ĐẦM SEN
I.Mục tiêu
1.KT: Hs đọc trơn cả bài. phát âm đúng các từ ngữ: xanh mát, cánh hoa, xèo ra, ngan ngát, thanh khiết
-Ôn các vần en, oen. Tìm được tiếng. Nói được câu chứa tiếng có vần en, oen
-Hiểu các từ ngữ: đài sen, nhị, thanh khiết, thu hoạch, ngan ngát
-Hiểu ND: nói được vẻ đẹp của lá, hoa và hương sen
2.KN: Rèn cho hs KN đọc to rõ ràng, ngắt hơi sau dấu chấm, dấu phẩy. Tìm tiếng, nói câu chứa vần. Tập nói theo chủ đề từ ngữ
3.TĐ: GD hs chăm chỉ yêu quí vẻ đẹp của hoa, biết bảo vệ đầm sen tươi tốt
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ
Tuần: 29 Ngày soạn: 28/03/2009 Ngày giảng: Thứ hai ngày: 30/03/2009 Tiết 1: chào cờ Tiết 2 + 3: tập đọc: đầm sen I.Mục tiêu 1.KT: Hs đọc trơn cả bài. phát âm đúng các từ ngữ: xanh mát, cánh hoa, xèo ra, ngan ngát, thanh khiết -Ôn các vần en, oen. Tìm được tiếng. Nói được câu chứa tiếng có vần en, oen -Hiểu các từ ngữ: đài sen, nhị, thanh khiết, thu hoạch, ngan ngát -Hiểu ND: nói được vẻ đẹp của lá, hoa và hương sen 2.KN: Rèn cho hs KN đọc to rõ ràng, ngắt hơi sau dấu chấm, dấu phẩy. Tìm tiếng, nói câu chứa vần. Tập nói theo chủ đề từ ngữ 3.TĐ: GD hs chăm chỉ yêu quí vẻ đẹp của hoa, biết bảo vệ đầm sen tươi tốt II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh hoạ III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.HD luyện đọc a, Luyện đọc tiếng từ ngữ (9’) b, luyện đọc câu (9’) c, luyện đọc đoạn bài (10’) 3.Ôn các vần en, oen (10’) Tiết 2 4.Tìm hiểu bài (17’) 5.Đọc sgk (12’) c,Luyện nói về sen (13’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Gọi hs đọc bài: Vì bây giờ mẹ mới về. trả lời câu hỏi sgk Nhận xét cho điểm Trực tiếp – ghi đầu bài -GV đọc mẫu -GV tìm tiếng khó đọc: xanh mát, cánh hoa, xoè ra, ngan ngát, thanh khiết -Y/c hs pt và đọc đv -Gv gạch chân các từ ngữ. Gv giảng từ khó -GV gọi hs đọc trơn nối tiếp từng câu Nhận xét sửa sai -Gv chia đoạn Đ1: từ đầu đến .. mặt đầm Đ2: Hoa sen ...... xanh thẫm Đ3: Còn lại -Gọi hs đọc nối tiếp đoạn Nhận xét sửa sai -Đọc cả bài -Nxét sửa sai -Thi đọc cả bài Nhận xét cho điểm -Gv nêu y/c a, Tìm tiếng trong bài có vần en Nhận xét khen ngợi b, Tìm tiếng ngoài bài có vần en, vần oen .. Nhận xét khen ngợi c, Nói câu chứa tiếng có vần en, oen -Y/c hs qsát đọc mẫu câu -HD hs tập nói câu Nhận xét bổ xung -Hỏi bài vừa học -Gọi 1 hs đọc lại bài văn Khi nở Hoa sen trông đẹp như thế nào? -Đọc câu văn tả hương sen Nhận xét khen ngợi -HD đọc diễn cảm bài văn -Gv đọc mẫu lại bài -Gọi hs đọc Nhận xét ghi điểm -GV HD theo yêu cầu Qsát tranh gợi ý nói về sen và mẫu sgk Mẫu: Cây sen mọc giữa đầm sen, lá màu xanh mát. Cánh hoa đỏ nhạt khi nở thì xoè ra, phô đài sen, nhị sen. hương sen thơm ngan ngát thanh khiết vì vậy người ta dùng sen để ướp trà -hệ thống lại bài -Nxét tiết học -Dặn vn đọc lại bài -Chuẩn bị bài tiết sau: Mời vào -Hát -2 hs đọc và trả lời câu hỏi -Nghe -HS pt đv cn -1 hs đọc ĐT -HS đọc nối tiếp -Nghe -Đọc nối tiếp đoạn -Đọc ĐT -Thi đọc -HS tìm sen chen – pt đọc -HS tìm CN -Qsát đọc câu mẫu -Tập nói CN -1 hs -1 hs đọc – lớp đọc thầm Cánh hoa đỏ nhạt xoè ra ... -Hương sen ngan ngát, thanh khiết -Nghe -Đọc CN -Thực hành nói -Vài nhóm luyện nói -Nghe Ghi nhớ Tiết 4: toán: phép cộng trong phạm vi 100 I.Mục tiêu 1.KT: Giúp hs bước đầu biết đặt tính rồi làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100 Củng cố và giải toán có lời văn và đo độ dài ĐT 2.KN: Rèn KN làm tính, đặt tính cộng và giải toán có lời văn đúng, chính xác 3.TĐ: GD hs tính cẩn thận, kiên trì khi làm toán II.Đồ dùng dạy học -Que tính, thước kẻ III.Các HĐ dạy học ND – TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Gthiệu cách làm tính cộng không nhớ (15’) 3.Thực hành D.Củng cố dặn dò (3’) -Kiểm tra vở BT ở nhà của hs Trực tiếp – ghi đầu bài a, Trường hợp phép cộng dạng 35+24 B1: HD hs lấy 35 que tính (gồm 3 bó que tính và 5 que rời) xếp 3 bó que tính ở bên trái các que tính rời ở bên phải nói và viết vào bảng: Có 3 bó que tính viết 3 ở cột chục có 5 que tính rời. Viết 5 ở hàng đơn vị -Lấy tiếp 24 que tính (gồm 2 chục và 4 que tính rời) xếp 2 bó ở bên trái, các que tính rời ở bên phải phía dưới các bó và que tính rời đã xếp trước. Nói và viết vào bảng: có 2 bó, viết 2 vào cột chục dưới 3, có 4 que tính rời viết 4 ở cột đơn vị dưới 5 -HD hs gộp các bó que tính với nhau và các que tính rời với nhau được 5 bó và 9 que tính rời. Viết 5 ở cột chục viết 9 ở cột đơn vị Viết dấu + B2: HD đặt tính và làm tính cộng Để làm tính cộng dạng 35 + 24 ta đặt tính viết 35 rồi viết 24 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột đơn vị Viết dấu + kẻ vạch ngang rồi tính từ phải sang phải -Thực hiện tính + 35 5 cộng 4 bằng 9 viết 9 24 3 cộng 2 bằng 5 viết 5 59 b, trường hợp phép cộng có dạng 35 + 20 -GV HD cho hs KT làm tính dạng 35 + 20 +Viết 35 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột đơn vị: Viết dấu + kẻ vạch ngang rồi tính từ phải sang trái + 5 cộng 0 bằng 5 viết 5 3 cộng 2 bằng 5 viết 5 55 c, trường hợp phép cộng 35 + 2 + 35 5 cộng 2 bằng 7 viết 7 2 hạ 3 viết 3 37 -HD hs làm bài tập Bài 1: gọi hs lên bảng tính + + + + + + 52 82 43 76 63 9 36 14 15 10 5 10 88 96 58 86 68 19 Nhận xét cho điểm Bài 2: Đặt tính rồi tính + + + + + + 35 41 60 22 6 54 12 34 38 40 43 2 47 75 98 62 49 56 Nhận xét