảo luận
-Đại diện từng nhóm báo cáo
-Nghe
-HS làm việc theo nhóm
-Các nhóm trình bày sản phẩm
-Lớp NX
-HS làm BT
-Y/c hs đọc các từ đã chọn
-Lớp đọc ĐT
Nghe
-Nghe
Ghi nhớ
Ngày soạn:15/03/2009
Ngày giảng: Thứ ba ngày 17/03/2009
Tiết 1: toán: 
bảng các số từ 1 đến 100
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs nhận biết số 100 là số liền sau của số 99, tự lập được bảng các số từ 1 đến 100. Nhận biết đặc điểm các số trong bảng các số đến 100
2.KN: Rèn KN biết đặc điểm các số đến 100 và tự lập được các số thành thạo
3.TĐ: GD hs chăm học, biết vận dụng vào làm BT chính xác
II.Đồ dùng dạy học
-Bảng số từ 1 đến 100 , bảng gài, que tính
III.Các HĐ dạy học
ND – TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (2’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Gthiệu bước đầu về số 100 (10’)
3.Gthiệu bảng các số từ 1 đến 100 (10’)
4.Gthiệu một vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100 (13’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
Trực tiếp – ghi đầu bài
-HD hs làm BT 1 để tìm số liền sau của số 98, 99
Hỏi vậy số liền sau của số 99 là số nào
-Đọc viết số 100
Gt: số 100 có 3 chữ số chữ số 1 và 2 chữ số 0
Phân tích: 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị
-HD hs tự viết số còn thiếu vào ô trống ở từng dòng của bảng trong BT2
+KL: Đậy chính là mối quan hệ giữa các số trong bảng số từ 1 đến 100
BT3: Trong bảng các số từ 1 đến 100
a, các số có 1 chữ số là: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
b, Các số tròn chục là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
c, Số bé nhất có hai chữ số là 10
d, Số lớn nhất có hai chữ số là 99
đ, Các số có hai chữ số giống nhau là 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99
Nhận xét khen ngợi
-Trò chơi: chỉ nhanh số liền sau, liền trước
-Khen ngợi những hs làm đúng
-Nhận xét tiết học
-VN làm BT trong vở BT
-Chuẩn bị giờ sau thước bút
-Hát
-Trả lời
-Đọc ĐT + CN
-HS thi đua đọc nhanh các số
-HS tự làm
-Đọc BT
-Nxét
-HS thi đua
Nghe
Ghi nhớ
Tiết 2: tập viết: 
tô chữ hoa e, ê, g
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs tô đúng và đẹp các chữ hoa e, ê, g viết đúng và đẹp các vần ăm, ươn, từ ngữ: chăm học, vườn hoa đúng qui trình
2.KN: Rèn KN viết đúng mẫu chữ và đều nét. Trình bày khoa học
3.TĐ: GD hs chăm học có ý thức viết bài giữ vở sạch chữ đẹp
II.Đồ dùng dạy học
-Mẫu chữ, vở TV, bảng con
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (2’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Hd tô chữ cái hoa e, ê, g (10’)
3.HD viết vần và từ ngữ ứng dụng (13’)
4.HD tập tô vào vở TV (15’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Kiểm tra phần viết ở nhà của hs
Trực tiếp – ghi đầu bài
-HD hs qsát và nxét
-GV treo bảng có viết sẵn chữ E, Ê, G
-Y/c hs qsát số nét của từng chữ
-Chữ E hoa là kết hợp của 3 nét cơ bản (1 nét cong dưới và 2 nét cong trái nối liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ
-Chữ Ê cấu tạo như chữ E có thêm dấu mũ nằm trên đầu chữ E
-Chữ G hoa: gồm 2 nét: nét 1 là kết hợp của nét cong dưới và nét cong trái nối liền tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ, nét 2 là nét khuyết ngược
-HD qui trình tô
-GV chỉ thước theo chiều mũi tên
Nhận xét chỉnh sửa
-Gv treo bảng phụ
-Nhắc lại cách nối các con chữ
-HD hs viết bảng con
-Y/c hs tô các chữ E, Ê, G viết vần ăm ươn từ ngữ chăm học, vườn hoa
-Qsát nhắc nhở hs cách cầm bút tư thế ngồi viết
-Thu vở chấm 1 số bài – Nxét
-Nhận xét tiết học
-Khen những hs viết đúng, đẹp
-VN viết vần ăp, ươn, từ ngữ khắp vườn, ngát hương. Chuẩn bị tiết sau
-Hát
-Qsát – NXét
-Qsát tập viết bảng con
-Qsát
-HS tô và viết vào vở TV
-Nghe
Ghi nhớ
Tiết 3: Chính tả (Tập chép)
Nhà bà ngoại
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs chép lại chính xác trình bày đúng đoạn văn nhà bà ngoại. Đếm đúng số dấu chấm trong bài chính tả. Hiểu dấu chấm dùng để kết thúc câu. Điền đúng vần ăm, ăp, chữ c hoặc k vào chỗ trống
2.KN: Rèn KN viết nắn nót trình bày sạch sẽ khoa học làm BT chính xác 
3.TĐ: Gd hs tính kiên trì chịu khó luyện viết
II.Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ, bảng con, ND các BT 2, 3 vở
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (3’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.HD hs tập chép (24’)
3.HD làm BT chính tả (13’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Ktra vở HS về nhà chép lại bài ở tiết trước
Nhận xét
Trực tiếp – ghi đầu bài
-GV treo bảng phụ – y/c hs nhìn bảng đọc lại đoạn văn
-Y/c hs tìm những tiếng dễ viết sai ngoại, rộng rãi, loà xoà, hiên, khắp vườn
Nhận xét sửa sai
-Y/c hs chép đoạn văn vào vở
-Gv HD các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở cách viết đề bài vào giữa trang vở đặt dấu chấm kết thúc câu
-Gv đọc thong thả, chỉ vào từng chữ để hs soát lại – HD gạch chân những chữ viết sai
-GV chữa trên bảng những lỗi p ...  -Nxét, khen ngợi
b.Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông.
-Y/c hs qsát tranh đọc mẫu
-Y/c hs tìm
-Nxét, khen ngợi
c.Nói câu có tiếng chứa vần uôn, uông
-Cho hs thi nói theo cá nhân
-Nhận xét
-Hỏi bài vừa học
-Đọc bài trên bảng
-Đọc đoạn 1
-Buổi sớm điều gì đã xảy ra?
-Đọc đoạn 2
-Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo?
-Đọc đoạn 3
-Sẻ làm gì khi Mèo đặt Sẻ xuống đất?
-Gọi hs đọc câu 3:Xếp các ô chữ thành câu nói đúng về chú Sẻ trong bài.
-Nxét, khen ngợi
-HD cách đọc
-GV đọc mẫu lần 2
-HS đọc bài cá nhân theo đoạn
-Nxét, cho điểm
-Nxét giờ học
-VN đọc lại bài ở nhà
-Cbị bài sau: Mẹ và Cô 
-Hát
-2 HS đọc
TL câu hỏi
-Đọc CN
Đọc CN
-1HS đọc- Đọc ĐT
-Mỗi HS đọc 1 câu
-Đọc nối tiếp
-Mỗi HS đọc 1 đoạn
-2HS đọc
-Đọc ĐT
-1HS lên chỉ (muộn) đọc.
-Qsát đọc mẫu câu
-Tìm tiếng có chứa vần
-HS thi tìm
-1HS nhắc lại
-Đọc CN
-1HS đọc và trả lời câu hỏi.
-1HS đọc
-HS nêu câu nói
-1HS đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi.
-1HS
-2HS lên bảng xếp
-HS xếp bảng con.
-Nghe
-Đọc CN
-Nghe
-Ghi nhớ
Tiết 3: Chính tả (Tập chép) 
câu đố
I.mục tiêu
1.KT: HS chép lại chính xác, trình bày đúng câu đố về con ong. Làm đúng các bài tập chính tả điền chữ tr/ch hoặc v/d/gi
2.KN: Rèn KN viết đúng và làm BT chính xác
3.TĐ: GD hs có ý thức viết bài, gĩư gìn vở sạch chữ đẹp
II.Đồ dùng dạy học
	-Bảng phụ, vở BT
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.HD tập chép (20’)
3.HD làm BT chính tả (15’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-GV chấm 1 số vở về nhà chép lại của hs
-Y/c 2 hs làm lại BT trên bảng lớp
Nhận xét khen ngợi
Trực tiếp – ghi đầu bài
-GV treo bảng phụ chép nội dung câu đố
-Cho cả lớp giải câu đố
Nhận xét
-Y/c hs đọc câu đố tìm những tiếng, từ dễ viết sai: chăm chỉ, suốt ngày, khắp, vườn cây
Nhận xét sửa sai
-Y/c hs viết bài vào vở – Gv HD cách ngồi viết cầm bút đặt vở. Nhắc hs viết câu đố cách lề vở 3 ô li, chú ý viết hoa chữ bắt đầu mỗi dòng
-GV đọc thong thả chỉ vào từng chữ để hs soát lại – HD gạch chân những chỗ viết sai
-Gv chữa bài trên bảng những lỗi phổ biến
-Gv chấm 1 số vở tại lớp
-Làm BT
a, Điền chữ tr hay ch
-Gv nxét chữa bài
Thi chạy tranh bóng
b, Điền chữ v/ d/gi 
Nhận xét chữa bài
-Vỏ trứng, giỏ cá, cặp gia
-Nhận xét tiết học
-Khen những hs học tốt
-Dặn VN chép lại bài cho đẹp
Chuẩn bị tiết sau
-Hát
-2 hs làm lớp làm bảng con
-2 -3 hs đọc
-HS qsát tranh giải câu đố
-HS viết vào bảng con
-Chép bài
-Dùng bút chì để soát lại
-HS đọc thầm y/c – 2 hs thi làm
-Đọc y/c
-3 hs lên làm
-Nghe
Ghi nhớ
Tiết 4: Mĩ thuật:
vẽ hoặc nặn ô tô
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs bước đầu làm quen nặn tạo dáng đồ vật. Vẽ hoặc nặn được chiếc ô tô theo ý thích
2.KN: HS biết cách vẽ chiếc ô tô đúng đẹp
3.TĐ: GD hs tính cẩn thận khi đi trên đường phố
II.Đồ dùng dạy học
-Sưu tầm tranh, ảnh 1 số kiểu dáng ô tô
-Bút chì, tẩy màu, vở TV
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (2’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Qsát và nxét (5’)
3.HD cách vẽ cách nặn (8’)
4.Thực hành (10’)
4.Nxét đánh giá (5’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
Trực tiếp – ghi đầu bài
-Gthiệu 1 số hình ảnh các loại ô tô để hs nhận biết về màu sắc hình dáng 
-Các bộ phận của chúng
a, Cách vẽ ô tô
-Vẽ thùng
-Vẽ buồng lái
-Vẽ bánh xe
-Vẽ cửa lên xuống, cửa kính
-Vẽ màu theo ý thích
b,Cách nặn
-Nặn thùng xe
-Nặn buồng lái
-Nặn bánh xe
-Gắn các bộ phận thành ô tô
-Qsát gợi ý hs còn lúng túng
-Giúp đỡ các hs đó
-Gợi ý cho hs nhận xét và nhận ra bài vẽ hoàn thành tốt, bài vẽ chưa hoàn thành
-Y/c hs tìm những bài vẽ hs thích
Nhận xét khen ngợi
-VN qsát ô tô (Về HD : màu sắc, cấu trúc
Chuẩn bị màu cho bài sau
-Qsát, nhận xét
-Qsát
-Thực hành vẽ ô tô
-Nxét chọn bài vẽ
-Nghe
Ghi nhớ
Ngày soạn:18/03/2009
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 20/03/2009
Tiết 1: toán:
luyện tập chung
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs củng cố về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số và giải toán có lời văn
2.KN: Rèn KN làm bài tập thành thạo. Biết vận dụng bài học trong thực tế cuộc sống
3.TĐ: GD hs chăm chỉ chịu khó làm BT
II.Đồ dùng dạy học
	-Vở BT
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Luyện tập (30’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Kiểm tra vở BT ở nhà của hs
Trực tiếp – ghi đầu bài
-HD hs làm BT
Bài 1: viết các số
a, từ 15 đến 25: 15, 16, 17, 18, 19, 20 ... 25
b, từ 69 đến 79: 69, 70, 71, 72, 73, 74.... 79
Nhận xét cho điểm
Bài 2: y/c hs đọc số: 35, 41, 64, 85, 69, 70
Nhận xét
Bài 3:
> a, 72 65 c, 15 > 10 + 4
 84 42 < 76 16 = 10 + 6
= 45 < 47 33 < 66 18 = 15 + 3
Nhận xét cho điểm
Bài 4:
Gv tóm tắt
Có: 10 cây cam
Có: 8 cây chanh
Tất cả: ... cây?
Bài giải
Số cây có tất cả là
10 + 8 = 18 (cây)
Đáp số: 18 Cây
Nhận xét cho điểm
Bài 5: Viết số lớn nhất có hai chữ số
99
Nhận xét
-Nhận xét tiết học
-VN làm BT trong vở BT
Chuẩn bị bài sau 
-Hát
-Nêu y/c
-2 hs lên bảng làm mỗi hs 1 cột
-Nxét
-3 -4 hs đọc tại chỗ
-Nêu y/c
-3 hs lên bảng làm
-Lớp làm bài vào vở
-Nxét bài bạn
-HS đọc đề bài
-1 hs lên giải
-HS làm bài vào vở
-Nêu y/c
-1 hs lên bảng làm
-1 hs đọc kết quả
Nghe
Ghi nhớ
Tiết 2: TNXH: 
con mèo
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs biết quan sát phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài, nói về 1 số đặc điểm của con Mèo. Nêu ích lợi của việc nuôi mèo
2.KN: HS qsát tranh ảnh nói được đặc điểm bên ngoài của con mèo
3.TĐ: HS có ý thức chăm sóc và bảo vệ con mèo
II.Đồ dùng dạy học
	-Tranh minh hoạ. vở BTTN
III.Các HĐ dạy học
ND – TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.HĐ1: qsát con mèo 
MT: HS biết đặt câu hỏi và TLCH dựa trên việc quan sát con mèo trong sgk biết các bộ phận bên ngoài của con mèo (10’)
3.HĐ2: ích lợi của việc nuôi mèo
MT: HS biết ích lợi của việc nuôi mèo. Biết mô tả hoạt động bắt chuột của mèo (10’)
*Trò chơi “Bắt chiếc tiếng kêu (5’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Kể các bộ phận bên ngoài của con gà?
Nhận xét
Trực tiếp – ghi đầu bài
-GV HD qsát tranh con mèo
+Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo?
+Mô tả màu lông của con mèo? khi vuốt ve lông mèo em cảm thấy thế nào?
+Con mèo di chuyển như thế nào?
-Giúp đỡ các nhóm
Gv: Toàn thân mèo được bao phủ bởi 1 lớp lông mềm mượt. Mèo có đầu, mình, đuôi và 4 chân. Mắt mèo to tròn và sáng con ngươi dãn nở trong bóng tối và thu nhỏ vào ban ngày khi có nắng. Mèo có mũi và tai thính giúp mèo đánh hơi và nghe được trong khoảng cách xa. Răng mèo sắc để xé thức ăn mèo đi = 4 chân leo trèo giỏi ... chân có móng vuốt sắc ... 
-GV nêu câu hỏi
+Người ta nuôi mèo để làm gì?
+Nhắc lại 1 số đặc điểm giúp mèo săn mồi
+Tìm trong số hình ảnh trong bài, hình ảnh nào mô tả con mèo đang ở tư thế săn mồi, hình ảnh nào cho biết kết quả săn mồi của mèo?
+Tại sao em không nên trêu trọc và làm mèo tức giận
+Em cho mèo ăn gì và chăm sóc nó ntn?
+KL: Người ta nuôi mèo để bắt chuột và làm ảnh, khi bắt mồi nó thu vuốt lại khi vô nó giương vuốt ra. Em không nên trêu trọc làm cho mèo tức giận nó sẽ cào và cắn gây chảy máu sẽ nguy hiểm
Mèo cũng bị bệnh dại như chó. Khi mèo có biểu hiện không bình thường phải nhốt lại
-Gv tổ chức cho các tổ thi “Thành viên của tổ nào bắt chiếc tiếng kêu giống và 1 số HĐ của mèo là thắng cuộc
-Nêu đặc điểm ích lợi của mèo?
-Nxét tiết học, chuẩn bị tiết sau
-Hát
- 1 hs
-Qsát tranh
-Đại diện trình bày
-HS trả lời
-HS tham gia chơi
-HS trả lời
Ghi nhớ
Tiết 3: Kể chuyện: 
trí khôn
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn của chuyện theo tranh. Thấy được sự ngốc nghếch khờ khạo của Hổ. Hiểu trí khôn, sự thông minh của con người khiến con người làm chủ được muôn loài
2.KN: Rèn KN kể chuyện tự nhiên, tập cách đổi giọng để phân biệt lời của Hổ trâu, người và lời người dẫn chuyện
3.TĐ: GD hs có ý thức học tập. Có sự thông minh nhanh nhẹn
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ chuyện sgk
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ 
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.GV kể (12’)
3.HD kể từng đoạn, câu chuyện theo tranh (13’)
4.HD hs kể toàn bộ câu chuyện (10’)
5.Giúp hs hiểu ý nghĩa câu chuyện (5’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
Trực tiếp – ghi đầu bài
-GV kể lần 1
-Kể lần 2+3 kết hợp với tranh
-Y/c hs xem tranh sgk
+Tranh1: Vẽ cảnh gì?
+Câu hỏi dưới tranh là gì?
+Tranh 2, 3, 4 làm tương tự như tranh 1
-HD hs kể toàn bộ câu chuyện
-Gọi 2 -3 hs kể lại toàn bộ câu chuyện
Nhận xét khen ngợi
-Gv hỏi: câu chuyện này cho em biết điều gì?
-Gv con hổ to xác nhưng ngốc nghếch không biết trí khôn là gì?
Con người nhỏ bé nhưng có trí khôn, con người thông minh, tài trí tuy nhỏ vẫn buộc những con vật to xác như trâu phải vâng lời, Hổ phải sợ hãi
-Nhận xét giờ học
-Hỏi: Em thích nhân vật nào trong truyện vì sao
-VN tập kể lại chuyện
Xem trước bài sau
-Hát
-Nghe
-Qsát tranh trả lời câu hỏi
-3 hs kể
-2 hs nêu
-HS trả lời
Nghe
Ghi nhớ
Tiết 4: Âm nhạc 
Học hát; Bài hoà bình cho bé (T2)
I.Mục tiêu
1.KT: Hát đúng và thuộc lời ca, biết 1 số động tác vận động phụ hoạ gt về cách đánh nhịp
2.KN: HS học thuộc lòng bài hát kết hợp vận động phụ hoạ vài động tác thành thạo
3.TĐ: HS yêu môn hát, mạnh dạn tự nhiên khi hát
II.Đồ dùng dạy học
-ND bài hát, nhạc cụ gõ, thanh phách
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (3’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.HĐ1: Ôn tập bài hát (14’)
3.HĐ2: tập vận động phụ hoạ (7’)
4.HĐ3: gthiệu cách
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Hát lại bài hát “ Hoà bình cho bé”
Nhận xét
Trực tiếp – ghi đầu bài
-Cho cả lớp hát 2- 3 lần
-Cho hs hát trong nhóm hát nối tiếp từng câu
Mỗi nhóm hát 1 câu
Cả lớp hát 4 câu
Phối hợp hát với gõ đệm
-GV làm mẫu động tác
-Với tư thế đứng, vỗ tay theo phách khi hát câu hát 1, câu hát 3. sau đó giơ tay lên cao theo hình chữ v, nghiêng sang trái phải nhịp nhàng. Thực hiện giơ tay lên cao trong câu hát 2. Đến câu hát 4 cũng giơ tay lên cao nhưng thêm nắm 2 bàn tay, 2 cánh tay thành vòng tròn. Phối hợp chân quay tròn tại chỗ hết 1 vòng là hết 4 câu
-Gv làm mẫu đánh nhịp 2/4
Cho cả lớp hát: nửa lớp vỗ tay theo phách nửa lớp đánh nhịp = tay phải rồi đổi phiên
-Cho cả lớp hát lại bài hát
-Cho nhóm vận động phụ hoạ
-Nhận xét giờ học
-VN ôn lại bài hát. Chuẩn bị bài sau
-2 hs hát
-Hs hát
-Hát nối tiếp
-Hs thực hiện
-Hs làm theo
-HS hát
Nghe
ghi nhớ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 27.doc