Giáo án môn học khối 5 - Tuần 14 năm 2011

Giáo án môn học khối 5 - Tuần 14 năm 2011

I/ Mục tiêu.

- Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật, thể hiện đúng tính cách từng nhân vật: cô bé ngây thơ, hồn nhiên; chú pi- e nhân hậu.

- Nội dung: Ca ngợi ba nhân vật trong truyện là những con người có tấm lòng nhân hậu, biết quan tâm và đem lại niềm vui cho người khác.

- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.

II/ Đồ dùng dạy học.

 - Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ.

 - Học sinh: sách, vở.

III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.

 

doc 18 trang Người đăng huong21 Lượt xem 961Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học khối 5 - Tuần 14 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUAÀN 14 Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2011
Tập đọc
Tiết 27: Chuỗi ngọc lam.
I/ Mục tiêu.
- Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật, thể hiện đúng tính cách từng nhân vật: cô bé ngây thơ, hồn nhiên; chú pi- e nhân hậu...
- Nội dung: Ca ngợi ba nhân vật trong truyện là những con người có tấm lòng nhân hậu, biết quan tâm và đem lại niềm vui cho người khác.
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ...
 - Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên.
Học sinh.
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.
1) Giới thiệu bài .
2) HD học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài.
a) Luyện đọc.
- HD chia đoạn và gọi học sinh đọc.
+ Đoạn 1: ( Từ đầu đến yêu quý ) 
+ Đoạn 2: (Còn lại)
- Đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài.
* Cho học sinh đọc thầm từng đoạn, GV nêu câu hỏi và hướng dẫn trả lời nhằm tìm ra nội dung bài.
* Gợi ý rút ra nội dung, ý nghĩa bài đọc.
c) Hướng dẫn đọc diễn cảm
- Theo dõi, uốn nắn sửa sai
C) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Đọc bài cũ.
-Quan sát ảnh (sgk)
- Học sinh khá, giỏi đọc toàn bài.
- Đọc nối tiếp theo đoạn( mỗi em đọc một đoạn ) kết hợp tìm hiểu chú giải.
- Đọc từ khó (sgk)
- Đọc theo cặp (mỗi em một đoạn)
- Một em đọc cả bài.
* Đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi 
- Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng chị nhân lễ nô en.
- Cô bé không đủ tiền mua chuỗi ngọc.
- Để hỏi có đúng cô bé mua chuỗi ngọc ở hiệu chu pi e không?.
- Vì cô bé đã mua với tất cả số tiền cô dành dụm được.
* Nội dung, ý nghĩa: 
- Đọc nối tiếp.
- Luyện đọc nhóm.
- 2-3 em thi đọc diễn cảm trước lớp.
+ Nhận xét.
Toán.
Tiết 66: Chia một số một số tự nhiên cho một số tự nhiên 
 thương tìm được là một số thập phân.
I/ Mục tiêu.
Giúp HS: - Biết cách thực hiện phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên.
 - Bước đầu biết thực hành phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên ( trong 
 làm tính, giải bài toán ) .
 - Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
 - Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD HS thực hiện phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên.
a/ Ví dụ 1.
- GV hướng dẫn HS thực hiện phép chia theo các bước như trong sgk.
- Chú ý bước viết dấu phẩy vào thương và thêm o vào bên phải số bị chia rồi chia tiếp.
b/ Ví dụ 2. (tương tự).
* HD rút ra quy tắc.
c) Luyện tập thực hành.
Bài 1: Hướng dẫn làm bảng.
- Lưu ý cách đặt tính.
Bài 2: Hướng dẫn làm nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng .
3) Củng cố - dặn dò.
* Nêu bài toán, rút ra phép tính.
- HS theo dõi cách làm.
- Nêu cách chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên.
* Làm bảng ví dụ 2 (sgk).
+ Chữa, nhận xét.
* Quy tắc: (sgk).
* Đọc yêu cầu.
- Làm bảng, chữa (nêu bằng lời kết hợp với viết bảng).
+ Nhận xét bổ xung.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Làm nhóm, báo cáo kết quả.
Chữa, nhận xét.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở, chữa bảng.
Bài giải:
Số vải để may 1 bộ quần áo là:
 70 : 25 = 2,8 ( m )
Số vải để may 6 bộ quần áo là:
 2,8 x 6 = 16,8 ( m )
Đáp số: 16,8 m.
Đạo đức 
Tiết 14: Tôn trọng phụ nữ (tiết 1).
I/ Mục tiêu.
- Giúp học sinh nhận biết: 
Cần phảỉ tôn trọng phụ nữ và vì sao cần tôn trọng phụ nữ.
Trẻ em có quyền bình đẳng kgông phân biệt trai hay gái.
Thực hiện các hành vi quan tâm, chăm sóc giúp đỡ phụ nữ trong cuộc sống.
II/ Đồ dùng dạy-học.
III/ Các hoạt động dạy-học.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới : Giới thiệu.
a/ Hoạt động 1: Tìm hiểu thông tin .
-Mục tiêu: HS biết những đóng góp của người phụ nữ trong gia đình và ngưới xã hội.
* Cách tiến hành.
- GV giao nhiệm vụ cho các nhóm.
- GV kết luận.
b/ Hoạt động 2: Làm bài tập 1.
-Mục tiêu: HS biết các hành vi thể hiện sự tôn trọng phụ nữ, sự đối sử bình đẳng 
 * Cách tiến hành.
- Giao nhiệm vụ cho HS . 
- GV kết luận.
c/ Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ.
* Mục tiêu: HS biết đánh giá và bày tỏ thái độ tán thành hay không tán thành với các ý kiến.
* Cách tiến hành.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 2.
- GV kết luận.
3/ Củng cố-dặn dò.
* Các nhóm chuẩn bị.
- Các nhóm cử đại diện trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
*HS làm việc cá nhân.
- HS nối tiếp trùnh bày ý kiến của mình.
- Nhận xét, bổ sung.
* HS chuẩn bị thẻ màu.
- HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ thẻ, kết hợp giải thích.
Thứ ba ngày 22 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu.
Tiết 27: Ôn tập về từ loại.
I/ Mục tiêu.
- hệ thống hoá kiến thức đã học về các từ loại : dânh từ, đại từ; quy tắc viết hoa danh từ riêng.
- Nâng cao một bước kĩ năng sử dụng danh từ, đại từ.
- Giáo dục các em ý thức học tốt bộ môn .
II/ Đồ dùng dạy-học.
III/ Các hoạt động dạy-học.
 Giáo viên
 Học sinh
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới : 
1) Giới thiệu bài.
 - Nêu mục đích, yêu cầu bài học. 
2) Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
* Bài 1.
- Gọi 1 em đọc yêu cầu, nhắc lại định nghĩa danh từ chung và danh từ riêng, HD nêu miệng.
- Gọi nhận xét, bổ sụng.
* Bài 2.
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài, cho lớp làm việc cá nhân.
- Gọi nhận xét, bổ sung, kết luận câu trả lời đúng.
* Bài 3: HD làm vở.
- GV ghi điểm.
c/ Củng cố - dặn dò.
* Đọc yêu cầu, tự làm bài.
- Nêu miệng 
* HS tự làm bài, nêu kết quả, kết hợp nêu ví dụ minh hoạ.
-Lớp theo dõi, nhận xét.
* Lớp làm bài vào vở.
- Đọc bài trước lớp, lớp nhận xét.
	Toán
Tiết 67: Luyện tập .
I/ Mục tiêu.
Giúp HS: - Củng cố phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên thương tìm được là một số thập phân.
 - Rèn kĩ năng tính toán chính xác, thành thạo cho HS.
 - Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
Bài 1: Củng cố phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên thương tìm được là một số thập phân
Bài 4: Hướng dẫn làm vở.
-Chấm chữa bài.
C) Củng cố - dặn dò.
* Đọc yêu cầu.
- Làm bảng, chữa (nêu bằng lời kết hợp với viết bảng).
+ Nhận xét bổ xung.
* Đọc yêu cầu.
- Nêu bằng lời kết hợp với viết bảng.
+ Nhận xét bổ xung.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở,chữa bài
Bài giải:
Chu vi mảnh vườn là:
 ( 24 + 9,6 ) x 2 = 67,2 ( m )
Diện tích mảnh vườn là:
24 x 9,6 = 230,4 ( m2 )
Đáp số: 67,2 m ; 230,4 m2.
Kể chuyện.
Tiế 14: Pa- x tơ và em bé.
I/ Mục tiêu.
- Rèn kĩ năng nói:
- Dựa vào lời kể của thầy cô, kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ và gợi ý dưới tranh, kể lại được cả câu chuyện bằng lời kể của mình.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Tài năng và tấm lòng nhân hậu, yêu thương con người hết mực của bác sĩ pa- xtơ đã khiến ông cống hiến được cho loài người một phát minh khoa học rất lớn.
- Rèn kĩ năng nghe:
- Tập trung nghe thầy giáo kể và nhớ chuyện.
- Theo dõi bạn kể , nhận xét đánh giá đúng lời kể của bạn, kể tiếp lời của bạn.
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên: nội dung bài, tranh minh hoạ.
 - Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên.
Học sinh.
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
2) Giáo viên kể chuyện( 2 hoặc 3 lần)
* Kể lần 1.
- HD học sinh giải nghĩa từ khó.
* Kể lần 2, vừa kể vừa chỉ vào từng tranh minh hoạ phóng to trên bảng.
* Kể lần 3 (nếu cần).
3) HD kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
a) Bài tập 1.
- HD tìm câu thuyết minh cho mỗi tranh.
- Treo bảng phụ, yêu cầu đọc lại lời thuyết minh để chốt lại ý kiến đúng.
+ Nhận xét bổ xung.
b) Bài tập 2-3.
- HD học sinh kể.
+ Chỉ cần kể đúng cốt truyện, không cần lặp lại nguyên văn lời của thầy cô.
+ Kể xong cần trao đổi về nội dung ý nghĩa câu chuyện.
- HD rút ra ý nghĩa.
c) Củng cố - dặn dò.
- Học sinh lắng nghe.
+ Quan sát tranh minh hoạ.
- Đọc yêu cầu của bài.
- Trao đổi nhóm đôi.
- Phát biểu lời thuyết minh cho tranh.
- Đọc lại lời thuyết minh.
+ Nêu và đọc to yêu cầu nội dung.
- Kể diễn cảm theo cặp, theo đoạn
- Kể toàn bộ câu chuyện.
- 2-3 em thi kể diễn cảm trước lớp.
+ Nhận xét đánh giá.
- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
+ Nhận xét đánh giá.
Mĩ thuật
Tập trang trớ đường diềm đơn giản vào đồ vật
I-Mục tiờu:
 -HS thấy được tỏc dụng của trang trớ đường diềm ở đồ vật.
 -HS biết cỏch trang trớ và trang trớ được đường diềm ở đồ vật.
 -HS tớch cực suy nghĩ sỏng tạo.
II-Đồ dựng
 GV: - Sưu tầm 1 số đồ vật cú trang trớ đường diềm.
 - Một số bài vẽ đường diềm ở đồ vật của HS lớp trước.
 - Hỡnh gợi ý cỏch vẽ trang trớ đường diềm ở đồ vật.
 HS: - Sưu tầm ảnh 1 số đồ vật cú trang trớ đương diềm.
 - Giấy hoặc vở thực hành,bỳt chỡ, thước kẻ,màu vẽ...
III-Cỏc hoạt động
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ
2.Bài mới
-Giới thiệu bài mới:
HĐ1: Hướng dẫn HS quan sỏt, nhận xột:
- GV cho HS xem 1 số đồ vật cú trang trớ đường diềm và đặt cõu hỏi:
+ Được dựng để trang trớ ở đồ vật nào?
+ Trang trớ đường diềm ở đồ vật cú t/d gỡ?
- GV cho HS xem 1 số bài trang trớ đường diềm và đặt cõu hỏi?
+ Hoạ tiết đưa vào trang trớ?
+ Được sắp xếp như thế nào?
+ Màu sắc?
- GV nhận xột.
HĐ2: Hướng dón HS cỏch vẽ:
- GV y/c HS nờu cỏc bước tiến hành vẽ trang trớ đồ vật.
- GV minh hoạ bảng và hướng dẫn.
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành:
-GV bao quỏt lớp,nhắc nhở HS vẽ đồ vật theo ý thớch .Chọn vị trớ phự hợp để vẽ đường diềm.
-GV giỳp đỡ 1số HS yếu,động viờn HS K,G
HĐ4: Nhận xột, đỏnh giỏ:
- GV chọn 3 đến 4 bài(K,G, Đ,CĐ) để n.xột.
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xột.
- GV nhận xột bổ sung.
3 Dặn dũ: 
- HS quan sỏt và nhận xột.
+ Như bỏt,dĩa,cổ ỏo, tỳi xỏch...
+Cú t/d làm cho mọi vật đẹp hơn.
- HS quan sỏt và trả lời.
+ Hoạ, lỏ, chim thỳ...
+ Sắp xếp theo h/dọc,h/ngang
+Vẽ màu phự hợp với đồ vật.
-HS lắng nghe.
- HS nờu cỏc bước vẽ trang trớ
B1:Tỡm vị trớ thớch hợp,vẽ đ/diềm
B2: Chia k/cỏch để vẽ hoạ tiết.
B3:Tỡm hỡnh mảng và vẽ hoạ tiết.
B4: Vẽ màu.
- HS lắng nghe.
- HS vẽ bài.
- Trang trớ đường diềm trờn đồ vật.
- Vẽ màu phự hợp với đồ vật.
- HS đưa bài dỏn trờn bảng.
- HS nhận xột...
- HS lắng nghe.
Tiếng anh 
Toỏn 
OÂn luyeọn: Chia soỏ tửù nhieõn cho soỏ thaọp phaõn
I/Yeõu caàu:
- Giuựp HS cuỷng coỏ caựch chia soỏ tửù nhieõn cho soỏ thaọp phaõn.
- Bieỏt caựch chia soỏ tửù nhieõn cho soỏ thaọp phaõn, giaỷi toaựn coự lieõn quan.
 - Reứn kyừ naờng thửùc hieọn pheựp chia. 
 - GDHS tớnh caồn thaọn tổ mú. 
II/Đoà duứng:
-Vụỷ baứi t ... o viên
 Học sinh
A/ Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét, ghi điểm.
B/ Bài mới : 
1) Giới thiệu bài.
 - Nêu mục đích, yêu cầu bài học. 
2) Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
* Bài 1.
- Gọi 1 em đọc yêu cầu, nhắc lại định nghĩa danh từ chung và danh từ riêng, HD nêu miệng.
- Gọi nhận xét, bổ sụng.
* Bài 2.
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài, cho lớp làm việc cá nhân.
- Gọi nhận xét, bổ sung, kết luận câu trả lời đúng.
* Bài 3: 
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
* Bài 3: HD làm vở.
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài, GV giải thích yêu cầu bài tập.
- GV ghi điểm.
c/ Củng cố - dặn dò.
Tóm tắt nội dung bài.
Nhắc chuẩn bị giờ sau.
-Học sinh chữa bài giờ trước.
* Đọc yêu cầu, tự làm bài.
- Nêu miệng 
* HS tự làm bài, nêu kết quả, kết hợp nêu ví dụ minh hoạ.
-Lớp theo dõi, nhận xét.
- Lớp theo dõi, làm bài.
- 3, 4 em nêu kết quả.
* Lớp làm bài vào vở.
- Đọc bàiảtước lớp, lớp nhận xét.
Địa lí:
Tiết 14: Giao thông vận tải.
I/ Mục tiêu.
Học xong bài này, học sinh:
Chỉ được trên bản đồ sự phân bố một số loại hình giao thông vận tải của nước ta.
Nêu được tình hình phân bố của một số ngành giao thông vận tải.
Xác định trên bản đồ vị trí các đầu mối giao thông Hà Nội, TP Hồ Chí Minh...
Giáo dục các em ý thức giữ gìn trật tự giao thông.
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên: nội dung bài, bản đồ hành chính Việt Nam.
 - Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
A.Bài cũ.
B/ Bài mới.
1/ Các loại hình giao thông vận tải.
a)Hoạt động 1: (làm việc theo cặp)
* Bước 1: Nêu câu hỏi giúp HS trả lời câu hỏi của mục 1 trong sgk.
* Bước 2:
- Rút ra KL(Sgk).
2/ Phân bố một số loại hình giao thông.
b) Hoạt động 2: (làm việc theo nhóm)
* Bước 1: 
- HD các nhóm làm các bài tập mục 4.
* Bước 2: Gọi các nhóm trình bày kết quả, chỉ trên bản đồ các đầu mối giao thông lớn ở nước ta.
-Kết luận: sgk.
C/ Củng cố.
* HS làm việc theo cặp.
- Các nhóm trình bày trước lớp.
+ Nhận xét, bổ sung.
- HS nhắc lại kết luận.
* Các nhóm hoàn thành các bài tập.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả trước lớp.
- Các nhóm theo dõi, nhận xét, bổ sung.
- HS nhắc lại kết luận.
Toỏn 
Chia soỏ tửù nhieõn cho soỏ tửù nhieõn 
thửụng tỡm ủửụùc laứ soỏ thaọp phaõn
I/Yeõu caàu:
 - Giuựp HS cuỷng coỏ caựch chia soỏ tửù nhieõn cho soỏ tửù nhieõn thửụng tỡm ủửụùc laứ soỏ thaọp phaõn.
 - Reứn kyừ naờng thửùc hieọn pheựp chia. 
 - GDHS tớnh caồn thaọn tổ mú. 
II/Doà duứng:
 -Vụỷ baứi taọp.
III/Caực hoaùt ủoọng:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1/Cuỷng coỏ kieỏn thửực: 
2/Thửùc haứnh vụỷ baứi taọp:
Baứi 1: ẹaởt tớnh roài tớnh
Baứi 2: 
Baứi 3: 
Hửụựng daón HS phaõn tớch baứi toaựn vaứ giaỷi vaứo vụỷ
4/Cuỷng coỏ:
-Hoaứn thaứnh baứi taọp SGK.
- 2 em leõn baỷng.
 4 102 16 
3 5 18,75 60 6,375
 30 120
 20 80
 0
- Caỷ lụựp theo doừi nhaọn xeựt.
- 1 em laứm vaứo baỷng phuù 
- ẹớnh baỷng phuù leõn baỷng.
- Caỷ lụựp theo doừi nhaọn xeựt.
Giaỷi
Quaừng ủửụứng oõ toõ chaùy trong moọt giụứ laứ:
 182 : 4 = 45,5 (km)
Quaừng ủửụứng oõ toõ chaùy trong 6 giụứ laứ:
 45,5 x 6 = 273 (km)
 ẹ/S: 273 km
Giaỷi
Quaừng ủửụứng coõng nhaõn phaỷi sửỷa laứ:
(2,72 x 6)+ (2,17 x 5) =27,17 (km)
Trung bỡnh moói ngaứy ủoọi coõng nhaõn sửỷa ủửụùc laứ:
27,17 : 11 = 2,47 (km)
 ẹ/S: 2,47 km
Thể dục 
Tin học
Thứ sáu ngày 25 tháng 11 năm 2011
Tập làm văn.
Tiết 28: Luyện tập làm biên bản cuộc họp.
I/ Mục tiêu.
1. Từ những hiểu biết đã có về biên bản cuộc họp, HS thực hành viết biên bản một cuộc họp.
2. HS viết được một biên bản cuộc họp theo yêu cầu.
Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ...
 - Học sinh: sách, vở, bút màu...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên.
Học sinh.
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
2) Hướng dẫn học sinh luyện tập.
 - Gọi HS đọc đề bài và các gợi ý 1, 2, 3 trong sgk.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS ; mời HS nói trước lớp: em chọn viết biên bản cuộc họp nào, cuộc họp ấy bàn về vấn đề gì, diễn ra vào thời điểm nào?
- GV và cả lớp trao đổi xem cuộc họp ấy có cần ghi biên bản không?
- Nhắc HS trình bày biên bản theo đúng quy định.
- GV dán dàn ý 3 phần của 1 biên bản cuộc họp.
- GV ghi điểm những nhóm làm tốt.
c) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Lớp theo dõi.
- Thảo luận, kết luận ý đúng.
- HS đọc lại.
- HS làm bài theo nhóm 4.
- Đại diện các nhóm thi đọc biên bản, lớp cùng GV nhận xét.
Toán.
Tiết 70: Chia một số thập phân cho một số thập phân.
I/ Mục tiêu.
Giúp HS: - Biết cách thực hiện phép chia một số thập phân cho một số thập phân.
 - Bước đầu biết thực hành phép chia một số thập phân cho một số thập phân ( trong 
 làm tính, giải bài toán ) .
 - Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD HS thực hiện phép chia một số thập phân cho một số thập phân.
 Ví dụ 1:
- GV nêu ví dụ.
- HD học sinh chuyển thành phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên rồi thực hiện.
 Ví dụ 2. (tương tự).
* HD rút ra quy tắc.
c) Luyện tập thực hành.
Bài 1: Hướng dẫn làm bảng.
- Lưu ý cách đặt tính.
Bài 2: Hướng dẫn làm bài cá nhân.
- Gọi HS chữa bảng .
Bài 3: Hướng dẫn làm vở.
-Chấm chữa bài.
3)Củng cố - dặn dò.
* HS nêu phép tính:
 23,56 : 6,2 = ?
- HS thực hiện, nêu kết quả.
* Làm bảng ví dụ 2 (sgk).
+ Chữa, nhận xét.
* Quy tắc: (sgk).
* Đọc yêu cầu.
- Làm bảng, chữa (nêu bằng lời kết hợp với viết bảng).
+ Nhận xét bổ xung.
* Đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài, báo cáo kết quả.
Chữa, nhận xét.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở, chữa bảng.
Bài giải:
Ta có: 429,5 : 2,8 = 153 ( dư 1,1 )
Vậy 429,5 m vải may được nhiều nhất là 153 bộ quần áo và còn thừa 1,1 m .
Đáp số: 153 bộ, thừa 1,1 m.
 Lịch sử.
Tiết 14: Thu - đông 1947, Việt Bắc mồ chôn giặc Pháp
I/ Mục tiêu.
Sau khi học bài này, giúp học sinh nắm được :	
Âm mưu của thực dân Pháp khi tấn công lên Việt Bắc.
Tinh thần chống Pháp của nhân dân ta và một số địa danh trong những ngày diễn ra chiến dịch.
Giáo dục lòng tự hào về truyền thống chống ngoại xâm của nhân dân ta.
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên: nội dung bài, ảnh tư liệu.
 - Học sinh: sách, vở, phiếu.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Bài cũ
2/ Bài mới.
a)Hoạt động 1: (làm việc cả lớp)
- GV giới thiệu bài, dẫn dắt học sinh nêu nhiệm vụ bài học.
b/ Hoạt động 2 : ( làm việc cả lớp )
- HD học sinh tìm hiểu nguyên nhân và nhận xét thái độ của thực dân Pháp.
- GV kết luận chung, ghi điểm một số em.
c/ Hoạt động 3:(làm việc theo nhóm).
- HD để HS nêu diễn biến của chiến dịch.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận.
d/ Hoạt động 4:(làm việc cả lớp)
- GV dùng ảnh tư liệu để HS nhận xét về một số địa danh tiêu biểu.
- GV kết luận.
3/ Củng cố
* Lớp theo dõi.
* HS dựa vào sgk để hoàn thành nhiệm vụ.
-HS trình bày trước lớp, nhận xét,bổ sung
* Các nhóm thảo luận, trả lời câu hỏi.
- Các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
- HS quan sát ảnh tư liệu, nêu nhận xét của bản thân.
- Nhận xét, bổ sung.
	ễn tiếng việt
ễn luyện từ và cõu
I/Muùc ủớch yeõu caàu:
- Giuựp HS cuỷng coỏ kieỏn thửực veà tửứ loaùi: danh tửứ chung, danh tửứ rieõng. 
- Bieỏt xaực ủũnh ủuựng danh tửứ rieõng, danh tửứ chung.
 - GDHS bieỏt SD trong giao tieỏp vaứ laứm baứi.
II/Đoà duứng:
 -Vụỷ baứi taọp.
III/Caực hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1/Cuỷng coỏ kieỏn thửực 
 Phaõn bieọt danh tửứ chung vaứ danh tửứ rieõng?
Neõu vớ duù?
 Khi vieỏt danh tửứ rieõng teõn ngửụứi, teõn ủũa lớ Vieọt Nam ta vieỏt nhử theỏ naứo?Vớ duù?
 Khi vieỏt danh tửứ rieõng teõn ngửụứi nửụực ngoaứi ta vieỏt nhử theỏ naứo?Vớ duù?
 Khi vieỏt danh tửứ rieõng teõn ngửụứi, teõn ủũa lớ Haựn Vieọt vieỏt nhử theỏ naứo?Vớ duù?
2/Luyeọn theõm:
Yeõu caàu hoùc sinh ủaởt caõu coự caực danh tửứ rieõng ụỷ treõn vaứ vieỏt ủuựng ngửừ phaựp
3/Cuỷng coỏ:
- Hoùc sinh nhaộc laùi noọi dung kieỏn thửực ủaừ hoùc.
- HS traỷ lụứi noỏi tieỏp nhau.
- Hoaứn thaứnh baứi taọp SGK.
- HS laứm vaứo vụỷ.
- Moói em ủaởt 1 caõu vaứo theỷ tửứ. 
- ẹớnh theỷ tửứ leõn baỷng.
- Lụựp nhaọn xeựt sửỷa sai.
- HS ủaởt theõm nhửừng caõu khaực nhau.
Kĩ thuật
Cắt, khõu thờu hoặc nấu ăn tự chọn
I Mục tiờu: 	
 HS cần phải:
-Làm được một sản phẩm khõu, thờu hoặc nấu ăn .
II. Đồ dựng dạy - học
- G: Tranh ảnh của cỏc bài đó học và một số sản phẩm khõu ,thờu đó học.
- H:Dụng cụ để thực hành .
 III.Cỏc hoạt động dạy - học.
A.Kiểm tra bài cũ:
B Cỏc nhúm kiểm tra dụng cụ chuẩn bị thực hành.
 Hoạt động 5:Học sinh tiếp tục thực hành làm sản phẩm tự chọn
-G kiểm tra sự chuẩn bị nguyờn liệu và dụng cụ thực hành của HS.
-G phõn chia vị trớ cho cỏc nhúm thực hành.
-G cú thể cho H chọn một trong hai ND sau:
 +Cắt, khõu, thờu một sản phẩm tự chọn.
 +Nấu ăn: Lựa chọn một mún ăn nào đú, cú thể là mún ăn đó học, cũng cú thể là mún ăn em đó tham gia nấu ở gia đỡnh.Sau đú thực hiện cỏc cụng việc sau: 
 -Lựa chọn thực phẩm.
 -Sơ chế thực phẩm .
 -Chế biến mún ăn.
 -Trỡnh bày mún ăn.
-G đến từng nhúm quan sỏt H thực hành và cú thể HD thờm nếu H cũn lỳng tỳng.
Hoạt động 6:Đỏnh giỏ kết quả thực hành
-H nờu nội dung thực hành và thực hành theo ND đó chọn .
 C/Nhận xột-dặn dũ:
- G nhận xột ý thức học tập của HS và khen ngợi những nhúm, cỏ nhõn học tập tớch cực.
- Nhắc nhở H đọc trước bài :"Lợi ớch của việc nuụi gà".
Khoa học.
Tiết 28: Xi- măng.
I/ Mục tiêu.
Sau khi học bài này, học sinh biết:
Kể tên các vật liệu dùng để sản xuất ra xi- măng.
Nêu tính chất và công dụng của xi – măng.
GD các em ý thức học tốt bộ môn.
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên: nội dung bài, trực quan, phiếu bài tập.
 - Học sinh: sách, vở, bút màu...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Khởi động.
2/ Bài mới.
Hoạt động 1: Thảo luận.
- GV cho HS thảo luận các câu hỏi:
. ở địa phương em, xi- măng dùng để làm gì ?
. Kể tên một số nhà máy xi- măng. 
 Hoạt động 2: Thực hành xử lí thônh tin.
+ Bước 1: Làm việc theo nhóm.
+ Bước 2: Làm việc cả lớp.
GV chốt lại câu trả lời đúng.
3/ Củng cố dặn dò
- HS phát biểu theo hiểu biết của mình.
* Các nhóm nhận phiếu, đọc thông tin.
- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi.
+ Đại diện các nhóm báo cáo.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Thể dục

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 14 lop 5(3).doc