BÀI 35: UÔI – ƯƠI
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs đọc viết được uôi, ươi, nải chuôí, múi bưởi. Đọc được các từ và câu ứng dụng, Buổi tối chị kha rủ . Nhận biết được vần mới trong từ ngữ và câu ứng dung. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chuối, bưởi, vũ sữa.
2.KN: Rèn KN đọc, viết, so sánh đúng, rõ ràng, thành thạo, luyện nói theo chủ đề to rõ ràng.
3.TĐ: GD hs chăm chỉ học tập, yêu thích môn học
*TCTV: Tuổi thơ, tươi cười
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ, Bộ THTV
-bảng con, vở Tviết, sách TV
Tuần 9: Ngày soạn:11/10/2008 Ngày giảng; thứ hai ngày 13/10/2008 Tiết 1; chào cờ Tiết 2 + 3: Học vần: bài 35: uôi – ươi I.Mục tiêu 1.KT: Giúp hs đọc viết được uôi, ươi, nải chuôí, múi bưởi. Đọc được các từ và câu ứng dụng, Buổi tối chị kha rủ ......... Nhận biết được vần mới trong từ ngữ và câu ứng dung. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chuối, bưởi, vũ sữa. 2.KN: Rèn KN đọc, viết, so sánh đúng, rõ ràng, thành thạo, luyện nói theo chủ đề to rõ ràng. 3.TĐ: GD hs chăm chỉ học tập, yêu thích môn học *TCTV: Tuổi thơ, tươi cười II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh hoạ, Bộ THTV -bảng con, vở Tviết, sách TV III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Dạy vần a.Dạy vần uôi (8’) b.Vần ươi (8’) c.So sánh 2 vần (4’) d.HD viết bảng con (10’) đ.Đọc từ ứng dụng (8’) Tiết 2 3.Luyện tập a.Luyện đọc (7’) b.Đọc câu ứng dụng (7’) c.Luyện nói theo chủ đề (8’) d.Đọc bài sgk (8’) đ.Luyện viết vở tập viết (12’) D.củng cố dặn dò (3’) -Đọc từ ngữ: Cái túi, gửi quà -Viết: núi, gửi -Nhận xét, ghi điểm -Viết vần uôi lên bảng và đọc vần uôi gồm mấy âm là những âm nào? -Y/c ghép vần và đọc -Có vần uôi muốn có tiếng chuối phải thêm âm gì và dấu gì? -Y/c ghép tiếng chuối -Nhận xét, sửa sai -Cho hs đọc -Gthiệu tranh đưa ra từ khoá: nải chuối -Cho hs đọc -Cho hs đọc xuôi, đọc ngược ( các bước tương tự như dạy vần uôi) -So sánh 2 vần uôi – ươi c -Viết mẫu, vừa viết vừa HD hs cách viết uôi, ươi, nải huối, b múi ưởi -Y/c hs viêt bảng con -Nhận xét sửa sai -Gv chỉ bảng từ ngữ ứng dụng -Y/c tìm tiếng chứa vần gạch chân – pt và đọc đánh vần -Cho hs đọc trơn từ *TCTV: Tuổi thơ, tươi cười -GV đọc mẫu – giải thích -Hỏi vần vừa học -Đọc lại bài T1 -Gthiệu tranh – ghi câu ứng dụng -Chỉ bảng câu ứng dụng -Y/c tìm tiếng chứa vần – pt và đọc -Cho hs đọc từng câu -GV đọc mẫu -Y/c hs qsát tranh – nêu câu hỏi gợi ý +Trong tranh vẽ gì? +Trong ba thứ quả này em thích loại nào nhất +Vườn nhà em trồng cây gì? +chuối chín có màu gì? +Vũ sữa chín có màu gì? +bưởi thường có nhiều vào mùa nào? -Y/c hs đọc từng phần trong sgk -Gv nhận xét sửa sai cho điểm -Y/c hs mở vở TV – HD lại cách viết -Y/c hs viết bài -Chấm 1 số vở – nxét khen ngợi -Nhắc lại vần vừa học -Cho hs đọc lại toàn bài -Dặn về nhà đọc và viết lại bài xem trước bài 36 hát 2 hs đọc -Viết bảng con -Đọc ĐT + CN trả lời -Ghép vần vừa đọc Trả lời -ghép tiếng -Đọc ĐT + CN -Đọc ĐT + CN -Đọc ĐT + CN -So sánh điểm giống