khen ngợi Bài 3: Gv nêu đề toán Tóm tắt Bài giải Lớp 1A: 35 cây Cả hai lớp trồng Lớp 2A: 50 cây được tất cả là Cả hai lớp ... cây? 35 + 50 = 85 (cây) Đáp số: 85 cây Nhận xét cho điểm -Nhắc lại cách cộng -Nxét tiết học -BTVN: BT4. chuẩn bị tiết sau -Hát -HS thực hiện lấy 35 que tính -Lấy 24 que tính -HS trả lời -2 hs nhắc lại cách tính -HS nêu lại cách cộng -1 hs lên bảng -Nêu cách tính -2 hs lên bảng làm -Lớp làm vào vở -Nxét bài bạn -Nêu y/c -1 hs nêu cách đặt tính -1 – 2 hs đọc kq -HS nêu đề toán -1 hs lên bảng làm -Lớp làm vào vở -Nxét bài bạn -Nghe Ghi nhớ Tiết 5: đạo đức: chào hỏi và tạm biệt (T2) I.Mục tiêu 1.KT: HS biết vận dụng KT đã học ở giờ trước để làm BT và liên hệ về cách chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt khi chia tay 2.KN: Rèn KN phân biệt hành vi chào hỏi đúng với hành vi chào hỏi tạm biệt không đúng và biết cách chào hỏi trong các tình huống 3.TĐ: GD hs tôn trọng lễ phép với mọi người II.Đồ dùng dạy học -VBT Đạo đức, tranh minh hoạ III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (2’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.HĐ1: làm BT2 (7’) 3.HĐ2: thảo luận nhóm BT 3 (8’) 4.HĐ3: đóng vai BT1 (8’) 5.HĐ4: HS tự liên hệ (5’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Cần chào hỏi như thế nào? Nhận xét khen ngợi Trực tiếp – ghi đầu bài -Cho hs qsát tranh BT2 Các bạn cần nói gì ở từng tranh Tranh 1: Các bạn cần chào hỏi thầy cô giáo Tranh 2: Bạn nhỏ cần chào hỏi tạm biệt khách -Chia lớp thành 4 nhóm -Gọi đại diện nhóm trình bày *KL: không nên chào hỏi 1 cách ồn ào, khi gặp người quen trong bệnh viện. Trong rạp hát, rạp chiếu bóng lúc đang giờ biểu diễn. Trong tình huống như vậy em có thể chào bạn bằng cách ra hiệu gật đầu mỉm cười và giơ tay vẫy -Giao nhiệm vụ cho các nhóm đóng vai Nhóm 1: Tình huống 1 Nhóm 2: Tình huống 2 -Cho hs thảo luận rút kinh nghiệm -Chốt lại cách ứng xử trong mỗi tình huống -GV nêu y/c +Trong các em, em nào đã thực hiện tốt việc chào hỏi tạm biệt +GV khen ngợi những hs thực hiện tốt bài học -Hệ thống lại bài Nhận xét giờ học -VN thực hiện tốt việc chào hỏi, tạm biệt vào trong cuộc sống hàng ngày Chuẩn bị bài tiết sau -1 hs trả lời -Qsát thảo luận theo cặp -Nxét bổ sung -Thảo luận nhóm -Đại diện 4 nhóm trình bày -Nghe -Thảo luận -Các nhóm đóng vai -HS liên hệ -Nghe Ghi nhớ Ngày soạn: 29/03/2009 Ngày giảng: Thứ ba ngày: 31/03/2009 Tiết 1: Toán: luyện tập I.Mục tiêu 1.KT: Giúp hs củng cố về làm tính cộng các số trong phạm vi 100 (cộng không nhớ) tập đặt tính rồi tính. Tập tính nhẩm (trong trường hợp phép cộng đơn giản) và nhận biết bước đầu về tính chất giao hoán của phép cộng. Củng cố về giải toán và đo độ dài đoạn thẳng 2.KN: Rèn KN đặt tính rồi tính và giải toán đúng thành thạo 3.TĐ: GD hs chăm học cẩn thận kiên trì làm toán II.Đồ dùng dạy học -Vở BT, que tính III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Luyện tập (30’) D.Củng cố dặn dò (3’) + + + + Tính: 34 42 60 20 12 10 10 24 46 52 70 44 Nhận xét cho điểm Trực tiếp – ghi đầu bài Bài 1: HD cách đặt tính rồi chuyển sang làm tính + + + + + + 47 51 10 80 12 8 22 35 20 9 4 31 69 86 30 89 16 39 Nhận xét ghi điểm Bài 2: gợi ý hs tập tính nhẩm -Thông qua Bt 52 + 6 và 6 + 52 cho hs nhận biết về T/c giao hoán của phép cộng Gv nhắc lại để hs nắm được -Gọi 4 hs lên bảng làm 30 + 6 = 36 60 + 9 = 69 52 + 6 = 58 40 + 5 = 45 70 + 2 = 72 6 + 52 = 58 82 + 3 = 85 3 + 82 = 85 -Gv nxét chữa bài cho điểm Bài 3: Cho hs đọc đề toán, nêu tóm tắt Tóm tắt Bài giải Bạn gái: 21 bạn Lớp em có tất cả là Bạn trai: 14 bạn 21 + 14 = 35 (bạn) Có tất cả ... bạn? Đáp số: 35 bạn Nhận xét cho điểm Bài 4: vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 8 cm 8 cm Nhận xét cho điểm -Nxét giờ học -BTVN làm trong VBT -Chuẩn bị tiết sau -Hát -2 hs lên bảng làm -Lớp làm vào nháp Nxét -Nêu y/c -2 hs lên bảng làm -Lớp làm vào vở -Nxét bài bạn -Khi thay đổi vị trí các số hạng thì tổng của chúng không thay đổi -4 hs lên bảng làm -Lớp làm vào vở -Nxét chữa bài -Nêu tóm tắt -1 hs lên bảng giải -Lớp làm vào VBT -Nxét -Nhắc lại cách vẽ ĐT -Vẽ vào vở -Đổi vở ktra nhau -Nghe Ghi nhớ Tiết 2: Tập viết: tô chữ hoa: l, m, n I.Mục tiêu 1.KT: Giúp hs biết tô các chữ hoa l, m, n đúng qui trình. Viết các vần oan, oen, oong, từ ngữ: Ngoan ngoãn, nhoẻn cười, cải xoo ng theo đúng qui trình cỡ vừa, chữ thường, đúng kiểu. 2.KN: Rèn KN viết đúng đều nét cỡ chữ theo mẫu trong vở tập viết. 3.TĐ: GD hs tính cẩn thân kiên trì giữ vở sạch chữ đẹp. II.Đồ dùng dạy học -Mẫu chữ hoa, vần TN trong vở tập viết -Vở tập viết, bảng con. III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.KTBC (5’) C.Bài mới 1.Gt bài (2’) 2.HD tô chữ hoa (10’) 3.HD viết vần TN ứng dụng (12’) 4.HD HS viết vào vở (13’) D.Củng cố - Dặn dò (3’) KT vở tviết ở nhà của hs Nxét Trực tiếp – ghi đầu bài -GV HD HS qsát và nhận xét -GV Nxét về số lượng và kiểu nét chữ l hoa gồm 1 nét móc kết hợp nét thẳng trên và dưới: Cao 5 ô li -Chữ m gồm 4 nét: nét móc ngược, trái, thẳng xiên, móc ngược phải: Cao 5 ô li -Chữ n hoa gồm 3 nét: móc ngược trái, thẳng xiên, móc xuôi phải: Cao 5 ô li -GV nêu qui trình tô các chữ hoa: l, m, n theo chiều các mũi tên. -Gọi hs đọc vần TN -GV viết mẫu-PT và HD cách viết các vần TN. -HD hs nxét độ cao các chữ cái khoảng cách giữa các chữ, cách nối nét. -Cho hs tập viết vào bảng con. -Nxét, sửa sai -Y/c Hs tập tô các chữ hoa. Tập viết các vần và TN vào vở TV. -Qsát uấn nắn các em, biết cách cầm bút cho đúng. -HD các em ... thiệu bài (2’) 2.Gthiệu cách làm tính trừ (không nhớ) dạng 57 – 23 (13’) 3.Thực hành (17’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Gọi 2 hs lên bảng tính 27 + 11 = 38 64 + 5 = 69 33cm + 14cm = 47cm 9cm + 30cm = 39cm Nhận xét cho điểm Trực tiếp – ghi đầu bài +B1: HD thao tác trên que tính -Y/c hs lấy ra 57 que tính (gồm 5 bó que tính và 7 que rời) xếp các bó bên trái và các que rời bên phải -Gv điền các số vào bảng: có 5 bó thì viết 5 ở cột chục, 7 que rời thì viết 7 ở cột đơn vị -Tiến hành tách ra 2 bó và 3 que tính rời khi tách cũng xếp 2 bó về bên trái, 3 que rời bên phải, phía dưới các bó và que tính rời đã xếp trước -Gv điền các số vào bảng (có 2 bó thì viết 2 vào cột chục dưới 5, có 3 que tính rời thì viết 3 bó và 4 que tính rời thì viết 4 ở cột đơn vị vào dòng cuối bảng +B2: Gthiệu kĩ thuật làm tính trừ -Gv nói để làm tính trừ dạng 57 – 23 a, ta đặt tính +Viết 57 rồi viết 23 sao cho chục thẳng chục đơn vị thẳng cột đơn vị +Viết dấu – +Kẻ vạch ngang b, tính từ phải sang trái - 57 7 trừ 3 bằng 4 viết 4 23 5 trừ 2 bằng 3 viết 3 34 Như vậy 57 – 23 = 34 Bài 1: tính - - - - - a, 85 49 98 35 59 64 25 72 15 53 21 24 26 20 06 Nhận xét cho điểm b, đặt tính rồi tính - - - - - 67 56 94 42 99 22 16 92 42 66 45 40 02 00 33 nhận xét chữa bài cho điểm Bài 2: đúng ghi đ, sai ghi s Muốn biết làm phép tính đúng hay sai chúng ta phải kiểm tra những gì? S S S Đ - - - a,- 87 68 95 43 35 21 24 12 52 46 61 55 Đ Đ Đ Đ - - - - 57 74 88 47 23 11 80 47 34 63 08 00 Nhận xét ghi điểm Bài 3: tóm tắt bài giải Có 64: trang số trang sách lan còn phải Đã đọc 24 trang đọc là 64 – 24 = 40 trang Còn lại... trang Đáp số: 40 trang Nhận xét chữa bài -Nhấn mạnh thực hiện làm tính trừ -Nxét giờ học -VN làm BT trong vở BT chuẩn bị tiết sau -Hát -2 hs lên bảng làm -Nxét bài bạn -Hs thực hiện -Vài hs nhắc lại cách tính -Nêu y/c -2 hs lên bảng làm -Lớp làm vào vở -Nxét bài bạn -Nêu y/c -2 hs lên bảng làm -Kt đặt tính và kt phép tính -2 hs lên bảng -nxét bài bạn -Hs đọc bài toán -Nêu tóm tắt -1 hs lên giải -Lớp làm vào vở -nxét bài bạn -Nghe ghi nhớ Tiết 2: TNXH: nhận biết cây cối và con vật I.Mục tiêu: 1.KT: Giúp hs nhớ lại những kiến thức đã học về thực vật và động vật. Biết động vật có khả năng di chuyển còn thực vật thì không. Kể tên và chỉ được một số loại cây và con vật. **Nêu đặc điểm giống (hoặc khác) nhau giữa một số cây hoặc giữa một số con vật. 2.KN: Tập so sánh để nhận ra một số điểm khac nhau (giống nhau) giữa các cây, giữa các con vật 3.TĐ: có ý thức bảo vệ các cây cối và các con vật có ích II.Đồ dùng dạy học: -Các hình ảnh trong bài 29 sgk – sưu tầm tranh ảnh ĐV – TV -Giấy khổ to, băng dính III.Các HĐ dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.gthiệu bài (2’) 2.HĐ1: làm việc với các mẫu vật và tranh ảnh MT: HS ôn lại về các cây và con vật đã học nhận biết 1 số cây và con vật mới (15’) 3.HĐ2: trò chơi đố bạn cây gì, con gì? MT: nhớ lại những đặc điểm chính của các cây và con vật đã học thực hành kĩ năng đặt câu hỏi (10’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Kể tên 1 số bệnh do muỗi truyền mà em biết Nhận xét Trực tiếp – ghi đầu bài B1: Chia lớp thành 4 nhóm Gv phân cho mỗi nhóm 1 góc lớp. phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy khổ to, băng dính và HD các nhóm làm việc +Bày các mẫu vật các em mang đến trên bàn +Dán các tranh ảnh về thực vật, động vật vào giấy khổ to sau đó treo lên tường của lớp học +Chỉ và nói tên từng cây, từng con mà nhóm đã sưu tầm được với các bạn -GV đến từng nhóm giúp đỡ kiểm tra B2: Từng nhóm treo sản phẩm của mình trước lớp cử đại diện trình bày kết quả làm việc của nhóm +B3: gv nhận xét kết quả trao đổi của các nhóm tuyên dương nhóm làm việc tốt KL: Có nhiều loại cây như cây rau, cây hoa, cây gỗ... các loại này khác nhau về hình dáng, kích thước ... nhưng chúng đều có rễ, thân, lá, và hoa -Có nhiều động vật khác nhau về hình dáng, kích thước, nơi sống... nhưng chúng đều có đầu, mình, và cơ quan di chuyển B1: HD hs cách chơi -1hs được gv đeo cho 1 tấm bìa có hình vẽ 1 cây rau hoặc 1 con cá ... ở sau lưng, em đó không biết đó là cây gì hoặc con gì -Hs đeo hình vẽ được đặt câu hỏi (đúng/sai) để đoán xem đó là gì? cả lớp chỉ trả lời đúng hoặc sai B2: GV cho hs chơi thử B3: Cho hs chơi theo nhóm để nhiều em được tập đặt câu hỏi Nhận xét khen ngợi -Y/c hs mở sgk bài 29 -Gọi hs trả lời câu hỏi sgk Nhận xét khen ngợi -Nhắc lại ND bài -nxét tiết học -Chuẩn bị bài tiết sau -Hát -2 hs trả lời -Làm việc theo nhóm -treo sản phẩm đại diện trình bày. hs khác đặt câu hỏi **Nêu đặc điểm giống (hoặc khác) nhau giữa một số cây hoặc giữa một số con vật -Nghe -Nghe -Chơi thử -Chơi theo nhóm -Mở sgk -Trả lời câu hỏi -Nghe Ghi nhớ Tiết 3: Kể chuyện: Niềm vui bất ngờ I.Mục tiêu: 1.KT: Giúp hs nghe và dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ và gợi ý dưới tranh kể lại được một đoạn câu chuyện. -Hiểu được truyện: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi, thiếu nhi rất yêu Bác Hồ. ** HS giỏi kể được toàn bộ câu chuyện. 2.KN: Rèn KN kể chuyện theo đoạn tự nhiên. Biết thay đổi dọng kể để phân biệt lời các nhân vật và lời người dẫn chuyện 3.TĐ: GD hs thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy – kính yêu Bác Hồ II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ, ND truyện III.Các HĐ dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.GV kể chuyện (7’) 3.HD hs kể từng đoạn câu truyện theo tranh (10’) 4.HD hs kể toàn chuyện (13’) 5.Giúp hs hiểu ý nghĩa câu chuyện (5’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Cho hs kể chuyện: bông hoa cúc trắng Nhận xét khen ngợi Trực tiếp – ghi đầu bài -Gv kể với giọng diễn cảm -Kể lần 1 -Kể lần 2, 3 kết hợp với tranh minh hoạ +Lời người dẫn chuyện: lúc khoan thai, lúc hồi hộp, lưu luyến +Lời Bác: cởi mở, âu yếm +Lời các cháu mẫu giáo: phấn khởi, hồn nhiên -Y/c hs xem tranh sgk Tranh 1: vẽ gì -Câu hỏi dưới tranh là gì? (các bạn nhỏ xin cô giáo điều gì khi qua cổng phủ chủ tịch -Gv cử đại diện kể đoạn 1 -Tiếp tục theo tranh 2, 3 cách làm tương tự *Gọi em Sơ kể lại toàn bộ câu chuyện dựa vào tranh và các gợi ý dưới tranh Nhận xét khen ngợi -Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì? GV: Bác Hồ và thiếu nhi rất yêu quý nhau Bác Hồ rất gần gũi, thân ái với thiếu nhi Nhận xét khen ngợi -Nhắc lại ND bài -Nxét tiết học -Về nhà tập kể nhiều lần -Chuẩn bị cho tiết kể chuyện tuần sau sói và sóc -1 hs kể -nghe -Qsát tranh và trả lời câu hỏi *Em Sơ lên kể chuyện. -Bác hồ rất yêu thiếu nhi và thiếu nhi rất yêu bác hồ -Nghe -Nghe ghi nhớ Tiết 4: âm nhạc: học bài hát: đi tới trường I.Mục tiêu: 1.KT: Giúp hs hát đúng giai điệu và lời ca. Biết bài hát do nhạc sĩ Đức Bằng sáng tác dựa trên lời thơ trong sách học vần (cũ). Hs biết kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. ** Biết gõ đệm theo phách 2.KN: Rèn Kn thuộc lời bài hát và giai điệu. Biết vận dụng gõ phách theo lời ca bài hát thành thạo 3.TĐ: GD hs yêu môn hát – yêu mái trường, giữ gìn cho trường lớp luôn sạch đẹp II.Đồ dùng dạy học: -ND bài hát, song loan, thanh phách III.Các HĐ dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.HĐ1: dạy hát (13’) 3.HĐ3: Hát kết hợp vỗ tay. (10’) D.Củng cố dặn dò (5’) -Cho hs hát bài: Quả Nhận xét khen ngợi Trực tiếp – ghi đầu bài -Gthiệu tranh minh hoạ -Gthiệu sáng tác do: nhạc sỹ:Đức Bằng -Gv hát mẫu -Cho hs đọc theo lời bài hát -Dạy hát từng câu Câu1: từ nhà sàn xinh xắn đó -GV Bắt nhịp -Câu2: Chúng em đi tới trường nào? Bắt nhịp cho hs hát -Ghép câu 1, 2 bắt nhịp Câu3: lội suối lại nên nương cao Câu4: lội suối lại ... Câu5: Nghe véo von chim hót hay Câu6: thật là hay hay -Ghép 3 câu lại bắt nhịp cho hs hát -Cho hs hát 6 câu hát -Kiêm tra hs hát -Gv HD vỗ tay theo bài hát. Từ nhà sàn xinh xắn đó x x x x -Cho hs thực hành vỗ tay **Hát và gõ đệm theo phách -Cho hs hát bài hát: “ Đi tới trường” kết hợp vỗ tay theo bài hát. Nxét tiết học -VN tập hát vỗ tay theo phách -Hát -2 hs hát -Đọc ĐT -Hát 3 – 4 lần bàn, nhóm -Hát 3 – 4 lần -Hs hát 3 -4 lần -hát ĐT 3 – 4 lần -Hát ĐT -Hát Cn, nhóm -thực hiện theo -Nhóm, cn ** Em Sơ -Hát đồng thanh 1 lần Nghe ghi nhớ Tiết 5: an toàn giao thông Bài 1: tuân thủ tín hiệu đèn điều khiển giao thông I.Mục tiêu: 1.KT: HS nhận biết 3 màu của đèn tín hiệu điều khiển giao thông (đỏ – vang – xanh). Biết nơi có đèn tín hiệu và tác dụng của nó 2.KN: Rèn KN khi tham gia giao thông phải tuân thủ theo đèn tín hiệu điều khiển giao thông 3.TĐ: GD hs có thái độ khi tham gia giao thông phải tuân thủ theo đèn tín hiệu II.Đồ dùng dạy học: -Đĩa Pokemon cùng em học ATGT -Sách Pokemon cùng em học ATGT III.Các HĐ dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Dạy bài mới a, HĐ1: kể chuyện (sách pokemon cùng em học ATGT) (20’) 3.HĐ2: ghi nhớ (10’) D.Củng cố dặn dò (3’) Trực tiếp – ghi đầu bài Bước 1: kể chuyện -Gv kể lại câu chuyện theo ND bài -Gv gọi hs đọc lại câu chuyện Nhận xét sửa sai Bước 2: tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện -Gọi hs đọc lại câu chuyện và trả lời câu hỏi +Bo nhìn thấy đèn tín hiệu điều khiển giao thông ở đâu? -Gọi 1 hs đọc lại câu chuyện và trả lời câu hỏi +Tín hiệu điều khiển giao thông có mấy mầu: là những màu nào? -Gọi 1 hs đọc lại câu chuyện và trả lời câu hỏi +Mẹ nói khi gặp đèn đỏ thì người và xe phải làm gì? -Gọi 1 hs đọc lại câu chuyện và trả lời câu hỏi +Chuyện gì sảy ra nếu đèn đỏ mà xe cứ đi Nhận xét sửa sai -GV tóm tắt lại ý nghĩa câu chuyện +ở trên phố các ngã tư thường có đèn tín hiệu điều khiển giao thông. Đèn tín hiệu điều khiển giao thông có ba màu: Đèn đỏ: dừng lại, đèn xanh được phép đi, đèn vàng: báo hiệu sự thay đổi tín hiệu, người điều khiển phương tiện phải cho xe dừng lại trước vạch qui định. Nếu đèn đỏ mà cứ đi thì sẽ sảy ra tai nạn và làm ùn tắc giao thông Bước 3: Chơi sắm vai Chia lớp thành các nhóm đôi -1 hs đóng vai mẹ, 1 hs đóng vai bo -Hai hs đối thoại với nhau theo lời của mẹ và bo trong sách Theo dõi nhận xét các nhóm -Gv hỏi hs: qua câu chuyện trên chúng ta phải ghi nhớ điều gì? Nhận xét sửa sai -Cho hs đọc ghi nhớ trong sách -Nhăc lại ND bài -Nxét tiết học -Vn phải tuân thủ theo bài học -Hát -Nghe -2 -3 hs đọc -1 hs đọc và trả lời -1 hs đọc và trả lời -1 hs đọc và trả lời -1 hs đọc và trả lời -Nghe -Chia nhóm thực hiện -Trả lời -Đọc ĐT + CN nghe ghi nhớ
Tài liệu đính kèm: