Giáo án môn Hình học 7

Giáo án môn Hình học 7

 Tiết 1: hai góc đối đỉnh

Soạn:

Giảng:

A.Mục tiêu

HS giải thích được thế nào là 2 góc đối đỉnh.

Nêu được tính chất : hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

HS vẽ được góc đối đỉnh với 1 góc cho trước.

Nhận biết được các góc đối đỉnh trong hình .

Bước đầu tập suy luận.

B.Chuẩn bị : SGK, thước thẳng, thước đo góc , bảng phụ.

C.Tiến trình dạy học

I.ổn định lớp (1p)

II.Kiểm tra bài cũ

 

doc 152 trang Người đăng hang30 Lượt xem 529Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Hình học 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I:
đường thẳng vuông góc
đường thẳng song song
 Tiết 1: hai góc đối đỉnh
Soạn:
Giảng:
A.Mục tiêu
HS giải thích được thế nào là 2 góc đối đỉnh.
Nêu được tính chất : hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
HS vẽ được góc đối đỉnh với 1 góc cho trước.
Nhận biết được các góc đối đỉnh trong hình .
Bước đầu tập suy luận.
B.Chuẩn bị : SGK, thước thẳng, thước đo góc , bảng phụ.
C.Tiến trình dạy học
I.ổn định lớp (1p)
II.Kiểm tra bài cũ
III.Bài giảng
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
 HĐ 1: (4 ph)
 Giới thiệu chương I Hình học 7
- GV nêu nội dung chính của chương
HĐ 2: (15 ph)
 Hai góc đối đỉnh 
- Cho HS quan sát hình vẽ 2 góc đối đỉnh và 2 góc không đối đỉnh:
M
a
b
c
d
1
2
B
A
?1
Hãy cho biết quan hệ về đỉnh , về cạnh của 2 góc Ô1 và Ô3 ; của và ; của  và ?
Ta nói Ô1 và Ô2 là 2 góc đối đỉnh; và ; Â và là các góc không đối đỉnh.
Vậy thế nào là 2 góc đối đỉnh?
Định nghĩa (SGK)
- Yêu cầu HS làm ?2 trong SGK
Vậy 2 đường thẳng cắt nhau cho ta bao nhiêu cặp góc đối đỉnh ?
Tại sao các góc M;A,B không là 2 góc đối đỉnh?
O
x
y
Cho góc xOy, hãy vẽ góc đối đỉnh của nó ?
Trong hình vừa vẽ hãy đọc tên các gặp góc đối đỉnh?
HĐ 2: (15 ph)
 Tính chất của 2 góc đối đỉnh
Quan sát các góc Ô1,Ô2,Ô3,Ô4: hãy ước lượng bằng mắt và so sánh độ lớn của chúng?
Hãy dùng thước kiểm tra lại ?(?3)
Dựa vào tính chất 2 góc kề bù hãy giải thích bằng suy luận tại sao Ô1=Ô2
; Ô3 = Ô4?
Như vậy bằng suy luận ta chứng tỏ được Ô1=Ô2; Ô3= Ô4?
Hay: 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau.
1.Hai góc đối đỉnh 
x
x’
y’
y
1
2
3
4
O
Quan sát hình vẽ và nhận xét
?1
Ô1 và Ô3: đỉnh chung; cạnh là các tia đối nhau .
và : Đỉnh chung, các cạnh không là 2 tia đối nhau.
 và : đỉnh khác nhau, cạnh là các tia không đối nhau.
Nêu định nghĩa như SGK
- Ô2 và Ô4 cũng là 2 góc đối đỉnh vì cũng có đỉnh chung và các cạnh góc này là tia đối của cạnh góc kia.
- Cho ta 2 cặp góc đối đỉnh
- Vì chúng không thoả mãn cả 2 điều kiện của định nghĩa.
Lên bảng vẽ hình; cả lớp vẽ vào vở.
vẽ tia đối của Ox và tia đối của Oy
Đọc tên góc
vẽ hình và kí hiệu :
2.Tính chất của 2 góc đối đỉnh
Ô1=Ô2; Ô3= Ô4
Dùng thước kiểm tra và nêu kết quả
Ô1 + Ô2 =1800 (1) vì 2 góc kề bù
Ô2 + Ô3 =1800 (2) vì 2 góc kề bù
Từ (1) và (2) suy ra : Ô1=Ô2; 
Tương tự Ô3= Ô4.
Vậy: 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau.
Ta có : 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau; vậy 2 góc bằng nhau thì có đối đỉnh không ?
HĐ 3: Luyện tập - Củng cố ( 9 ph)
Làm bài tập 1(tr 82-sgk)
GV đưa đề bài vào bảng phụ.
Bài 2(sgk) Đứng tại chỗ trả lời:
HĐ 4:Hướng dẫn về nhà(2 ph)
- Học thuộc định nghĩa và tính chất 2 góc đối đỉnh.
- vẽ góc đối đỉnh của 1 góc cho trước.
- Làm BT 3,4,5(sgk); 1,2,3(SBT-73,74).
Chưa chắc , vì có thể chúng không chung đỉnh hoặc cạnh không đối nhau.
y’
x
x’
y
O
Đứng tại chỗ trả lời:
Bài 1
Bài 2
a)Hai góc có mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh góc kia là 2 góc đối đỉnh.
b)Hai đường thẳng cắt nhau tạo ra 2 cặo góc đối đỉnh.
* Rút kinh nghiệm:
 BGH kí duyệt
 BGH kí duyệt
* Rút kinh nghiệm:
Tiết 3: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUễNG GểC
Soạn:
Giảng:
i. mục tiêu:
- HS biết được thế nào là hai đường thẳng vuụng gúc với nhau cụng nhận tớnh chất duy nhất 1 đường thẳng đi qua A và vuụng gúc với đường thẳng a cho trước.
- Hiểu thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng.
- Biết rừ đường thẳng vuụng gúc đi qua một điểm cho trước và vuụng gúc với đường thẳng cho trước, biết dựng đường trung trực của một đường thẳng.
II. chuẩn bị:
- Giỏo viờn: Thước thẳng, ê ke.
- Học sinh: Thước thẳng, ờke, một tờ giấy gấp hỡnh 
III. các hoạt động dạy học:
1.ổn định lớp: 7B: Vắng:
2. Các hoạt động dạy học.
 HĐ1: Kiểm tra bài cũ
 Cho HS làm bài tập 9( sgk- T83 )
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
* HĐ2:
 Thế nào là hai đờng thẳng vuông góc
- GV: cho HS làm bài tập ?1
Hs: -...
Gv: Hướng dẫn HS cỏc thao tỏc gấp và trả lời cõu hỏi 
Cỏc gúc tạo bởi nếp gấp là gúc gỡ?
Hs: -...
GV: cho HS làm ?2 ở SGK 
2 cú quan hệ như thế nào với 1?
Hs: -...
- GV: Hai đường thẳng d và d' như thế nào được gọi là hai đường thẳng vuụng gúc.
Hs: -...
Vậy như thế nào là hai đường thẳng vuụng gúc?
* HĐ2:
 Vẽ hai đờng thẳng vuông góc
 GV: cho HS làm bài tập ?3
Hs: -...
GV: hướng dẫn HS vẽ theo từng trường hợp 1.
GV: Thực hiện vẽ hướng dẫn HS vẽ TH1,TH2
GV: thao tỏc và hướng dẫn học vẽ HK vẽ 
Dựa vào cỏch cho biết qua O vẽ được mấy? Đường thẳng a’ a?
GV: nờu tớnh chất thừa nhận.
Hs: -...
* HĐ3: (10 ph )
 Đờng trung trực của đoạn thẳng 
Gv:Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh 7
Đường trung trực của đường thẳng là gỡ?
GV: nờu định nghĩa đường trung trực của đường thẳng.
1.Thế nào là hai đường thẳng vuụng gúc?
1 = 900, 2+1 = 1800
=>2 = 900
1 = 3(đđ) = 900
2 = 4(đđ) = 900
Định nghĩa: (sgk - T 84)
Kí hiệu: xx’yy’
2. Vẽ hai đường thẳng vuụng gúc
Điểm O nằm trờn đường thẳng a
Điểm O nằm ngoài đường thẳng a
*Tớnh chất: (SGK 84)
Củng cố-dặn dũ:
- Yc Hs giải bt 11, 12 trang 86.
- Học cỏc định nghĩa và tớnh chất.
-Btập 14 trang 86, bt 16, 17, 18, 19, 20 trang 87.
 Tiết 4 : hai đờng thẳng vuông góc ( tiết 2)
Soạn:
Giảng:
I. mục tiêu:
- Củng cố cỏc kiến thức về hai đường thẳng vuụng gúc, đường trung trực của đoạn thẳng; kỹ năng vẽ đường thẳng vuụng gúc với đường thẳng cho trước.
- Rốn luyện kỹ năng suy luận.
II. chuẩn bị:
- GV: Thước thẳng, eke
- HS: Thước, ờke.
III .tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp.
2. Các hoạt động dạy học.
 HĐ1: Kiểm tra bài cũ: ( 10 ph)
- Hs1: phỏt biểu định nghĩa hai đường thẳng vuụng gúc. Vẽ đường thẳng vuụng gúc với đường thẳng a và đi qua điểm A cho trước (a chứa điểm A)
- Hs 2: phỏt biểu định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng 
 Vẽ đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB= 4cm
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
* HĐ2: (12)
Bài 16 (sgk- T87)
-GV: Vẽ sẵn đường thẳng a và điểm A 
-GV: Cho Hs làm bài tập
Hs: -... 
-GV: Xem thao tỏc của Hs vẽ để uốn nắn.
Hs: -...
-GV: Lưu ý cho Hs khi vẽ hai đoạn thẳng vuụng gúc với nhau phải ký hiệu gúc vuụng
Gv:
Bài 17(sgk)
Gv vẽ hình vào bảng phụ.
Gọi HS lên bảng kiểm tra. Ghi kết luận.
* HĐ2: (15 ph)
-Cho Hs làm bài tập 18
Hs: -...
-Hs nờn trỡnh tự vẽ hỡnh cú thể cho Hs thấy 
-Vẽ theo nhiều cỏch:
C1, C2
-GV: Cho Hs theo một số trỡnh tự vừa nờu
Hs: -...
HĐ3: Củng cố - Dặn dũ: (8 ph)
Bài 9 (SBT- T 74)
Cho hai đờng thẳng xx’ và yy’ vuông góc với nhau tại 0. Trong số các câu trả lời sau thì câu nào đúng, câu nào sai?
a) Hai đờng thẳng xx’và yy’ cắt nhau tại 0.
b) Hai đờng thẳng xx’và yy’ tạo thành bốn góc vuông.
c) mỗi đờng thẳng là đờng phân giác của một góc bẹt.
* Hớng dẫn về nhà: 
- Học sinh làm bài tập : 5, 6, 9, 10, 11(SBT); 19, 20(sgk)
- ễn lại kiến thức đó học.
- Tiết sau làm BT.
 Bài 16 (Trang 87)
- Vẽ Đường thẳng d và điểm A.
- Vẽ đường thẳng d’d và d’ đi qua A.
Bài 17
 3 HS lên kiểm tra:
Hình a: 
Hình b: 
Hình c: 
2. Bài 18 (Trang 87)
-Vẽ Gúc xOy Bằng 450, lấy điểm A trong gúc xOy.
- vẽ d1 đi qua A và d1Ox
- Vẽ d2 đi qua A và d2Oy
Bài 9(SBT- T 74)
a, Đúng
b, Đúng
c, Đúng
BGH kí duyệt
* Rút kinh nghiệm:
..
..
..
 Tiết 5: Bài tập
Soạn:
Giảng:
I. mục tiêu:
- Củng cố và khắc sâu cho HS về kiến thức hai góc đối đỉnh và hai đờng thẳng vuông góc. 
- Rèn kỹ năng vẽ hình và nhận biết về hai góc đối đỉnh và hai đờng thẳng vuông góc.
- Bớc đầu tập suy luận.
II. chuẩn bị:
- GV: Thớc kẻ, thớc đo góc, ê ke.
- HS : Ôn tập các kiến thức đã học; làm bài tập; thớc kẻ, ê ke.
III. tiến trình tổ chức dạy học: 
1. ổn định lớp
2. Các hoạt động dạy học.
 HĐ1: Kiểm tra bài cũ ( 10 ph)
- HS1: Vẽ góc x0y có số đo bằng450. Vẽ góc x’0y’ đối đỉnh với góc x0y. Tính số đo các góc còn lại?
- HS2: cho 2 đờng thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại A, biết góc x0y = 900. Bằng suy luận hãy giải thích tại sao các góc còn lại cũng đều vuông?
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
* HĐ2: (15 ph)
 Củng cố về hai góc đối đỉnh 
Bài 9 (sgk- T83)
Muốn vẽ góc vuông ta làm thế nào ?
Hai góc vuông không đối đỉnh là 2 góc vuông nào ?
Chỉ ra các cặp nh vậy nữa?
Nếu 2 đờng thẳng cắt nhau tạo thành 1 góc vuông thì các góc còn lại cũng vuông. Hãy trình bày suy luận chứng tỏ điều trên ?
Bài 6( SBT- T74)
Hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại A tạo thành góc MAP có số đo bằng 330.
a) Tính số đo góc NAQ.
b) Tính số đo góc MAQ.
c) Viết tên các cặp góc đối đỉnh.
d) Viết tên các cặp góc bù nhau.
- GVgọi 1HS lên bảng vẽ hình và làm câu a
- Gv gọi 2hs lên bảng làm câu b,c
GV- HS nhận xét bổ sung.
HĐ3: ( 15 ph)
Củng cố về hai đờng thẳng vuông góc
Cho Hs làm bài tập 19
Cho hai Hs lờn bảng vẽ hai trường hợp
-Cả lớp cựng vẽ vào giấy nhỏp 
-GV: Kiểm tra và sửa sai
- Yc Hs vẽ bài tập 20
- Hướng dẫn học sinh vẽ và sửa sai
a/ Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
HĐ3: Củng cố - Dặn dò (5 ph)
-Yêu cầu HS xem lại các bài tập đã chữa.
- Xem trớc bài 3
Bài 9 (sgk)
Nêu cách vẽ (dùng êke)
Tiếp tục vẽ hình theo đầu bài:
y
A
x
x’
y’
Bài 6( SBT- T74)
 M Q
 A
 330 N
 P
a) NAQ = MAP (đđ) = 330
b) MAP và NAQ 
 MAQ và NAP 
c) MAQ và MAP 
 NAP và MAP 
 NAP và NAQ 
Bài 19 ( Trang 87) 
C1: Vẽ 
Vẽ AB d1
Vẽ BC d2
C2: Vẽ AB 
Vẽ d1 AB
Vẽ Od2 Sao Cho 
Vẽ BC d2
4. Bài tập 20:
b/ Ba điểm A, B, C khụng thẳng hàng.
BGH kí duyệt
* Rút kinh nghiệm:
.
.
.
 Tiết 6,7: CÁC GểC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG
 CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG
Soạn:
Giảng:
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu đợc những tính chất sau :
 + Cho 2 đờng thẳng và một cát tuyến. Nếu có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: cặp góc so le trong còn lại bằng nhau. Hai góc đồng vị bằng nhau, Hai góc trong cùng phía bù nhau.
 +Học sinh nhận biết đợc : Cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị. cặp góc trong cùng phía.
- Bớc đầu tập suy luận.
B. Chuẩn bị :
- GV: Thớc thẳng , thớc đo góc , bảng phụ.
- HS: Thớc thẳng , thớc đo góc. 
C.Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp.
2. Các hoạt động dạy học. 
 HĐ1 : Kiểm tra bài cũ ( 5 ph): Nêu tính chất hai góc đối đỉnh?
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
* HĐ2: (15 ph)
 Gúc so le trong. Gúc đồng vị
-GV: Vẽ đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b tại hai điểm A và B 
Hs: Nêu các góc ở đỉnh A, các góc ở đỉnh B.
- GV: Giới thiệu về cặp gúc so le trong và Giới thiệu về cặp gúc đồng vị .
- Gv: Cho HS làm bài tập ?1
- Một HS lờn bảng làm BT ?1 
- Gv: Cho HS cựng làm và kiểm tra 
* HĐ2: (15 ph)
 Tớnh chất: 
-GV: Cho HS làm bài tập ?2
Hs: làm ?2
-GV: Vẽ hỡnh 13 
 a) Dựa vào mối quan hệ đó biết để tớnh 1 và 3
-Cho HS làm cõu b)
Nờu quan hệ giữa c ... PC AB d AB
IV. Củng cố: (2')
- Các cách vẽ trung trực của một đoạn thẳng, vẽ đường vuông góc từ 1 điểm đến 1 đường thẳng bằng thước và com pa.
- Lưu ý các bài toán 48, 49.
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Về nhà làm bài tập 54, 55, 56, 58
HD 54, 58: dựa vào tính chất đường trung trực.
- Tiết sau chuẩn bị thước, com pa.
Tuần: 32.	 Ngày soạn: / / 
Tiết: 61.	 Ngày dạy: / / 
tính chất ba đường trung trực của tam giác
A. Mục tiêu:
- Biết khái niệm đường trung trực của một tam giác, mỗi tam giác có 3 đường trung trực.
- Biết cách dùng thước thẳng, com pa để vẽ trung trực của tam giác.
- Nắm được tính chất trong tam giác cân, chứng minh được định lí 2, biết khái niệm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
B. Chuẩn bị:
- Com pa, thước thẳng
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (6')
- Học sinh 1: Định nghĩa và vẽ trung trực của đoạn thẳng MN.
- Học sinh 2: Nêu tính chất trung trực của đoạn thẳng.
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Giáo viên và học sinh cùng vẽ ABC, vẽ đường thẳng là trung trực của đoạn thẳng BC.
? Ta có thể vẽ được trung trực ứng với cạnh nào? Mỗi tam giác có mấy trung trực.
- Mỗi tam giác có 3 trung trực.
? ABC thêm điều kiện gì để a đi qua A.
- ABC cân tại A.
? Hãy chứng minh.
- Học sinh tự chứng minh.
 (20')
- Yêu cầu học sinh làm ?2
? So với định lí, em nào vẽ hình chính xác.
- Giáo viên nêu hướng chứng minh.
- CM:
Vì O thuộc trung trực AB OB = OA
Vì O thuộc trung trực BC OC = OA
 OB = OC O thuộc trung trực BC
cũng từ (1) OB = OC = OA
tức ba trung trực đi qua 1 điểm, điểm này cách đều 3 đỉnh của tam giác.
1. Đường trung trực của tam giác (15')
a là đường trung trực ứng với cạnh BC của ABC
* Nhận xét: SGK
* Định lí: SGK 
GT
ABC có AI là trung trực 
KL
AI là trung tuyến
2. Tính chất ba trung trực của tam giác 
?2
a) Định lí : Ba đường trung trực của tam giác cùng đi qua 1 điểm, điểm này cách đều 3 cạnh của tam giác.
GT
ABC, b là trung trực của AC
c là trung trực của AB, b và c cắt nhau ở O
KL
O nằm trên trung trực của BC
OA = OB = OC
b) Chú ý:
O là tâm của đường tròn ngoại tiếp ABC
IV. Củng cố: (2')
- Phát biểu tính chất trung trực của tam giác.
- Làm bài tập 52 (HD: xét 2 tam giác)
V. Hướng dẫn học ở nhà:(1')
- Làm bài tập 53, 54, 55 (tr80-SGK)
HD 53: giếng là giao của 3 trung trực cuẩ 3 cạnh.
HD 54: 
Tuần: 33.	
 Ngày soạn: / / 
Tiết: 62.
 Ngày dạy: / / 
luyện tập 
A. Mục tiêu:
- Củng cố tính chất đường trung trực trong tam giác.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ trung trực của tam giác.
- Học sinh tích cực làm bài tập.
B. Chuẩn bị:
- Com pa, thước thẳng.
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (8')
1. Phát biểu định lí về đường trung trực của tam giác.
2. Vẽ ba đường trung trực của tam giác.
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 54.
- Học sinh đọc kĩ yêu cầu của bài.
- Giáo viên cho mỗi học sinh làm 1 phần (nếu học sinh không làm được thì HD)
? Tâm của đường tròn qua 3 đỉnh của tam giác ở vị trí nào, nó là giao của các đường nào?
- Học sinh: giao của các đường trung trực.
- Lưu ý:
+ Tam giác nhọn tâm ở phía trong.
+ Tam giác tù tâm ở ngoài.
+ Tam giác vuông tâm thuộc cạnh huyền.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 52.
- Học sinh vẽ hình ghi GT, KL.
? Nêu phương pháp chứng minh tam giác cân.
- HS:
+ PP1: hai cạnh bằng nhau.
+ PP2: 2 góc bằng nhau.
? Nêu cách chứng minh 2 cạnh bằng nhau.
- Học sinh trả lời.
Bài tập 54 (tr80-SGK) (15')
Bài tập 52 (15')
GT
ABC, AM là trung tuyến và là trung trực.
KL
ABC cân ở A
Chứng minh:
Xét AMB, AMC có:
BM = MC (GT)
AM chung
 AMB = AMC (c.g.c)
 AB = AC
 ABC cân ở A
IV. Củng cố: (3')
- Vẽ trung trực.
- Tính chất đường trung trực, trung trực trong tam giác.
V. Hướng dẫn học ở nhà:(3')
- Làm bài tập 68, 69 (SBT)
HD68: AM cũng là trung trực.
Tuần: 33.	
 Ngày soạn: / / 
Tiết: 63.
 Ngày dạy: / / 
tính chất ba đường cao của tam giác 
A. Mục tiêu:
- Biết khái niệm đường cao của tam giác, thấy được 3 đường cao của tam giác, của tam giác vuông, tù.
- Luyện cách vẽ đường cao của tam giác.
- Công nhận định lí về 3 đường cao, biết khái niệm trực tâm.
- Nắm được phương pháp chứng minh 3 đường đồng qui.
B. Chuẩn bị:
- Thước thẳng, com pa, ê ke vuông.
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (4')
1. Kiểm tra dụng cụ của học sinh.
2. Cách vẽ đường vuông góc từ 1 điểm đến 1 đường thẳng.
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Vẽ ABC
- Vẽ AI BC (IBC)
- Học sinh tiến hành vẽ hình.
? Mỗi tam giác có mấy đường cao.
- Có 3 đường cao.
? Vẽ nốt hai đường cao còn lại.
- Học sinh vẽ hình vào vở.
? Ba đường cao có cùng đi qua một điểm hay không.
- HS: có.
? Vẽ 3 đường cao của tam giác tù, tam giác vuông.
- Học sinh tiến hành vẽ hình.
? Trực tâm của mỗi loại tam giác như thế nào.
- HS: 
+ tam giác nhọn: trực tâm trong tam giác.
+ tam giác vuông, trực tâm trùng đỉnh góc vuông.
+ tam giác tù: trực tâm ngoài tam giác.
?2 Cho học sinh phát biểu khi giáo viên treo hình vẽ.
- Giao điểm của 3 đường cao, 3 đường trung tuyến, 3 đường trung trực, 3 đường phân giác trùng nhau.
1. Đường cao của tam giác (10')
. AI là đường cao của ABC (xuất phát từ A - ứng cạnh BC)
2. Định lí (15')
- Ba đường cao của tam giác cùng đi qua 1 điểm.
- Giao điểm của 3 đường cao của tam giác gọi là trực tâm.
3. Vẽ các đường cao, trung tuyến, trung trực, phân giác của tam giác cân (10')
a) Tính chất của tam giác cân
ABC cân AI là một loại đường thì nó sẽ là 3 loại đường trong 4 đường (cao, trung trực, trung tuyến, phân giác)
b) Tam giác có 2 trong 4 4 đường cùng xuất phát từ một điểm thì tam giác đó cân.
IV. Củng cố: (2')
- Vẽ 3 đường cao của tam giác.
- Làm bài tập 58 (tr83-SGK)
V. Hướng dẫn học ở nhà:(3')
- Làm bài tập 59, 60, 61, 62
HD59: Dựa vào tính chất về góc của tam giác vuông.
HD61: N là trực tâm KN MI
Tuần: 33.	
 Ngày soạn: / / 
Tiết: 64.
 Ngày dạy: / / 
luyện tập 
A. Mục tiêu:
- Ôn luyện khái niệm, tính chất đường cao của tam giác.
- Ôn luyện cách vẽ đường cao của tam giác.
- Vận dụng giải được một số bài toán.
B. Chuẩn bị:
- Thước thẳng, com pa, ê ke vuông.
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (4')
- Kiểm tra vở bài tập của 5 học sinh.
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 59.
- Học sinh đọc kĩ đầu bài, vẽ hình ghi GT, KL.
? SN ML, SL là đường gì ccủa LNM.
- Học sinh: đường cao của tam giác.
? Muống vậy S phải là điểm gì của tam giác.
- Trực tâm.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm lời giải phần b).
 SMP
 MQN
- Yêu cầu học sinh dựa vào phân tiích trình bày lời giải.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 61
? Cách xác định trực tâm của tam giác.
- Xác định được giao điểm của 2 đường cao.
- 2 học sinh lên bảng trình bày phần a, b.
- Lớp nhận xét, bổ sung, sửa chữa.
- Giáo viên chốt.
Bài tập 59 (SGK)
GT
LMN, MQ NL, LP ML
KL
a) NS ML
b) Với . Tính góc MSP và góc PSQ.
Bg:
a) Vì MQ LN, LP MN S là trực tâm của LMN NS ML
b) Xét MQL có: 
. Xét MSP có:
. Vì 
Bài tập 61
a) HK, BN, CM là ba đường cao của BHC.
Trực tâm của BHC là A.
b) trực tâm của AHC là B.
Trực tâm của AHB là C.
IV. Củng cố: (')
V. Hướng dẫn học ở nhà:(3')
- Học sinh làm phần câu hỏi ôn tập.
- Tiết sau ôn tập.
Tuần: 34.	
 Ngày soạn: / / 
Tiết: 65.
 Ngày dạy: / / 
ôn tập chương III (t1)
A. Mục tiêu:
- Ôn tập, củng cố các kiến thức trọng tâm của chương III
- Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, làm bài tập hình.
B. Chuẩn bị:
- Thước thẳng, com pa, ê ke vuông.
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (')
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh nhắc lại các kiến thức trọng tâm của chương.
? Nhắc lại mối quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác.
? Mối quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu của nó.
? Mối quan hệ giữa ba cạnh của tam giác, bất đẳng thức tam giác.
? Tính chất ba đường trung tuyến.
? Tính chất ba đường phân giác.
? Tính chất ba đường trung trực.
? Tính chất ba đường cao.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 63.
- Học sinh vẽ hình ghi GT, KL
? Nhắc lại tính chất về góc ngoài của tam giác.
- Góc ngoài của tam giác bằng tổng 2 góc trong không kề với nó.
- Giáo viên đãn dắt học sinh tìm lời giải:
? là góc ngoài của tam giác nào.
- Học sinh trả lời.
? ABD là tam giác gì.
....................
- 1 học sinh lên trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 65 theo nhóm.
- Các nhóm thảo luận.
- HD: dựa vào bất đẳng thức tam giác.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
I. Lí thuyết (15')
II. Bài tập (25')
Bài tập 63 (tr87)
a) Ta có là góc ngoài của ABD (1)(Vì ABD cân tại B)
. Lại có là góc ngoài của ADE (2)
. Từ 1, 2 
b) Trong ADE: AE > AD
Bài tập 65
IV. Củng cố: (')
V. Hướng dẫn học ở nhà:(3')
- Học theo bảng tổng kết các kiến thức cần nhớ.
- Đọc phần có thể em chưa biết.
- Làm bài tập 64, 66 (tr87-SGK)
HD66: giải như bài tập 48, 49 (tr77)
Tuần: 34.	
 Ngày soạn: / / 
Tiết: 66.
 Ngày dạy: / / 
ôn tập chương III (t2)
A. Mục tiêu:
- Tiếp tục ôn tập, củng cố các kiến thức trọng tâm của chương III
- Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, làm bài tập hình.
B. Chuẩn bị:
- Thước thẳng, com pa, ê ke vuông.
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (') Kết hợp ôn tập
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm để trả lời các câu hỏi ôn tập.
- Các nhóm thảo luận.
- Giáo viên gọi đại diện các nhóm trả lời.
- Học sinh cả lớp nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 65 theo nhóm.
- Các nhóm thảo luận dựa vào bất đẳng thức tam giác để suy ra.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập 69
I. Lí thuyết
1. ; AB > AC
2. a) AB > AH; AC > AH
b) Nếu HB > HC thì AB > AC
c) Nếu AB > AC thì HB > HC
3. DE + DF > EF; DE + EF > DF, ...
4. Ghép đôi hai ý để được khẳng định đúng:
a - d'
b - a'
c - b'
d - c'
5. Ghép đôi hai ý để được khẳng định đúng:
a - b'
b - a'
c - d'
d - c'
II. Bài tập 
Bài tập 65
Bài tập 69
IV. Củng cố: (')
V. Hướng dẫn học ở nhà:(3')
- Trả lời 3 câu hỏi phần ôn tập 6, 7, 8 (tr87-SGK)
- Làm bài tập 64, 66, 67 (tr87-SGK)

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAo an hinh hoc lop 7.doc