và khác nhau -Qsát, nghe -Viết bảng con -Đọc thầm -Tìm CN PT và đọc đánh vần -Đọc trơn ĐT + CN *Đọc ĐT+CN -Nghe -Trả lời -Đọc CN -Qsát, nhận xét -Đọc thầm -Tìm CN + PT và đọc đánh vần -Đọc ĐT + CN -Nghe -Qsát tranh thảo luận theo cặp -Từng cặp hỏi đáp -Đọc bài trong sgk -Nghe -Viết bài vào vở -1 hs -Đọc ĐT Tiết 4: toán: luyện tập I.Mục tiêu 1.KT: củng cố về toán cộng 1 số với số 0 đã học HS làm tính cộng và bảng cộng trong phạm vi các số đã học 2.KN: Rèn kỹ năng làm tính cộng một cách chính xác và thành thạo 3.TĐ: GD HS có ý thức tự giác làm bài và biết áp dụng vào cuộc sống II.Đồ dùng dạy học -Bảng con -Que tính III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Luyện tập (30’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Gọi hs lên bảng làm 0+2= 5+0= 4+0= 2+0= 0+5= 0+4= -Nhận xét, ghi điểm -Trực tiếp – ghi đầu bài Bài 1: tính HD hs cách làm -Gọi hs lên bảng làm bài -Y/c lớp làm vào vở -Nhận xét, chữa bài 0+1=1 0+2=2 0+3=3 0+4=4 1+1=2 1+2=3 1+3=4 1+4=5 2+1=3 2+2=4 2+3=5 3+1=4 2+3=5 4+1=5 Bài 2 tính -Gọi hs lên bảng làm -Y/c lớp làm bài vào vở -Nhận xét, chữa bài 1+2=3 1+3=4 1+4=5 0+5=5 2+1=3 3+1=4 4+1=5 5+0=5 -Cho hs so sánh kq của 2 phép tính trong 1 cột và rút ra kl: 1+2=2+1 vì đều =3 Bài 3: > < = -HD hs cách so sánh và điều dấu -Gọi hs lên bảng làm bài -Y/c lớp làm bài vào vở -Nhận xét chữa bài 24+0 5>2+1 0+3<4 1+0=0+1 Bài 4: viết kết quả phép cộng -HD hs cách làm bài -Gọi 1 hs lên bảng làm bài -Y/c lớp làm vào vở -Nhận xét, chữa bài + 1 2 3 1 2 3 4 2 3 4 5 -Nhắc lại ND bài -Nhận xét tiết học -Dặn về nhà làm bài trong vở Bài tập và chuẩn bị bài sau -3 hs lên bảng làm bài -Nghe -4 hs lên bảng làm -Lớp làm vào vở -NXét bài bạn -4 hs lên bảng làm -Lớp làm vào vở -NXét bài bạn -So sánh kết quả -Nghe -3 hs lên bảng làm -Lớp làm vào vở -NXét bài bạn -Nghe -4 hs lên bảng làm -Lớp làm vào vở -NXét bài bạn -Nghe -Nghe, ghi nhớ Tiết 5: Đạo đức lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ I.Mục tiêu 1.KT: hs hiểu đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn có như vậy anh chị em mới hoà thuận cha mẹ vui lòng 2.KN: Rèn KN biết cư xử, lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình 3.TĐ: GD hs có ý thức trong giờ học và anh chị em biết đoàn kết II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh hoạ III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (3’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Dạy bài mới HĐ1: hs xem tranh và nxét việc làm của các bạn nhỏ trong BT1 HĐ2: Thảo luận phân tích tình huống (BT2) D.Củng cố dặn dò (3’) -Gọi hs nêu tên bài đạo đức tiết trước -Nhận xét, đánh giá trực tiếp – ghi đầu bài -Y/c từng cặp hs quan sát tranh trong bài tập 1 và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong 2 tranh -Y/c nhận xét, bổ xung +Kết luận: -tranh 1: Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cảm ơn. Anh rất quan tâm đến em, em lế phép với anh -Tranh 2: Hai chị em đang cùng nhau chơi đồ hàng, chị giúp em mặc áo cho búp bê. Hai chị em chơi với nhau rất hoà thuận, chị biết giúp đỡ em trong khi chơi -Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau -Cho hs xem tranh BT2 và cho biết tranh vẽ gì? -Hỏi: theo em bạn lan ở trong tranh 1 có thể có những cách giải quyết nào trong tình huống đó. +Lan nhận quà và giữ tất cả lại cho mình +Lan chia cho em quả bé và giữ lại cho mình quả to +Lan chia cho em quả to và giữ lại quả bé phần mình +Mỗi người 1 nửa quả bé, 1 nửa quả to +Nhường cho em bé chọn trước -Nếu em là bạn Lan, em sẽ chọn cách giải quyết nào -Chia hs thành các nhóm có cùng sự lựa chọn -Chọn và Y/c các nhóm thảo luận vì sao các em lại muốn chọn cách giải quyết đó -Y/c các nhóm trình bày +KL: Cách ứng xử thứ 5 trong tình huống là đáng khen thể hiện chị yêu em nhất, biết nhường nhịn em nhỏ -Tranh 2 HD tương tự như tranh 1 -Nhắc lại ND bài -Nhận xét tiết học -Dặn hs về học bài và chuẩn bị bài sau -1 hs trả lời -Từng cặp trao đổi về ND mỗi bức tranh -1 số hs Nxét việc làm của các bạn nhỏ trong tranh -Lớp trao đổi, bổ xung -Nghe, ghi nhớ -Qsát trả lời -Đưa ra cách giải quyết -Thảo luận nhóm -đại diện nhóm trình bày -Nghe, ghi nhớ -Nghe, ghi nhớ Ngày soạn:12/10/2008 Ngày giảng: thứ ba ngày:14/10/2008 Tiết 1+2: học vần: bài 36: ay - â - ây I.Mục tiêu 1.KT: giúp hs đọc và viết được ay, ây, máy bay, nhảy dây. Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài. Nhận xét được vần mới trong từ ngữ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe 2.KN: Rèn KN đọc, viết, so sánh thành thạo, rõ ràng và luyện nói theo chủ đề to, rõ ràng 3.TĐ: GD hs chăm học, hs biết tác dụng của việc nhảy dây đối với con người II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh họa, bộ chữ học vần -Vở TV, bảng con III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Dạy vần a.Dạy vần ay (8’) b.Dạy vần â - ây (8’) c.So sánh 2 vần (4’) d.HD viết bảng con (10’) đ.Đọc từ ngữ ứng dụng (8’) Tiết 2 3.luyện tập a.Luyện đọc (7’) b.Đọc câu ứng dụng (7’) c.Luyện nói theo chủ đề (8’) d.đọc sgk (8’) đ.Luyện viết (12’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Đọc: uôi – ươi -Viết: uôi – nải chuối, ươi – múi bưởi -Nhận xét, ghi điểm Trực tiếp -Viết vần ay lên bảng và đọc -Vần ay gồm mấy âm? đó là những âm nào? âm nào đứng trước, âm nào đứng sau? -Y/c ghép vần ay -Cho hs đọc đánh vần a – y – ay -Có vần ay muốn có tiếng bay phải thêm âm gì? -Y/c ghép tiếng bay -Viết tiếng bay lên bảng và đọc -Gthiệu tranh – ghi bảng: máy bay -Cho hs đọc từ khoá -Y/c đọc xuôi, đọc ngược và nhận xét, chỉnh sửa (Dạy tương tự như vần ay) -Bài hôm nay học những vần gì? -Viết 2 vần lên đầu bài -Hỏi; 2 vần ay - ây giống và khác nhau ở điểm nào Viết mẫu: Vừa viết vừa HD hs cách viết b ay ây máy ay nhảy dây -Y/c hs viết bảng con -Nhận xét, sửa sai -Viết bảng từ ứng dụng -Chỉ bảng từ ngữ ứng dụng -Y/c tìm tiếng chứa vần pt đọc đv -cho hs đọc đv đọc trơn -gv đọc mẫu và giải thích -hỏi vần vừa học -gọi đọc bài T1 -Nhận xét sửa sai -Cho hs qsát tranh – ghi câu ứng dụng -Chỉ bảng câu ứng dụng -Y/c tìm tiếng chứa vần – pt và đọc đv -Cho hs đọc trơn -Cho hs đọc mẫu – gọi 2 hs đọc -HD hs qsát tranh thảo luận +Trong tranh vẽ gì? +Khi nào thì phải đi máy bay +Hàng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp? +Bố mẹ em đi làm bằng gì? -Nhận xét, khen ngợi -Gọi 3 hs đọc từng phần trong sgk -Nhận xét sửa sai – cho điểm -Y/c mở vở Tviết -HD lại cách viết -Y/c viết bài vào vở -Qsát uấn nắn hs -Chấm 1 số vở – nx khen ngợi -Nhắc lại vần vừa học -Cho hs đọc lại bài -Dặn về nhà đọc bài và viết lại bài xem trước bài 37 hát -2 hs đọc bài -Viết bảng con -Đọc ĐT + CN -trả lời câu hỏi -Ghép vần -Đọc ĐT + CN trả lời -Ghép tiếng -Đọc ĐT + CN -Đọc ĐT + CN -Đọc ĐT + CN Trả lời -So sánh -Qsát, ghi nhớ -Viết bảng con -Qsát, nhận xét -Đọc thầm -Tìm pt đọc -Đọc ĐT + CN Trả lời -Đọc CN -Qsát, nhận xét -Đọc thầm -Tìm pt đọc -Đọc ĐT + CN -nghe, 2 hs đọc -qsát tranh thảo luận -Từng cặp hỏi đáp -3 hs đọc -Mở vở TV -Viết bài vào vở -1 hs -Đọc ĐT -nghe, ghi nhớ Tiết 3; Toán: luyện tập chung I.Mục tiêu 1.KT; giúp hs củng cố về bảng cộng và tính cộng trong phạm vi các số đã học phép cộng 1 với số 0 2.KN: Rèn hs có KN làm tính thành thạo và chính xác 3.TĐ: GD hs có ý thức tự giác làm bài và biết áp dụng vào thực tế II.Đồ dùng dạy học -Bảng con, que tính III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Luyện tập (30’) + D.Củng cố dặn dò (3’) -Gọi hs lên bảng làm 2+3= 0+0= 1+0= 0+1= -Nhận xét, ghi điểm Trực tiếp – ghi đầu bài Bài 1: tính -HD hs cách đặt tính -Gọi hs lên bảng làm bài -Y/c lớp làm bài vào vở -Nhận xét, chữa bài + + + + + 2 4 1 3 1 0 3 0 2 2 4 5 5 4 3 5 5 5 Bài 2: tính -HD ... toàn bài -Dặn về nhà đọc và viết lại bài xem trước bài 39 -hát -2 hs lên đọc bài -Viết bảng con -Đọc ĐT + CN trả lời -Ghép vần -Đọc ĐT + CN trả lời -Ghép tiếng -Đọc ĐT + CN -Đọc ĐT + CN -Trả lời -Đọc ĐT + CN -so sánh -Nghe, qsát, ghi nhớ -Viết bảng con -Đọc thầm -Thực hiện -Đọc ĐT + CN *Đọc ĐT +CN - Nghe,ghi nhớ -Trả lời Đọc CN - Quan sát - N xét - Đọc thầm - Tìm PT đọc - Đọc ĐT + CN - Nghe – 2 HS đọc - Quan sát tranh thảo luận từng cặp. - Từng cặp hỏi đáp - 3 HS đọc - Mở vở tập viết - Nghe, ghi nhớ - Viết vào vở - 1 HS - đọc ĐT. Tiết 3: toán; phép trừ trong phạm vi 3 I.Mục tiêu 1.KT: giúp hs khái niệm ban đầu về phép trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 2.KN: Rèn cho hs có kỹ năng làm thành thạo phép tính trừ trong phạm vi 3 3.TĐ: GD hs có ý thức trong giờ học và tự giác làm bài II.Đồ dùng dạy học -Bộ đồ dùng toán -Mô hình, bảng con III.các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (3’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.GV hướng dẫn hs phép trừ 2-1 (5’) 3.HD hs làm phép trừ 3-1=2, 3-2=1 (10’) 4.HD hs nhận biết bước đầu về mối 5.Thực hành (13’) D.Củng cố dặn dò (2’) -Kiểm tra sự chuẩn bị của hs trực tiếp – ghi đầu bài -HD hs xem tranh tự nêu bài toán -Gợi ý cho hs nêu -HD hs tự trả lời câu hỏi của bài toán -Nhắc lại và giới thiệu “2 con ong bớt 1 con ong, còn lại 1 con ong. Hai bớt 1 còn 1 -Cho hs nhắc lại -hai bớt một còn một ta viết như sau: 2-1-1 (dấu - đọc là trừ) -Chỉ vào 2-1=1 đọc rồi cho hs đọc phép trừ 3-1=2, 3-2=1 (Dạy tương tự như phép toán 2-1=1) -Cho hs xem sơ đồ, nêu các câu hỏi để hs trả lời: 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành 3 chấm tròn: 2+1=3 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn thành 3 chấm tròn 1+2=3 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 2 chấm tròn 3-1=2; 3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn 1 chấm tròn 3-2=1 Viết 2+1=3 Hd hs nhận xét, lấy 3 trừ 1 được 2: 3-1=2, lấy 3 trừ 2 được 1: 3-2=1 Tương tự với 1+2=3 bài 1: tính -HD hs cách làm bài -Gọi hs lên bảng làm bài -Y/c lớp làm bài vào vở -nhận xét, chữa bài 2-1=1 3-1=2 1+1=2 1+2=3 3-1=2 3-2=1 2-1=1 3-2=1 3-2=1 2-1=1 3-2=1 3-1=2 bài 2: tính -HD hs cách làm bài -Gọi hs lên bảng làm bài -Y/c lớp làm bài vào vở - nhận xét, chữa bài + + + 2 3 3 1 2 1 1 1 2 Bài 3: viết phép tính thích hợp - HD hs quan sát tranh, nêu bài toán “ có 3 con chim bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con? -Gọi hs lên bảng viết phép tính -Y/c lớp làm bài vào vở Nhận xét chữa bài 3 - 2 = 1 -Nhắc lại ND bài -Nhận xét tiết học -Dặn về nhà làm bài trong vở BT và chuẩn bị bài sau -Qsát tranh tự nêu bài toán -Trả lời -nghe, ghi nhớ -2,3 hs nhắc lại -Đọc ĐT + CN -Qsát và trả lời các câu hỏi của gv -Theo dõi, nhận xét -Nghe, ghi nhớ -3 hs lên bảng làm -Lớp làm bài vào vở -Nhận xét bài bạn -Nghe, ghi nhớ -3 hs lên bảng làm -Lớp làm bài vào vở -Nhận xét bài bạn -Nghe, ghi nhớ -1 hs lên bảng làm -Lớp làm bài vào vở -Nhận xét bài bạn -nghe, ghi nhớ Tiết 4: Mĩ thuật: xem tranh phong cảnh I.Mục tiêu 1.KT: giúp hs nhận biết được tranh phong cảnh, mô tả được những hình vẽ và màu sắc trong tranh 2.KN: hs nói được tên tranh và nhắc lại các chi tiết trong tranh 3.TĐ: GD hs có ý thức học tập và biết yêu mến cảnh đẹp quê hương II.Đồ dùng dạy học -Tranh phong cảnh: đồng ruộng, phố phường -Tranh phong cảnh thiếu nhi III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (2’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Dạy bài mới a.gthiệu tranh phong cảnh (7’) b.HD hs xem tranh (16’) c.Tóm tắt (5’) D.củng cố dặn dò (3’) -kiểm tra sự chuẩn bị của hs trực tiếp – ghi đầu bài -cho hs qsát tranh chùa 1 cột Tranh 1: Đêm hội -HD hs xem tranh trả lời câu hỏi +Tranh vẽ những gì? +màu sắc của tranh như thế nào? +Em có nhận xét gì về tranh đêm hội? -Tranh đêm hội của bạn Hoàng Chương là tranh đẹp, màu sắc tươi vui, đúng là một “ đêm hội” +Tranh 2 chiều về -Cho hs qsát tranh đưa ra 1 số câu hỏi +Tranh của bạn Hoang Phong vẽ ban ngày hay ban đêm? +Tranh vẽ cảnh ở đâu? +Vì sao bạn Hoang phong lại đặt tên tranh là chiều về? +Màu sắc của tranh như thế nào? -Gợi ý: Tranh của bạn hoàng phong là bức tranh đẹp, có những hình ảnh quen thuộc, màu sắc rực rỡ gợi nhớ buổi chiều hè ở nông thôn -Tranh phong cảnh là tranh vẽ về cảnh có nhiều loại khác nhau +Cảnh nông thôn ( đường làng, cánh đồng ...) +Cảnh thành phố (nhà, cây, xe cộ...) +Cảnh sông, biển ( sông, tàu ...) +Cảnh núi rừng (núi đồi, cây, suối...) -Hai bức tranh vừa xem là những tranh phong cảnh đẹp -Nhắc lại ND bài -Nhận xét tiết học -Qsát cây và các con vật -Sưu tầm tranh phong cảnh -Qsát -Qsát trả lời câu hỏi -Qsát trả lời các câu hỏi -Nghe, ghi nhớ -Nghe, ghi nhớ -Nghe, ghi nhớ Ngày soạn:15/10/2008 Ngày giảng: thứ sáu ngày 17/10/2008 Tiết 1: tập viết; đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ I.Mục tiêu 1.KT: giúp hs đọc viết đúng các từ ngữ theo mẫu chữ vở tập viết, viết đúng quy trình hình dáng các từ ngữ 2.KN: Rèn cho hs KN viết bài đúng, trình bày sạch sẽ 3.TĐ: Hs có ý thức rèn chữ viết, giữ vở sạch đẹp II.Đồ dùng dạy học -Mẫu chữ -Bảng con, vở TV III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.Ktra bài cũ (3’) B.Bài mới 1.Gthiệu bài (1’) 2.HD qsát nx (5’) 3.HD và pt cấu tạo các chữ (10’) 4.HD viết vào vở (13’) 5.Chấm chữa bài (5’) C.Củng cố dặn dò -Cho hs viết bảng con: xưa kia -Nhận xét, sửa sai Trực tiếp – ghi đầu bài -Cho hs qsát mẫu chữ... nx về hình dáng kích thước của các chữ -Gv HD và pt từng chữ +Tươi cười: gồm 2 tiếng Tươi: chữ t nối vần ươi Cười: chữ c nối vần ươi dấu huyền trên ơ +Đồ chơi: gồm 2 tiếng Đồ: chữ đ nối chữ ô dấu huyền trên ô Chơi: chữ ch nối vần ơi +Ngày hôi: gồm 2 tiếng Ngày: chữ ng nối vần ay dấu huyền trên a Hội: chữ h nối vần ôi dấu nặng dưới ô +Vui vẻ: gồm 2 tiếng Vui: chữ v nối vần ui Vẻ: chữ v nối e dấu hỏi trên e -Giảng từ ngữ -Cho hs viết bảng con từng từ c c t đồ hơi ươi ười vui vẻ ngày hội -Y/c viết bảng con -Nhận xét chỉnh sửa -Y/c hs mở vở TV viết bài -GV qsát giúp đỡ những hs yếu -Nhắc nhở hs viết bài -Thu vở chấm – NX chữa lỗi cho hs -Hệ thống lại bài -Nhận xét đánh giá tiêt học -Dặn về nhà viết lại vào vở ô li chuẩn bị bài sau -viết bảng con -nghe -Qsát, nghe -Nghe, ghi nhớ -Viết bảng con -Viết bài vào vở -thu chấm vở -Nghe, ghi nhớ Tiết 3: TNXH: hoạt động – nghỉ ngơi I.Mục tiêu 1.KT: giúp hs biết kể về những HĐ mà em thích. Nói về sự cần thiết phải nghỉ ngơi. Biết đi đứng ngồi học đúng tư thế 2.KN: Rèn luyện cho hs có thói quen nghỉ ngơi, HĐ đúng cách 3.TĐ: GD hs có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào c/s II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh hoạ III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.Ktra bài cũ B.bài mới 1.Gthiệu bài 2.HĐ1: thảo luận theo cặp MT: nhận biết được các HĐ và trò chơi có lợi cho sức khoẻ (8’) 3.HĐ2: làm việc với sgk MT: hiểu được nghỉ ngơi là rất quan trọng cho sức khoẻ (8’) 4.HĐ3: qsát theo nhóm nhỏ MT: nhận biết các tư thế đúng và sai trong HĐ hàng ngày (8’) C.Củng cố dặn dò (3’) -Kể tên các loại thức ăn em thường ăn hàng ngày? Trò chơi “ hướng dẫn giao thông” -GV HD cách chơi vừa nói vừa làm mẫu +khi quản trò hô “ đèn xanh” người chơi sẽ phải đưa 2 tay ra trước và quay nhanh lần lượt tay trên tay dưới theo chiều từ trong ra ngoài +Khi quản trò hô “ đèn đỏ” người chơi phải dừng quay tay -Ai làm sai sẽ bị thua -Gv cho hs chơi những em nào làm sai sẽ bị phạt -Gv: các em có thích chơi không? ngoài những lúc học tập chúng ta phải nghỉ ngơi bằng các hình thức giải trí. bài hôm nay sẽ giúp các em nghỉ ngơi đúng cách -Ghi tên bài B1: giao nhiệm vụ và thực hiện HĐ -Gv chia nhóm đôi và nêu câu hỏi +hàng ngày các em chơi trò gì? -Gv gọi 1 số em kể tên các trò chơi B2: Ktra kq HĐ - gv nêu câu hỏi -Em nào cho cả lớp biết các HĐ nào vừa nêu có lợi cho sức khoẻ +KL:Kể tên 1 số trò chơi có lợi cho sức khoẻ như: đá bóng, nhảy dây, đá cầu ... đều làm cho cơ thể khéo léo nhanh nhẹn nhảy dây, đá bóng vào lúc trời nắng sẽ làm cho ta bị cảm, ốm. Nhắc nhở giữ an toàn khi chơi B1: HD -GV cho hs qsát các hình 20, 21 cho từng nhóm mỗi nhóm 1 hình theo câu hỏi +hãy chỉ và nói tên các HĐ trong từng hình, nêu tác dụng của HĐ đó B2: ktra kq hoạt động -Đại diện các nhóm trình bày +KL: khi làm việc nhiều, HĐ quá sức cơ thể sẽ mệt mỏi khi đó cần nghỉ ngơi cho lại sức nếu không nghỉ đúng lúc sẽ có hai cho sức khoẻ có nhiều cách nghỉ ngơi đúng cách sẽ mau lại sức và HĐ tiếp sẽ tốt và có hiệu quả hơn B1: HD -GV cho hs qsát hình ở trang 21 +Chỉ và nói bạn nào đi, đứng, ngồi đúng tư thế B2: Kết quả HĐ -Gv mời đại diện vài nhóm phát biểu diễn tả lại các tư thế của các bạn trong hình +KL: Nhắc nhở hs thực hiện các tư thế khi ngồi học, lúc đi, đứng trong các HĐ hàng ngày – nhắc nhở những sai lệch về tư thế ngồi -Củng cố hệ thống lại ND bài -Liên hệ gđ hs -Dặn về áp dụng kt vào c/s trả lời -HS chơi -Nghe -Trao đổi theo cặp -trao đổi phát biểu -lớp thảo luận trả lời -Nghe, ghi nhớ -Qsát tranh các nhóm thảo luận -Nhóm 1: trình bày, nhóm khác bổ xung -Nghe -Hs trao đổi nhóm nhỏ -đại diện trình bày, lớp qsát -nghe -nghe Tiết 4: Âm nhạc: ôn tập bài hát: lí cây xanh I.Mục tiêu 1.KT: Giúp hs thuộc lời ca, hát đúng giai điệu. Tập trình diễn bài hát kết hợp vận động phụ hoạ. Tập nói thơ theo âm hình tiết tấu 2.KN: HS biết hát đúng giai điệu bài hát và thực hiện vài động tác phụ hoạ thành thạo, nhịp nhàng 3.TĐ: GD hs yêu môn học, trồng và bảo vệ cây xanh II.Đồ dùng dạy học -Tranh ảnh sưu tầm về nam bộ -Thanh phách III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.Ktra bài cũ B.bài mới 1.Gthiệu bài (1’) 2.HĐ1 ôn lại bài hát 3.HĐ2: tập nói theo tiết tấu 4.HĐ3: kết thúc -Gọi hs lên bảng hát bài: lí cây xanh -Nhận xét, đánh giá Trực tiếp – ghi đầu bài -Cho hs xem lại tranh. Nhắc lại ND bài hát -Cho hs hát -hát kết hợp vận động phụ hoạ -hát gõ đệm theo tiết tấu -hát kết hợp nhún chân theo nhịp -Cho hs trình diễn bài hát trước lớp -Nhận xét khen ngợi -Gv cho hs tập nói theo tiết tấu bằng chính lời ca bài; lí cây xanh -Cho hs vận dụng đọc những câu thơ VD1; vừa đi vừa nhảy Là anh sáo xinh VD2: chú bé loắt choắt cái xắc xinh xinh -Đọc thơ gõ nhịp theo nhịp 2 -Cho hs hát lại bài hát -Cho hs gõ đệm theo nhịp -Cho 1 nhóm vận động phụ hoạ -Chuẩn bị giờ sau thanh phách ôn hai bài hát -2 hs -theo tổ, bàn, cá nhân -thực hiện -Tổ – CN -Đọc -Tìm những câu 4 chữ -thực hiện
Tài liệu đính kèm: