Giáo án môn học khối 5 - Tuần 17

Giáo án môn học khối 5 - Tuần 17

I. Mục tiêu:

 - Biết đọc diễn cảm bài văn .

 - Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi ông Lìn cần cù, sáng tạo, dám thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống cả thôn.

II. Đồ dùng dạy học:

 - Bảng phụ chép đoạn 1.

III. Các hoạt động dạy học:

 1. ổn định:

 2. Kiểm tra: Học sinh đọc bài “Thầy cúng đi bệnh viện”

 3. Bài mới: Giới thiệu bài.

 

doc 20 trang Người đăng huong21 Lượt xem 951Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học khối 5 - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 17
Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2011
Tập đọc
Tiết 33: Ngu công xã Trịnh Tường
I. Mục tiêu: 
	- Biết đọc diễn cảm bài văn .
	- Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi ông Lìn cần cù, sáng tạo, dám thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống cả thôn. 
II. Đồ dùng dạy học:
	- Bảng phụ chép đoạn 1.
III. Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định:
	2. Kiểm tra: Học sinh đọc bài “Thầy cúng đi bệnh viện”
	3. Bài mới:	Giới thiệu bài.
 Gv 
a) Luyện đọc:
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp rèn đọc đúng và giải nghĩa từ.
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
b) Tìm hiểu bài:
 Ông Lìn đã làm thế nào để đưa nước về thôn?
- Nhờ có mương nước, tập quán canh tác và cuộc sống ở thôn Phìn Ngau đã thay đổi như thế nào?
 Ông Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng, bảo vệ dòng nước?
 Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
 ý nghĩa của bài.
c) Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm.
 Học sinh đọc nối tiếp.
- Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm đoạn 1.
- Giáo viên đọc mẫu đoạn 1.
- Giáo viên bao quát nhận xét.
4. Củng cố Dặn dò: 
 HS 
- Học sinh đọc nối tiếp, rèn đọc đúng và đọc chú giải.
- Học sinh đọc theo cặp.
- 1, 2 học sinh đọc trước lớp.
- Học sinh theo dõi.
- Ông lần mò cả tháng trên rừng tìm nguồn nước; cùng vợ con đào suốt một năm trời được gần 4 cây số mương xuyên đồi dẫn nước từ rừng gài về thôn.
- Đồng bào không làm nương như trước mà trồng lúa nước, không làm nương nên không còn hiện tượng phá rừng. Nhờ trồng lúa lai cao sản, cả thôn không còn hộ đói.
- Ông hướng dẫn bà con trôngf cây thảo quả.
- Ông Lìn đã chiến thắng đói nghèo, lạc hậu nhờ quyết tâm và tinh thần vượt khó.
- Học sinh nêu ý nghĩa.
- Học sinh đọc nối tiếp củng cố nội dung- cách đọc.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh đọc trước lớp.
- Thi đọc trước lớp.
- Bình chọn người đọc hay.
Toán
Ttiết 81: Luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
	- Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài toán liên quan đến tỉ số %.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định:
	2. Kiểm tra: Học sinh làm bài tập 3 (79)
	3. Bài mới:	Giới thiệu bài.
GV
Bài 1: Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Bài 2: Học sinh làm cá nhân.
- Giáo vên chữa bài- nhận xét.
Bài 3: Hướng dẫn học sinh trao đổi cặp.
- Giáo viên nhận xét- đánh giá.
Giáo viên chấm, chữa.
4.Củng cố Dặn dò
HS
- Học sinh làm bài, chữa bảng.
216,72 : 42 = 5,16
1 : 12,5 = 0,08
109,98 : 42,3 = 2,6
a) (131,4 - 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2
 = 50,6 : 2,3 + 43,68
 = 22 + 43,68
 = 65,68
- Học sinh thảo luận, trình bày.
a) Từ cuối năm 2000 đến cuối 2001 cố người thêm là:
15875 - 15625 = 250 (người)
Tỉ số % só dân tăng thêm là:
250 : 15625 = 0,016
0,016 = 1,6%
b) Từ cúoi năm 2001 đến cuối năm 2002 số người tăng thêm là:
15875 x 1,6 : 100 = 254 (người)
Cuối năm 2002 số dân của phường đó là:
15875 + 254 = 16129 (người)
 Đáp số: 16129 người.
Đạo đức:
Tiết 17: Hợp tác với những người xung quanh.(T2)
I/ Mục tiêu:
- Cỏch thức hợp tỏc với những người xung quanh và ý nghĩa của việc hợp tỏc.
- Hợp tỏc với những người xung quanh trong học tập, lao động, sinh hoạt hàng ngày.
- Nhận biết được một số việc làm thể hiện sự hợp tỏc.
- Phõn biệt được những ý kiến đỳng, sai liờn quan đến việc hợp tỏc với những người xung quanh.
- Giỏo dục hs biết hợp tỏc với bạn bố và mọi người để bảo vệ mụi trường, lớp học và địa phương 
II/ Đồ dùng học tập:
III/ Các hoạt động dạy học:
 1- Ổn định tổ chức 
 2- Kiểm tra: 
 3- Bài mới: 
a- Giới thiệu bài: Ghi bảng
b- Nội dung bài:
GV 
- 1 em đọc bài tập.
- Nờu yờu cầu của bài.
- Học sinh lờn bảng làm. Dưới lớp làm vào bảng con?
- 1 em đọc bài.
- Nờu yờu cầu của bài.
- Học sinh thảo luận theo nhúm.
- Cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả.
- Nờu yờu cầu của bài?
- Học sinh làm vào phiếu học tập.
- Trỡnh bày bàicủa mỡnh.
4- Củng cố - Dặn dũ: 
HS
Bài 3: Theo em cỏc việc làm nào là đỳng:
- í a là đỳng.
Bài 4: Xử lớ tỡnh huống.
a) Trong khi thực hiện cụng việc chung 
cần phải phõn nhiệm vụ cho từng người, phối hợp giỳp đỡ lẫn nhau.
b) Bạn Hà cú thể bàn bạc với bố mẹ về việc mang những đồ dựng cỏ nhõn nào tham gia chuẩn bị hành trang cho chuyến di.
Bài 5: Liệt kờ những việc mỡnh cú thể hợp tỏc với những người khỏc.
Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011
Luyện từ và câu
Tiết 33: Ôn tập về từ và cấu tạo từ
I. Mục đích, yêu cầu:
	- Tìm và phân loại được từ đơn, từ phức, từ đồng nghĩa,từ trái nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm theo yêu cầu của BT trong sách giáo khoa
II. Đồ dùng dạy học:
	- Bảng phụ, bút dạ
	- Giấy khổ to.
III. Các hoạt động dạy học:
	A. Kiểm tra bài cũ:	
	B. Dạy bài mới:
	1. Giới thiệu bài:
	2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
GV 
Bài 1: 
- Giáo viên giúp học sinh nắm vững yêu cầu bài tập.
- Gọi 1 số học sinh nhắc lại kiến thức đã học ở lớp 4.
- Giáo viên treo bảng phụ đã viết nội dung ghi nhớ cho 2- 3 em đọc lại.
- Giáo viên và cả lớp nhận xét.
HS
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Học sinh phát biểu ý kiến.
1. Từ có 2 kiểu cấu tạo là từ đơn và từ phức.
- Từ đơn gồm 1 tiếng.
- Từ phức gồm 2 hay nhiều tiếng.
2. Từ phức gồm 2 loại từ ghép và từ láy.
- Học sinh làm bài tập 1 rồi báo cáo kết quả.
Từ đơn
Từ phức
Từ ghép
Từ láy
Từ ở trong khổ thơ.
hai, bước, đi, trên, cát, ánh, biển, xanh, bang, cha, dài, bóng, con, tròn.
cha con, mặt trời
chắc nịch
rực rỡ
lênh khênh
Từ tìm thêm
Ví dụ: nhà, cây, hoa, lá, ổi, mèo, thỏ, 
Ví dụ: trái đất, sầu riêng, sư tử, 
Ví dụ: nhỏ nhắn,
xa xa, lao xao
Bài 2: 
- Giáo viên hướng dẫn như bài tập 1.
- Giáo viên gọi học sinh trình bày.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 3: Giáo viên cho học sinh học nhóm.
- Giáo viên hướng dẫn cách làm.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 4: 
Giáo viên gọi học sinh làm miệng.
- Nhận xét chữa bài.
3. Củng cố- dặn dò:
a) đánh trong đánh cờ, đánh bạcm đánh trống, là 1 từ nhiều nghĩa.
b) trong veo, trong vắt, trong xanh là những từ đồng nghĩa.
c) đậu trong thi đậu, chim đậu, xôi đậu là từ đồng âm với nhau.
- Các từ đồng nghĩa với tinh ranh là tinh nghịch, tinh khôn, ranh mãnh, ranh ma, không ngoan, khôn lỏi, 
- Các từ đồng nghĩa với êm đềm: êm ái, êm ả, êm dịu, êm ấm,
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Học sinh nêu miệng.
a) Có mới nới cũ
b) Xáu gỗ, tốt nước sơn.
c) Mạnh dùng sức, yếu dùng mưa.
Toán
Tiết 82: Luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
	- Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài toán liên quan đến tỉ số %.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định:
	2. Kiểm tra bài cũ: .
	3. Bài mới:	
. Giới thiệu bài: 
GV
Hoạt động 1: Lên bảng.
- Hướng dẫn học sinh làm theo 2 cách.
- Gọi 4 học sinh lên bảng lớp làm vở. Mỗi hỗn số chuyển đổi = 2 cách.
- Nhận xét.
 Hoạt động 2: Lên bảng.
- Gọi 2 học sinh lên bảng.
- Lớp làm vở.
- Nhận xét, cho điểm.
 Hoạt động 3: Làm nhóm.
- Phát phiếu học tập cho 4 nhóm.
- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét, chữa.
 Hoạt động 4: Làm vở.
4. Củng cố- dặn dò:
HS
1. Đọc yêu cầu bài 1:
C1: Chuyển phần phân số của hỗn số thành phân số tập phân rồi viết số thập phân tương ứng.
4 = 5 = 4,5 3 = 3 = 3,8
2 = 2 = 2,75 1 = 1 = 1,48
C2: Thực hiện chia tử số của phần phân số cho mẫu số.
Vì 1 : 2 = 0,5 nên 4= 4,5
Vì 4 : 5 = 0,8 nên 3= 3,8
Vì 3 : 4 = 0,75 nên 2 = 2,75
Vì 12 : 25 = 0,48 nên 1 = 1,48
2. Đọc yêu cầu bài 2: 
 a) x 100 = 1,643 + 7,357
 x 100 = 9
 = 9 : 100
 = 0,09
b) 0,16 : = 2 - 0,4
 0,16 : = 1,6
 = 0,16 : 1,6
 = 0,1
3. Đọc yêu cầu bài 3.
Bài giải
C1: Hai ngày đầu bơm hút được là:
355 + 40% = 75% (lượng nươc trong hồ)
 Ngày thứ ba máy bơm hút được là:
100% - 75% = 25% (lượng nước trong hồ)
 Đáp số: 25% lượng nước trong hồ.
Kể chuyện
Tiết 17: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
I. Mục đích, yêu cầu: 
	- Chọn được một truyện nói về những người biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho người khác và kể lại được rõ ràng, đủ ý, biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện
II. Đồ dùng dạy học:
	Một số sách, truyện, báo liên quan.
III. Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
	3. Bài mới:	
	 a) Giới thiệu bài.
	 b) Hướng dẫn học sinh kể chuyện.
- Giáo viên chép đề lên bảng.
Đề bài: Hãy kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc về những người biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho người khác.	
GV
- Giáo viên gạch chân những từ ngữ quan trọng trong đề.
- Giáo viên kiểm tra việc học sinh tìm truyện.
4. Củng cố- dặn dò:
HS
- Học sính đọc yêu cầu đề và trả lời câu hỏi.
- Một số học sinh giới thiệu câu chuyện mình sẽ kể.
- Học sinh kể theo cặp và trao đổi ý nghĩa.
- Học sinh thi kể trước lpứp và trao đổi ý nghĩa truyện.
- Lớp nhận xét và bình chọn.
MĨ THUẬT
TẬP Mễ TẢ NHẬN XẫT KHI XEM TRANH
I- MỤC TIấU :
- HS tiếp xỳc,làm quen với tỏc phẩm Du kớch tập bắn và hiểu vài nột về hoạ sĩ Nguyễn Đỗ Cung.
 - Học sinh nhận xột sơ lược về hỡnh ảnh và màu sắc trong tranh.
 - HS cảm nhận được vẻ đẹp của bức tranh.
II: THIẾT BỊ DẠY- HỌC:
 GV: - SGK,SGV.Sưu tầm tranh du kớch tập bắn...
 - Một số tỏc phẩm của hoạ sĩ Nguyễn Đỗ Cung về cỏc đề tài khỏc nhau..
 HS: - SGK,sưu tầm tranh của hoạ sĩ Nguyễn Đỗ Cung...
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu bài mới:
HĐ1: Giới thiệu vài nết về hoạ sĩ Nguyễn Đỗ Cung.
- GV y/c HS đọc phần 1 cho cả lớp cựng nghe, đặt cõu hỏi:
+ Nờu vài nột về hoạ sĩ Nguyễn Đỗ Cung?
+ Một số tỏc phẩm tiờu biểu?
- GV củng cố thờm.
HĐ2: Hướng dẫn HS xem tranh:
- GV y/c HS chia nhúm.
- GV phỏt phiếu học tập cho cỏc nhúm.
+ Bức tranh Du kớch tập bắn được sỏng tỏc vào năm nào?
+ Hỡnh ảnh chớnh,hỡnh ảnh phụ ?
+ Sắp xếp bố cục?
+ Màu sắc trong tranh?
+ Em cú thớch bức tranh khụng?Vỡ sao?
- GV y/c cỏc nhúm trỡnh bày.
- GV y/c HS bổ sung.
- GV củng cố thờm.
- GV cho HS xem 1 số tỏc phẩm khỏc nhau của hoạ sĩ Nguyễn Đỗ Cung?
HĐ3: Nhận xột, đỏnh giỏ:
- GV nhận xột chung về tiết học
- Biểu dương 1 số HS tớch cực phỏt biểu, XD bài, động viờn HS khỏ,giỏi,...
* Dặn dũ:-Về nhà sưu tầm đồ vật cú trang trớ H.chữ nhật. Đưa vở,bỳt chỡ,tẩy.../.
- Đại diện 1 HS đọc cho cả lớp cựng nghe.
- HS trả lời:Hoạ sĩ Nguyễn Đỗ Cung sinh năm1912 ở tại huyện Từ Liờm-Hà Nội. ễng tốt nghiệp trường MT Đụng Dương năm 1934.
- Du kớch tập bắn, tan ca, học hỏi lẫn nhau, cụng nhõn cơ khớ,...
- HS lắng nghe.
- HS chia nhúm.
- HS thảo luận theo nhúm.
N1:
N2:
N3:
N4:
N5:
 -Đại diện nhúm trỡnh bày.
- HS bổ sung cho cỏc nhúm.
- HS lắng nghe.
- HS xem t ... h kinh tế của nước ta ở mức độ đơn giản.
 - Chỉ trờn bản đồ một số thành phố, trung tõm cụng nghiệp, cảng biển lớn của đất nước ta
 - Biết hệ thống húa cỏc kiến thức đó học về địa lý tự nhiờn Việt Nam ở mức độ đơn giản: đặc điểm chớnh của cỏc yếu tố tự nhiờn như địa hỡnh, khớ hậu, sụng ngũi, đất, rừng.
 - Nờu tờn và chỉ được vị trớ một số dóy nỳi, đồng bằng, sụng lớn, cỏc đảo, quần đảo của nước ta trờn bản đồ
II. Đồ dùng dạy học:
	- Bản đồ tự nhiên Việt Nam
	- Bản đồ về phân bố dân cư kinh tế Việt Nam.
III. Các hoạt động dạy học:
	1. Kiểm tra bài cũ:
	2. Dạy bài mới:	
 a) Giới thiệu bài.
	 b) Giảng bài.
* Hoạt động 1: Làm việc cá nhân.
Giáo viên phát phiếu học tập cho học sinh.
- Giáo viên sửa chữa những chỗ còn sai.
* Hoạt động 2: Hoạt động nhóm.
- Giáo viên cho học sinh thảo luận nhóm theo câu hỏi.
1. Nêu đặc điểm chính của địa hình, khí hậu, sông ngòi đất và rừng của nước ta.
2. Nêu đặc điểm về dân số nước ta.
3. Nêu tên 1 số cây trồng chính ở nước ta? Cây nài được trồng nhiều nhất?
4. Các ngành công nghiệp nước ta phân bố ở đâu?
5. Nước ta có những loại hình giao thông vận tải nào?
6. Kể tên cá sân bay quốc tế của nước ta?
- Giáo viên gọi các nhóm trình bày.
- Nhận xét bổ xung.
3. Củng cố- dặn dò:
- Học sinh tô màu vào lược đồ để xác định giới hạn phần đất lion của Việt Nam.
- Điền tên: Trung Quốc, Lào, Căm-pu-chia, Biển Đông, Hoàng Sa, Trường Sa và lược đồ.
- Học sinh thảo luận nhóm trình bày kết quả.
+ Địa hình: 3/4 diện tích phần đất liền là đồi núi và 1/4 diện tích phần đất liền là đồng bằng.
+ Khí hậu: Có khí hậu nhiệt đới gió mùa, nhiệt độ cao, gió mưa thay đổi theo mùa.
+ Sông ngòi: có nhiều sông nhưng ít sông lớn, có lượng nước thay đổi theo mùa.
+ Đất: có hai loại đó là đất ph era lít và đất phù sa.
+ Rừng: có rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn.
- Nước ta có số dân đông đứng thứ 3 trong các nước ở Đông Nam á và là 1 trong những nước đông dân trên thế giới.
- Cây lúa, cây ăn quả, cây công nghiệp như cà phê, cao su,  trong đó cây trông chính là cây lúa.
- Các ngành công nghiệp của nước ta phân bố chủ yểu ở các vùng đồng bằng và ven biển.
- Đường ô tô, đường biển, đường hàng không, đường sắt, 
- Sân bay Nội Bài, sân bay Đà Nẵng, sân bay Tân Sơn Nhất.
ễN TOÁN
OÂn thi kỡ 1 
I/Yờu cầu:
- Giuựp HS cuỷng coỏ coọng trửứ, nhaõn, chia soỏ thaọp phaõn.
- Bieỏt giaỷi moọt soỏ daùng toaựn veà tổ soỏ phaàn traờm.
- Bieỏt ủoồi caực ủụn vũ ủo.
 - Reứn kyừ naờng laứm baứi taọp daùng traộc nghieọm . 
 - GDHS tớnh caồn thaọn tổ mú. 
II/ Cỏc hoạt động :
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1/Cuỷng coỏ kieỏn thửực:
 Neõu caựch tớnh coọõng, trửứ, nhaõn, chia soỏ thaọp phaõn?
Neõu caực daùng toaựn tổ soỏ phaàn traờm thửụứng gaởp? 
- Cuỷng coỏ cho HS caựch giaỷi caực daùng toaựn ủoự
 - HS traỷ lụứi.
2. Luyeọn taọp:
Khoanh troứn vaứo trửụực chửừ caựi nhửừng caõu traỷ lụứi ủuựng:
Caõu 1: ẹoùc soỏ thaọp phaõn sau: 3,025m.
 Ba phaồy hai mửụi laờm meựt.
 Ba phaồy khoõng traờm hai mửụi laờm meựt.
 Ba meựt hai mửụi laờm cen-ti-meựt.
 Ba meựt hai mửụi laờm.
Caõu 2: Vieỏt hoón soỏ : 6 kg thaứnh soỏ thaọp phaõn vaứ ủoùc?
 6,07kg, ủoùc laứ: Saựu phaồy baỷy ki-loõ-gam.
 6,7kg, ủoùc laứ: Saựu phaồy baỷy ki-loõ-gam.
 6,07kg, ủoùc laứ: Saựu phaồy khoõng traờm linh baỷy ki-loõ-gam.
 6,70kg, ủoùc laứ: Saựu phaồy baỷy mửụi ki-loõ gam.
Caõu 3: Saộp xeỏp caực soỏ sau theo thửự tửù tửứ beự ủeỏn lụựn.
	 6,085; 7,83; 5,946; 8,41
	A. 5,946 < 6,085 < 7,83 < 8,41
	B. 8,41 < 7,83 < 6,085 < 5,946
	C. 5,946 < 6,085 < 8,41 < 7,83
	D. 6,085 < 5,946 < 8,41 < 7, 83
Caõu 4: Vieỏt soỏ thaọp phaõn thớch hụùp vaứo choó chaỏm:
7km 504m =  hm
	A. 750,4	B. 75,04	C. 7,504	D. 0,7504
Caõu 5: Thửùc hieọn pheựp tớnh: 5,316 + 2 vaứ vieỏt keỏt quaỷ dửụựi daùng soỏ thaọp phaõn.
	A. 7,116	B. 5,334	C. 5,596	D. 8,116
Caõu 6: Trong kho coự 18 taỏn ủửụứng. Laàn thửự nhaỏt ngửụứi ta laỏy ra moọt nửỷa soỏ ủửụứng vaứ laàn thửự hai ngửụứi ta laỏy ra 30% soỏ ủửụứng coứn laùi. Hoỷi laàn thửự hai ngửụứi ta laỏy ra bao nhieõu taỏn ủửụứng? (Vieỏt dửụựi daùng thaọp phaõn) 
	A. 5,4 taỏn	B. 2,7 taỏn	C. 2,5 taỏn	D. 4,5 taỏn
Caõu 7: Toồng soỏ hoùc sinh khoỏi 5 cuỷa trửụứng tieồu hoùc mieàn nuựi laứ 280 vaứ soỏ hoùc sinh nửừ baống 75% soỏ hoùc sinh nam. Hoỷi khoỏi 5 cuỷa trửụứng tieồu hoùc mieàn nuựi coự bao nhieõu hoùc sinh nam?
	A. 140	B. 120	C. 150	D. 160
3. Cuỷng coỏ:
THỂ DỤC
TIN HỌC
Thứ sáu ngày 16 tháng 12 năm 2011
Tập làm văn
Tiết 34: Trả bài văn tả người
I. Mục đích, yêu cầu: 
	- Biết rút kinh nghiệm để làm tốt bài văn tả người (bố cục, trình tự miêu tả, chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày)
	- Nhận được lỗi trong bài văn và viết lại được một đoạn cho đúng
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
	3. Bài mới:	
 a) Giới thiệu bài.
	 b) Giảng bài.
* Nhận xét chung về kết quả bài làm cả lớp.
GV
- Giáo viên viết đề bài lên bảng
- Giáo viên nhận xét một số lỗi điển hình về chính tả dùng từ, đặt câu, ý  của học sinh.
- Nhận xét chung về bài làm cả lớp.
+ Những ưu điểm chính.
+ Những thiếu sót, hạn chế.
* Hướng dẫn học sinh chữa bài.
- Trả bài cho học sinh.
- Giáo viên hướng dẫn chữa lỗi chung:
- Hướng dẫn từng học sinh sửa lỗi.
- Hướng dẫn học sinh tập những đoạn văn bài văn hay.
- Giáo viên đọc 1 số bài văn hay, 1 số bài văn chưa hay.
4. Củng cố- dặn dò:
HS
- Học sinh đọc yêu cầu và phân tích đề.
- 1học sinh lên bảng g lớp chữa ra nháp.
g lớp nhận xét.
Toán
Tiết 85: Hình tam giác
I. Mục đích, yêu cầu: 
 - Đặc điểm của hình tam giác có: ba cạnh, ba đỉnh, ba góc.
	- Phân biệt 3 dạng hình tam giác (phân loại theo góc)
	- Nhận biết đáy và đường cao (tương ứng) của hình tam giác.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Các dạng hình tam giác và Êke.
III. Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
	3. Bài mới:	
 a) Giới thiệu bài.
	 b) Giảng bài.
 * Hoạt động 1: Giới thiệu đặc điểm của hình tam giác.
- Giáo viên vẽ tam giác lên bảng.
* Hoạt động 2: Giới thiệu ba dạng hình tam giác (theo góc)
- Giáo viên vẽ 3 dạng hình tam giác lên bảng.	- Học sinh quan sát và trả lời.
Tam giác có 3 góc nhọn	Tam giác có 1 góc tù	Tam giác có một góc
	và hai góc nhọn	 vuông và hai góc nhọn
	 (Tam giác vuông)
* Hoạt động 3: Giới thiệu đáy và đường cao (tương ứng)
Tam giác ABC có:
	BC là đáy
 AH là đường cao tương ứng với đáy BC
 Độ dài gọi là chiều cao.
- Giáo viên nêu cách xác định đáy và chiều cao của một tam giác.
- Để nhận biết đường cao của hình tam giác (dùng E ke)
- Giáo viên vẽ các dạng hình tam giác	 - Học sinh xác định đường cao.
 AH là đường cao tương ứng	AH là đường cao tương ứng	 AH là đường cao tương ứng
với đáy BC	 với đáy BC	với đáy BC
* Hoạt động 4: Thực hành
Bài 1: 	- Học sinh làm cá nhân.
Tam giác ABC có	Trong tam giác DEG	 Tam giác MNK có:
 3 góc A, B, C	 3 góc là góc D, E, G	 3 góc là góc M, N, K
 3 cạnh: AB, BC, CA	 3 cạnh: DE, EG, DG	 3 cạnh: MN, NK, KM
Bài 2: 	- Học sinh làm các nhân.
Tam giác ABC có	Tam giác DEG có đường	 Tam giác MPQ có
 cao CH	 cao DK	 đường cao MN	 	
	4. Củng cố- dặn dò:
Lịch sử
Tiết 17: Ôn tập học kỳ I
I. Mục tiêu: 
	- Hệ thống những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ 1858 đến trước chiến dịch Điện Biên Phủ 1954
II. Đồ dùng dạy học:
	- Bản đồ Việt Nam.
	- Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định:
	2. Kiểm tra: 
	3. Bài mới:	Giới thiệu bài.
GV
a) Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh thảo luận.
 Điền vào chỗ chấm thời gian xảy ra sự kiện lịch sử đó.
- Giáo viên nhận xét.
- Kết luận: Các sự kiện lịch sử quan trọng trong giai đoạn 1858- 1945.
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh suy nghĩ trả lời:
? Nêu ý nghĩa của các sự kiện lịch sử:
* Ngày 3/2/1930.
* Tháng 8/1945
* Ngày 2/9/1945
c) Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh chơi trò chơi:
“Đi tìm địa chỉ đỏ”
Luật chơi: mỗi học sinh lên hái 1 bông hoa, đọc tên địa danh (có thể chỉ trên bản đồ)- kể lại sự kiện, nhân vật lịch sử tương ứng vớu địa danh đó.
4. Củng cố Dặn dò 	
HS
- Học sinh thảo luận, trình bày.
1. Thực dân Phsp nổ súng xâm lược nước ta (1/9/1858)
2. Cuộc phản công ở Kinh thành Huế (5/7/1885)
3. Phong trào Cần Vương (1885- 1896)
4. Các phong trào yêu nước của Phan Bội Châu- Phan Châu Trinh, Hoàng Hoa Thám (đầu thế kỉ XX)
5. Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước (5/6/1911)
6. Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam (3/2/1930)
7. Phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh (1930- 1931)
8. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội (19/8/1945)
9. Bác Hồ đọc Tuyên Ngôn Độc Lập (2/9/1945)
- Học sinh suy nghĩ trả lời.
1 học sinh trả lời 1 ý nhỏ.
- Học sinh chơi trò chơi:
- Hà Nội: 
+ Tiếng súng kháng chiến toàn quốc bùng nổ ngày 19/12/1946
+ Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến sáng ngày 20/12/ 1946
- Huế: 
- Đà Nẵng: 
- Việt Bắc: 
- Đoan Hùng: 
- Chợ mới, chợ đền: 
- Đông khê: 
- Điện Biên Phủ: 
ễN TIẾNG VIỆT
KĨ THUẬT
Tiết 17: CHỌN GÀ ĐỂ NUễI.
I.Mục tiờu:
 HS cần phải:
-Nờu được mục đớch của việc chọn gà để nuụi.
-Bước đầu biết cỏch chọn gà để nuụi.
-Thấy được vai trũ của việc chọn gà để nuụi.
II. Đồ dựng dạy - học
- G: Tranh ảnh minh hoạ đặc điểm ngoại hỡnh của gà được chọn để nuụi.
-Phiếu học tập.
 III.Cỏc hoạt động dạy - học.
A.Bài mới:
GV
HS
Hoạt động 1.Tỡm hiểu mục đớch của việc chọn gà để nuụi
-Tại sao phải chọn gà để nuụi.
-G ghi túm tắt ý kiến của H lờn bảng và giải thớch theo ND SGV-tr 60
 Hoạt động2: Tỡm hiểu cỏch chọn gà để nuụi:
a.Chọn gà con mới nở:
-Nờu đặc điểm hỡnh dạng HĐ của gà con được chọn để nuụi.
-Hóy NX về gà con được chọn để nuụi và gà con khụng chọn để nuụi trong H1-Sgk.
-G NX cõu trả lời của H và giải thớch Sgv-tr 60.
b.Chọn gà để nuụi lấy trứng: 
- Nờu đặc điểm hỡnh dạng của gà được chọn để nuụi lấy trứng.
- Nờu những đặc điểm chủ yếu của gà được chọn để nuụi lấy trứng theo ND -Sgk- tr 54.
-G NX và giải thớch thờm Sgv-tr 61.
 c.Chọn gà để nuụi lấy thịt:
- Nờu đặc điểm hỡnh dạng của gà được chọn để nuụi lấy thịt.
- Em hóy cho biết con gà trong H3 cú những đặc điểm hỡnh dạng nào đỳng với yờu cầu của gà nuụi lấy thịt.
-G túm tắt ND chớnh của HĐ 2 Sgv-tr 61.
Hoạt động3:Đỏnh giỏ kết quả học tập
 IV/Nhận xột-dặn dũ: 
-H liờn hệ thực tế để trả lời.
-H quan sỏt H1+đọc ND mục 2a Sgk để trả lời 2 cõu hỏi 
-H quan sỏt tranh+ đọc ND mục 2b để trả lời cõu hỏi.
-H đọc ND mục 2c+ quan sỏt tranh trả lời cõu hỏi. NX
Khoa học
Tiết 34: Kiểm tra học kì I
THỂ DỤC

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 17(2).doc