Tiết 2 + 3: TẬP ĐỌC:
BÁC ĐƯA THƯ
I.Mục tiêu
1.KT: HS đọc trơn cả bài “ Bác đưa thư” luyện đọc các từ ngữ: Mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép
-Ôn các vần inh, uynh: tìm tiếng trong bài có vần inh. Tìm tiếng ngoài bài có vần inh, uynh
-Hiểu từ ngữ: nhễ nhại, mát lạnh, mừng quýnh
-Hiểu ND: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà các em cần yêu mến và chăm sóc bác cũng như những người lao động khác
-Biết cách giao tiếp: chào hỏi lịch sự tự nhiên lễ phép
-Trả lời được câu hỏi 1, 2 sgk.
Tuần 34: Ngày soạn: 02/05/2009 Ngày giảng: Thứ hai ngày: 04/05/2009 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2 + 3: Tập đọc: Bác đưa thư I.Mục tiêu 1.KT: HS đọc trơn cả bài “ Bác đưa thư” luyện đọc các từ ngữ: Mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép -Ôn các vần inh, uynh: tìm tiếng trong bài có vần inh. Tìm tiếng ngoài bài có vần inh, uynh -Hiểu từ ngữ: nhễ nhại, mát lạnh, mừng quýnh -Hiểu ND: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà các em cần yêu mến và chăm sóc bác cũng như những người lao động khác -Biết cách giao tiếp: chào hỏi lịch sự tự nhiên lễ phép -Trả lời được câu hỏi 1, 2 sgk. 2.KN: Rèn KN đọc to rõ ràng lưu loát. Biết nghỉ hơi sau dấu chấm dấu phẩy. Biết tìm tiếng trong và ngoài bài đúng 3.TĐ: GD hs yêu quý cha mẹ, biết giúp đỡ mọi người trân trọng biết ơn người giúp đỡ mình II.Đồ dùng dạy học Tranh minh hoạ sgk III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.HD hs luyện đọc a, Luyện đọc tiếng từ ngữ (9’) b,Luyện đọc câu (9’) c,Luyện đọc đoạn bài (10’) 3.Ôn các vần inh uynh (10’) Tiết 2 4.Tìm hiểu bài (16’) 5.Đọc sgk (12’) 6.Luyện nói (14’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Gọi hs đọc bài “Nói dối hại thân” và trả lời -Nxét ghi điểm Ghi đầu bài -GV đọc mẫu -Tìm tiếng khó đọc. gạch chân cho hs pt đv - đọc trơn -Cho hs đọc CN + ĐT Nxét sửa sai -Cho hs đọc nối tiếp câu. Kết hợp giảng từ Nxét sửa sai -Chia 2 đoạn -Gọi hs đọc theo đoạn -Cho hs đọc cả bài Nxét -Cho lớp đọc ĐT a, Tìm tiếng trong bài có vần inh -Gọi hs pt đọc CN + ĐT Nxét khen ngợi b, Tìm tiếng mà em biết có vần inh, uynh VD: xinh xinh, trắng tinh, tính tình, hình ảnh ... phụ huynh, huỳnh huỵch Nxét khen ngợi -Nhắc lại tên bài -Đọc lại bài trên bảng đoạn, bài Nhận xét -Cho hs đọc đoạn 1 và trả lời ? Nhận được thư Bố Minh muốn làm gì? Nhận xét Đọc đoạn 2 và trả lời Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại Minh làm gì? Vì sao Minh lại làm như thế? NX giảng: chốt lại ND bài -Hướng dẫn cách đọc -GV đọc mẫu lần 2 -Gọi hs đọc sgk -Nxét – ghi điểm Đề bài: nói lời chào của Minh với bác đưa thư -Cho hs dựa vào tranh từng hs đóng vai Minh nói lời chào của mình với bác đưa thư Nhận xét khen ngợi -Hệ thống lại bài -Nxét tiết học VN đọc lại bài Xem trước bài “Làm anh” -Hát -2 hs -Nghe -pt đọc đv đọc trơn -Đọc CN -2 hs đọc -2 hs -Đọc ĐT -HS tìm CN Minh -HS thi tìm CN -1 hs -Đọc CN -1 hs Trả lời -1 hs -Trả lời -Nghe -Nghe -Đọc CN -Thực hiện theo cặp Từng cặp trình bày Tiết 4: Toán: ôn tập: các số đến 100 I.Mục tiêu 1.KT: Giúp hs củng cố về: đọc viết so sánh các số trong phạm vi 100. Tìm số liền trước, số liền sau của 1 số. Thực hiện phép tính cộng, trừ (không nhớ) các số có đến 2 chữ số. Giải toán có lời văn 2.KN: Rèn KN đọc, viết, so sánh thực hiện phép tính cộng, trừ thành thạo 3.TĐ: GD hs chăm học, tính tỉ mỉ, kiên trì chịu khó II.Đồ dùng dạy học III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Luyện tập (30’) D.Củng cố -dặn dò (3’) -Gọi hs đọc các số theo thứ tự từ 21 đến 33, từ 60 đến 69 Nxét cho điểm Ghi đầu bài +Bài 1: Viết các số 38, 26, 54, 61, 30, 19, 79, 83, 77 Nxét cho điểm +Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống Số liền trước số đã biết Số liền sau 18 54 29 77 43 98 19 55 30 78 44 99 20 56 31 79 45 100 34 +Bài 3: a, khoanh vào số bé nhất: 59, , 76, 28 66 b, Khoanh vào số lớn nhất: , 39, 54, 58 Nxét +Bài 4:Đặt tính rồi tính - + + + - - 68 98 52 26 35 75 31 51 37 63 42 45 37 47 89 89 77 30 -Nxét cho điểm. +Bài 5 Tóm tắt Bài giải Thành có:12 máy bay Số máy bay cả 2 bạn Tân có:14 máy bay gấp được là: Tất cả co:....Máy bay 12+14=26 (Máy bay) Đáp số:26 máy bay -Nxét cho điểm -Nxét tiết học -VN làm bài tập trong vở bài tập -Chuẩn bị tiết sau -Hát -2 HS -Nêu y/c -1 hs lên bảng -Nêu y/c -HS làm bài vào vở -Đọc và chữa bài -2 hs lên bảng -Nêu y/c -2 hs lên bảng -Nhận xét -Hs đọc đề toán -1 hs lên giải -Hs làm vào vở -Nxét -Nghe -Ghi nhớ Tiết 5: Đạo đức: dành cho địa phương I.Mục tiêu: 1.KT: Củng cố cho hs các KT về chuyên cần trong học tập, đi học đều và đúng giờ, nghỉ học phải có lí do. 2.KN: HS có thói quen thường xuyên đi học đều và đúng giờ, nghỉ học phải có lí do 3.TĐ: GD HS tính chăm chỉ chịu khó đi học chuyên cần đúng giờ. II.Đồ dùng dạy học III.Các HĐ dạy học ND-TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.KTBC C.Bài mới 1.GThiệu bài (2’) 2.HĐ 1 (30’) Thảo luận D.Củng cố dặn dò (3’) -Trực tiếp- Ghi đầu bài -Gv đưa ra 1 số câu hỏi. y/c hs thảo luận. +Tại sao các em cần phải đi học đều và đúng giờ ? +Đi học chuyên cần giúp các em ích lợi gì ? +Các em muốn nghỉ học thì cần phải làm gì ? +Đi học không đều và muộn giờ các em cảm thấy thế nào ? +Gọi hs lần lượt trình bày -Nxét chốt lại ND cần ghi nhớ +Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ. Thực hiện tốt quyền được đi học của mình. -Hệ thống lại bài -Nxét tiết học -Chuẩn bị tiết sau -Nghe -HS thảo luận -HS trình bày -Nghe -Nghe -Ghi nhớ Ngày soạn: 03/05/2009 Ngày giảng: Thứ ba ngày: 05/05/2009 Tiết 1: Toán: ôn tập các số đến 100 I.Mục tiêu: 1.KT: Giúp hs củng cố về: Thực hiện phép cộng, phép trừ (tính nhẩm, tính viết) các số trong phạm vi 100. Giải bài toán có lời văn. Thực hiện xem giờ đúng. **Làm đung bài tập 2 (cột 3) bài tập 3 (cột 3). 2.KN: Rèn KN làm tính cộng trừ thành thạo. 3.TĐ: GD HS tính cẩn thận, tỉ mỉ chính xác khi làm bài II.Đồ dùng dạy học -Mô hình đồng hồ, sgk, vở bài tập III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.HD hs làm BT (30’) Bài tập 1 Bài tập 2 Bài tập 3 Bài tập 4 Bài tập 5 D.Củng cố dặn dò (3’) -Gọi hs đọc các số: 87, 64, 61, 100 Nxét cho điểm Ghi đầu bài Tính nhẩm -Cho hs làm vào vở. Nêu kết quả Nxét chữa bài a, 60+20=80 80-20=60 40+50=90 70+10=80 90-10=80 90-40=50 50+30=80 70-50=20 90-50=40 b, 62+3=65 85-1=84 84+1=85 41+1=42 68-2=66 85-1=84 28+0=28 29-3=26 85-84=1 Nhận xét ghi điểm Tính 15+2+1=18 68-1-1=66 34+1+1=36 84-2-2=80 **Cột 3 dành cho HS khá giỏi Nhận xét ghi điểm Đặt tính rồi tính - - - + 63 94 87 62 25 34 14 62 88 60 73 00 **Cột 3 dành cho HS khá giỏi Nhận xét cho điểm HD hs tóm tắt và giải Tóm tắt bài giải Dây dài: 72cm Sợi dây còn lại có độ dài là Cắt đi: 30cm 72 – 30 = 42 (cm) Còn lại ... cm Đáp số: 42 cm Nhận xét cho điểm Đồng hồ chỉ mấy giờ -GV cầm mặt đồng hồ, quay kim chỉ giờ tổ nào đọc đúng là tổ thắng cuộc Nhận xét khen ngợi Nhận xét giờ học VN làm BT vở BT – chuẩn bị tiết sau -Hát -2 hs đọc -Nêu y/c Làm vào vở Nêu kết quả -3 hs nêu -Nêu y/c -2 hs lên bảng -Lớp làm vào vở **Em Sơ thực hiện. -Nxét -Nêu y/c -2 hs lên bảng -Lớp làm vào vở **Em Sơ thực hiện. -Nxét -HS đọc đề toán -1 hs lên bảng -Nxét -HS nhìn mặt đồng hồ đọc giờ Tiết 2: tập viết: tô chữ hoa x, y I.Mục tiêu 1.KT: Giúp hs tô chữ x, y hoa đúng quy trình. Tập viết đúng các vần inh, uynh, ia, uya, từ ngữ: bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya đúng mẫu chữ. **HS khá giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở tập viết. 2.KN: Rèn KN tô và viết vần, từ ngữ đúng đều nét thẳng dòng. Trình bày sạch sẽ 3.TĐ: GD hs chăm chỉ chịu khó viết bài – giữ vở sạch chữ đẹp II.Đồ dùng dạy học -Mẫu chữ x, y vần từ ngữ viết sẵn -Bảng con vở TV III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.HD tô chữ hoa (10’) 3.HD viết vần từ ngữ ứng dụng (9’) 4.HD tập tô tập viết (16’) D.Củng cố dặn dò (3’) Kiểm tra vở của 3 – 4 hs viết ở nhà Nxét Ghi đầu bài -Cho hs qsát mẫu chữ x, y -Cho hs nxét độ cao và số nét của từng chữ -Chữ X hoa gồm 1 nét xiên liền, là kết hợp của 3 nét cơ bản – 2 nét móc 2 đầu và 1 nét xiên -Quy trình tô từ giao điểm của ĐN5 và ĐD 3, 5 tô nét 1 theo chiều mũi tên DB giao điểm của ĐN2 và ĐD 4, 5 -Chữ Y hoa gồm 2 nét là nét móc 2 đầu và nét khuyết ngược -Quy trình từ giao điểm của ĐN8 và ĐD 2,5 tô 1 nét. từ điểm dừng bút của nét 1 tô nét 2 DB tại giao điểm của ĐN 5 và ĐD6 -Y/c đọc qsát các vần và từ ngữ ứng dụng -HD hs nhận xét độ cao của chữ cái, khoảng cách giữa các chữ cách đặt dấu thanh -Cho hs tập viết bảng con – nxét sửa sai -Y/c hs tô chữ và viết các vần từ ngữ vào vở. **HS khá giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở tập viết. -Uấn nắn cách cầm bút, tư thế ngồi -Chấm 1 số bài -Nxét tiết học – tuyên dương hs viết đẹp – tiếp tục luyện viết trong vở tv -Nghe -Qsát -Nx -nghe qsát -Viết bảng con -Viết vào vở **Em Sơ, Dương thực hiện -Nghe Tiết 3: Chính tả: bác đưa thư I.Mục tiêu 1.KT: Giúp hs nghe viết đoạn “Bác đưa thư .. mồ hôi nhễ nhại” trong bài Bác đưa thư. Điền đúng vần inh hoặc uynh, chữ c hoặc k -Làm đúng bài tập 2, 3 sgk. 2.KN: Rèn Kn viết đúng độ cao thẳng dòng đều chữ. TRình bày sạch sẽ 3.TĐ: GD hs tính tỉ mỉ cận thận giữ vở sạch chữ đẹp II.Đồ dùng dạy học -Bảng phụ chép sẵn đoạn văn, BT, vở, bút chì, bảng con III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.Ktra bài cũ B.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.HD nghe viết chính tả (25’) 3.HD hs làm BT chính tả (15’) D.Củng cố dặn dò (3’) Ghi đầu bài -GV đọc lần 1 -Cho hs nêu tiếng khó và viết bảng con Nhận xét sửa sai -GV đọc bài cho hs nghe viết vào vở nhắc nhở cách cầm bút ngồi viết -Gv đọc lại bài – y/c hs tự soát lỗi -Chấm điểm bài hs a, Điền vần inh hay uynh? B – hoa Kh – tay b, Điền chữ C hay K? ú mèo dòng ênh Nhận xét cho điểm -Nxét giờ học Tuyên dương hs viết ít sai lỗi VN viết lại bài cho đúng -Nghe -HS nghe theo dõi trên bảng phụ -Viết bảng con -Viết vào vở -Tự soát lỗi ghi ra lề -Nêu y/c -2 hs lên bảng Tiết 4: Thủ công: ôn tập chủ đề cắt dán giấy I.Mục tiêu 1.KT: củng cố được kiến thức, kĩ năng cắt, dán các hình đã học. -Cắt, dán được ít nhất hai hình trong số hình đã học. Sản phẩm cân đối. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. **HS khéo tay: Cắt dán được ít nhất ba hình trong các hình đã học. Có thể cắt, dán được hình mới. Sản phẩm cân đối. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. Trình bày sản phẩm đẹp, sáng tạo. 2.KN: Rèn KN cắt dán thành thạo các sản phẩm 3.TĐ: GD hs có ý thức ôn tập tốt – yêu quý và bảo vệ sản phẩm mình làm ra II.Đồ dùng dạy học -1 số mẫu cắt dán đã học -Giấy mà ... I.Mục tiêu: 1.KT:Giúp hs biết chép chính xác đoạn văn trong bài chia quà. Tập ghi lời câu đối thoại. HS nhận ra được thái độ lễ phép của chi em Phương khi nhận quà và thái độ nhường nhịn em của Phương. Làm bài tập điền chữ s hay x, điền v hay d. 2.KN: Rèn cho hs chép đúng chính tả, viết thẳng dòng làm BT đúng chính xác 3.TĐ: Chịu khó cẩn thận giữ gìn vở sạch chữ đẹp II.Đồ dùng dạy học -Bảng phụ -Vở, bút chì, bảng con III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.Ktra bài cũ B.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.HD hs tập chép (25’) 3.HD hs làm BT chính tả (15’) D.Củng cố dặn dò (3’) Ghi đầu bài -Đưa đoạn văn cần chép -Cho hs luyện viết tiếng từ ngữ khó – y/c hs viết bảng con – Nx sửa sai -HD hs chép vào vở -Qsát nhắc nhở hs cách cầm bút đặt vở tư thế ngồi -GV HD hs cách đổi vở chữa bài ra lề -GV chấm bài chính tả a, Điền chữ s hay x Sáo tập nói Bé xách túi b, Điền chữ v hay d Hoa cúc vàng Bé dang tay -Nhận xét cho điểm -NX khen ngợi những hs viết đẹp – nhắc nhở hs còn viết sai chính tả VN viết lại bài – chuẩn bị tiết sau -Nghe -2 hs đọc -Viết bảng con -HS chép vào vở -HS dùng bút chì -Nêu y/c -1 hs lên làm NX -2 hs điền NX Tiết 4: Mĩ thuật: vẽ tự do I.Mục tiêu 1.KT: Giúp hs tự chọn đề tài phù hợp, bước đầu biết cách vẽ hình, vẽ màu, biết cách sắp xếp hình ảnh. Vẽ được tranh đơn giản, có nội dung và vẽ màu theo ý thích. **HS khá, giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, vẽ màu phù hợp. 2.KN: HS vẽ được tranh theo sự lựa chọn của mình thành thạo 3.TĐ: GD hs yêu môn vẽ có tính cẩn thận tỉ mỉ khi vẽ II.Đồ dùng dạy học -Một số tranh vẽ phong cảnh, chân dung tĩnh vật -Bút chì, màu vẽ III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.Ktra bài cũ B.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.HD chọn đề tài (5’) 3.Học sinh thực hành (20’) 4.Đánh giá (5’) D.Củng cố dặn dò (3’) Kiểm tra sự chuẩn bị của hs Ghi đầu bài -Gthiệu 1 số tranh cho hs xem để các em biết các loại tranh: phong cảnh, tĩnh vật, sinh hoạt, chân dung -Nêu lên y/c của bài vẽ để hs chọn đề tài theo ý thích của mình như gia đình, trường học, các con vật -GV cho hs lựa chọn đề tài và vẽ theo ý thích -Gợi ý cách vẽ màu **HS khá, giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, vẽ màu phù hợp. -Qsát giúp đỡ những hs còn lúng túng -Nhắc nhở hs vẽ màu phù hợp với ND từng tranh -Theo 3 mức -Hoàn thành tốt: A+ -Hoàn thành: A -Chưa hoàn thành: B -Nxét tiết học -VN vẽ tranh theo ý thích -Nghe quan sát -HS thực hành **Em Sơ, Dương thực hiện. -Nghe -Ghi nhớ Ngày soạn: 06/05/2009 Ngày giảng: Thứ sáu ngày: 08/05/2009 Tiết 1: Toán: luyện tập chung I.Mục tiêu 1.KT: HS được củng cố về: đọc, viết các số trong phạm vi 100. Thực hiện phép cộng phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100. Giải toán có lời văn, đo dộ dài đoạn thẳng 2.KN: Rèn KN làm tính cộng, tính trừ, giải toán đúng 3.TĐ: GD hs chăm chỉ chịu khó có tính cẩn thận chính xác II.Đồ dùng dạy học -Thước đo đoạn thẳng, VBT III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn đinh B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Luyện tập (30’) Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 D.Củng cố dặn dò (3’) -Gọi hs đọc các số từ 50 đến 100 Nhận xét cho điểm Ghi đầu bài Viết số: 5, 19, 74, 9, 38, 69, 0, 41, 55 Nx cho điểm Tính: - - - + + + b, 51 62 47 96 34 79 38 12 30 24 34 27 89 50 77 72 68 52 **ý a dành cho HS khá giỏi Nhận xét ghi điểm > < = 90<100 38= 30+8 69>60 46> 40+5 50=50 94< 90+5 **Cột 1 dành cho hs khá, giỏi Nhận xét cho điểm Tóm tắt Bài giải Có: 75cm Băng giấy còn lại có độ dài là: Cắt bỏ: 25cm 75 – 25 = 50 (cm) Còn lại ... cm Đáp số: 50 cm Nhận xét cho điểm Đo đoạn thẳng rồi điền số đo độ dài từng đoạn thẳng 5 cm 7 cm Nhận xét Hệ thống lại bài Làm BT vở BT Chuẩn bị tiết sau -Hát -2 hs -Nêu y/c -1 hs lên viết Nxét -Nêu y/c -2 hs lên bảng Nxét **Em Dương thực hiện -2 hs lên bảng **Em Dương thực hiện -Nxét -HS đọc bài toán -1 hs nêu tóm tắt -Nêu cách giải -Nx -Nêu y/c -HS thực hành đo độ dài đoạn thẳng -Nghe -Ghi nhớ Tiết 2: Tự nhiên và xã hội Thời tiết I.Mục tiêu 1.KT: Giúp hs biết thời tiết luôn luôn thay đổi. Biết được ích lợi của việc dự báo thời tiết. Biết được cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ khi thời tiết thay đổi. **Nêu cách tìm thông tin về dự báo thời tiết hàng ngày: Nghe đài, xem ti vi, đọc báo,... 2.KN: HS có KN sử dụng vốn từ riêng của mình để nói về sự thay đổi của thời tiết 3.TĐ: GD hs có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khoẻ II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh hoạ, tranh về thời tiết -1 số đồ dùng cho trò chơi: mũ, nón, áo mưa III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.Ktra bài cũ (5’) B.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.HĐ 1: làm việc với tranh ảnh MT: HS biết sắp xếp tranh ảnh mô tả hiện tượng của thời tiết 1 cách sáng tạo (9’) 3.HĐ2: thảo luận cả lớp MT: HS biết ích lợi của việc dự báo thời tiết. Ôn lại sự cần thiết phải mặc phù hợp với thời tiết (9’) +Trò chơi: dự báo thời tiết (7’) D.Củng cố dặn dò (3’) +Hãy phân biệt trời nóng và trời rét Nhận xét Ghi đầu bài -GV giao nhiệm vụ cho các nhóm sắp xếp các tranh ảnh mô tả các hiện tượng của thời tiết -Y/c đạo diễn các nhóm đem những sp của nhóm mình lên giới thiệu trước lớp và trình bày lí do tại sao nhóm mình lại sắp xếp như vậy -GV y/c 1 số hs trả lời các câu hỏi ?Vì sao em biết ngày mai sẽ nắng hoặc mưa ?Em mặc thế nào khi trời nóng, trời rét +KL: Chúng ta biết được thời tiết ngày mai sẽ như thế nào là do các bản tin dự báo thời tiết được phát thanh trên đài hoặc phát sóng trên ti vi. Phải ăn mặc phù hợp để bảo vệ cơ thể khoẻ mạnh -Gv nêu cách chơi -Cử 1 bạn hô: các bạn tham gia chơi sẽ nhanh chóng cầm tấm bìa có đồ dùng phù hợp để bảo vệ cơ thể khoẻ mạnh. Ai nhanh sẽ thắng cuộc. **Nêu cách tìm thông tin về dự báo thời tiết hàng ngày: Nghe đài, xem ti vi, đọc báo,... -Gv hệ thống lại bài -Nxét giờ học - Chuẩn bị tiết sau: ôn tập -2 hs -HS bàn nhau về cách sắp xếp những tranh ảnh và dán vào giấy -HS trả lời -Nghe -Tham gia chơi. **Em Dương, Sơ nêu. -Nghe -Ghi nhớ Tiết 3: Kể chuyện: hai tiếng kì lạ I.Mục tiêu 1.KT: Giúp hs nghe nhớ lại từng đoạn truyện theo tranh và câu hỏi gợi ý, giúp hs hiểu được: lễ phép lịch sự sẽ được mọi người quí mến và giúp đỡ. **HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh. 2.KN: HS kể được nội dung truyện rõ ràng diễn cảm chính xác 3.TĐ: GD hs phải ngoan ngoãn, lễ phép sẽ được nhiêù người yêu mến giúp đỡ II.Đồ dùng dạy học - Tranh sgk III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.Ktra bài cũ (5’) B.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.GV kể (10’) 3.HD kể từng đoạn truyện theo tranh (15’) 4.Giúp hs hiểu ý nghĩa câu chuyện (10’) D.Củng cố dặn dò (3’) Kể chuyện: Dê con nghe lời mẹ và nêu ý nghĩa câu chuyện Nhận xét cho điểm Ghi đầu bài lên bảng -GV kể lần 1 -GV kể lần 2 Kết hợp tranh minh hoạ -Nêu y/c tranh 1 đọc câu hỏi dưới tranh và trả lời câu hỏi -Cho hs tiếp tục kẻ theo các tranh 2, 3, 4 tương tự như tranh 1 -Cho hs thi kể đoạn Pao – lích xin anh đi bơi thuyền -Cử 2 -3 hs làm giám khảo **Cho hs kể toàn bộ câu chuyện dựa theo tranh. GV: Theo em: 2 tiếng kì lạ mà cụ già tặng cho Pao – lích là 2 tiếng nào? Vì sao Pao – lích nói 2 tiếng đó và tỏ ra yêu mến giúp đỡ em ... -Rút ra ý nghĩa câu chuyện -Nxét giờ học -VN kể lại câu chuyện cho mọi người nghe 1 -2 hs -Nghe -Hs trả lời -HS kể theo ND tranh **Em Sơ, Dương kể -Hs trả lời Tiết 4: âm nhạc: ôn tập và tập biểu diễn I.Mục tiêu 1.KT: Cho hs ôn lại các bài hát đã học trong năm học. Hát đúng giai điệu và lời ca của cá bài hát. Tập biểu diễn 1 số động tác phụ hoạ 2.KN: Rèn KN hát đúng giai điệu lời ca vận động thành thạo các động tác phụ hoạ 3.TĐ: GD hs yêu thích môn học có ý thức ôn tập tốt II.Đồ dùng dạy học -Chuẩn bị các động tác phụ hoạ III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.Ktra bài cũ B.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.HĐ1: Ôn tập (20’) 3.HĐ2: tập biểu diễn (10’) D.Củng cố dặn dò (3’) Ghi đầu bài -GV cho hs lần lượt ôn lại các bài hát. Mỗi bài cho hs hát 2 – 3 lần -Cho hs hát cả lớp, theo dãy, bàn. Vừa hát vừa vỗ tay đệm theo bài hát -Gv Nxét khen ngợi -GV cho từng dãy hát, vỗ tay theo nhịp và đổi nhau -GV cho hs tập biểu diễn 1 số động tác phụ hoạ cho các bài hát -Gọi từng nhóm lên biểu diễn Gọi nhóm khác nx – gv nx khen ngợi -Hệ thống lại bài -Nxét tiết học – chuẩn bị tiết sau tập biểu diễn -HS thực hiện -Lớp hát -Hát theo dãy, bàn, cá nhân -Lớp thực hiện -Từng nhóm thực hành – nx -Nghe Tiết 5: An toàn giao thông: Bài 6: Không chạy trên đường khi trời mưa I.Mục tiêu: 1.KT: HS nhận biết tác hại nguy hiểm của việc chạy trên đường khi trời mưa. 2.KN: Rèn HS biết vui chơi đúng nơi qui định để đảm bảo an toàn giao thông. 3.TĐ: GD hs có thái độ không đồng tình với việc chạy trên đường khi trời mưa. II.Đồ dùng dạy học -Đĩa Pokemon cùng em học an toàn giao thông -Sách Pokemon cùng em học an toàn giao thông III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (2’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.HĐ1: Đọc và tìm hiểu ND truyện (14’) HĐ 2: Bày tỏ ý kiến (14’) D.Củng cố – Dặn dò (3’) -Y/c hs đọc thuộc lòng ghi nhớ bài 5 Nxét sửa sai Trực tiếp – ghi đầu bài +Bước1: Giao nhiệm vụ -Y/c 2 hs thành 1 nhóm đôi cùng qsát tranh đọc, ghi nhớ ND truyện -Gọi 2 nhóm kể lại câu chuyện trớc lớp Nxét sửa sai +Bước 2: Qsát tranh và trả lời câu hỏi +Nam và Bo đi đâu? +Giữa đường trời làm sao? +Bo vội vã làm gì? +Nam thích thú làm gì? +Bo đã gọi Nam như thế nào? +Nam chạy ra đường tắm mưa và bị làm sao? +Khi Nam bị ngã xe tô gì lao tới và có kịp phanh không? +Em thử tưởng tượng, nếu xe không phanh kịp thời điều gì sẽ xảy ra với bạn ? -Nxét sửa sai. +Bước 3: Kết luận -Chạy trên đường khi trời mưa là rất nguy hiểm, không đảm bảo an toàn cho bản thân mình và còn làm ảnh hưởng đến người và xe. +Bước 1: Gắn từng bức tranh lên bảng: Y/c HS qsát bày tỏ ý kiến bằng cách ghơ thẻ... -Nxét khen ngợi +Bước 2: Y/c HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. -Vì sao em tán thành? -Vì sao em không tán thành? -Nếu em có mặt ở đó thì em khuyên các bạn như thế nào? +Bước 3: Đọc ghi nhớ -Nxét tiết học -VN học thuộc phần ghi nhớ cuối bài trong sgk. Kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe. -Hát -2 HS đọc -Chia nhóm đọc -2HS kể chuyện -Qsát tranh và trả lời câu hỏi. -Nghe. -Qsát bày tỏ ý kiến. -Qsát trả lời câu hỏi. -Đọc ĐT + CN -Nghe -Ghi nhớ.
Tài liệu đính kèm: