I/ Mục tiêu.
1. KT, KN : - Đọc rành mạch, lưu loát, diễn cảm bài văn, đọc phân biệt được lời các nhân vật.
- Hiểu : Thái sư Trần Thủ Độ là người gương mẫu, nghiêm minh, không vỡ tỡnh riêng mà làm sai phép nước.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
2/ TĐ : Kính trọng Thái sư Trần Thủ Độ
II/ Đồ dùng dạy-học.
- Giáo viên: nội dung bài, tranh minh hoạ.
- Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy-học.
tuầN 20. Thứ hai ngày 11 tháng 1 năm 2010 Tập đọc: Thái sư Trần Thủ Độ. I/ Mục tiêu. KT, KN : - Đọc rành mạch, lưu loỏt, diễn cảm bài văn, đọc phõn biệt được lời cỏc nhõn vật. - Hiểu : Thỏi sư Trần Thủ Độ là người gương mẫu, nghiờm minh, khụng vỡ tỡnh riờng mà làm sai phộp nước.(Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK) 2/ TĐ : Kớnh trọng Thỏi sư Trần Thủ Độ II/ Đồ dùng dạy-học. Giáo viên: nội dung bài, tranh minh hoạ... Học sinh: sách, vở... III/ Các hoạt động dạy-học. Giáo viên Học sinh PT 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Bài giảng a/ Luyện đọc - HD chia đoạn (3 đoạn). - Giáo viên đọc mẫu b/ Tìm hiểu bài. * GV cho học sinh đọc thầm đoạn 1, nêu CH 1. * GV cho học sinh đọc thầm đoạn 2, nêu CH 2. * Cho học sinh đọc thầm đoạn 3, nêu CH 3. * Gợi ý rút ra nội dung, ý nghĩa bài đọc. c/ Đọc diễn cảm. - Hướng dẫn học sinh đọc phân vai (đoạn 3). - Đánh giá, ghi điểm 3/ Củng cố-dặn dò. - Nhắc lại nội dung bài - Dặn học ở nhà. - 1 em đọc toàn bài. - Đọc tiếp nối theo đoạn - Luyện đọc theo cặp. - Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp tìm hiểu chú giải. - 1 em đọc lại toàn bài. * Trần Thủ Độ đồng ý nhưng yêu cầu người đó chặt một ngón chân để phân biệt với các câu đương khác. * Trần Thủ Độ không những không trách móc mà còn thưởng cho vàng lụa. * Trần Thủ Độ nhận lỗi và xin vua ban thưởng cho viên quan dám nói thẳng. * HS rút ra ý nghĩa (mục I). - 4 em đọc - Luyện đọc theo nhóm - Thi đọc diễn cảm Toán. Luyện tập. I/ Mục tiêu. 1/KT: Biết tớnh chu vi hỡnh trũn, tớnh đường kớnh của hỡnh trũn khi biết chu vi của hỡnh trũn đú. 2/TĐ : HS yờu thớch mụn Toỏn II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: nội dung bài, trực quan. - Học sinh: sách, vở, bảng con, Ê kthị, com-pa. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh PT 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. Bài 1(b, c):Tính. - Hướng dẫn làm bài cá nhân. - Lưu ý cách đổi hỗn số ra số thập phân. Bài 2: -Hướng dẫn tìm thừa số chưa biết của 1 tích Bài 3(a): Hướng dẫn làm vở. -Gọi HS chữa bài, nhận xét, ghi điểm. c)Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - Chữa bài giờ trước. * Đọc yêu cầu. - HS tự làm bài, nêu kết quả và giải thích cách làm. + Nhận xét bổ sung. * Đọc yêu cầu của bài. - HS làm nhóm, báo cáo kết quả. - Chữa, nhận xét. * Đọc yêu cầu bài toán. - Làm vở, chữa bảng. Lịch sử. Ôn tập: Chín năm kháng chiến bảo vệ độc lập dân tộc (1945-1954). I/ Mục tiêu. 1/ KT, KN : - Biết sau Cỏch mạng thỏng Tỏm nhõn dõn ta phải đương đầu với ba thứ giặc : "giặc đúi", "giặc dốt", "giặt ngoại xõm". - Thống kờ những sự kiện lịch sử tiờu biểu nhất trong chớn năm khỏng chiến chống thực dõn Phỏp xõm lược: + 19-12-1946 : Toàn quốc khỏng chiến chống thực dõn Phỏp. + Chiến dịch Việt Bắc thu – đụng 1947 + Chiến dịch Biờn giới thu – đụng 1950 + Chiến dịch ĐBP. 2/ TĐ : Tự hào về truyền thống chống giặc ngoại xõm của dõn tộc ta, biết ơn cỏc anh hựng thương binh liệt sĩ ... II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: nội dung bài, trực quan. - Học sinh: sách, vở, phiếu. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh PT 1/ Khởi động. 2/ Bài mới. *HD học sinh suy nghĩ, nhớ lại những tư liệu lịch sử chủ yếu theo niên đại. a)Hoạt động 1: (làm việc theo nhóm và cả lớp) - Chia lớp thành 4 nhóm và giao nhiệm vụ cho từng nhóm. - Gọi các nhóm báo cáo. - GV kết luận. - Đánh giá ghi điểm các nhóm. c/ Hoạt động 2:(làm việc cả lớp) - GV cho HS quan sát hình ảnh tư liệu và chơi trò chơi theo chủ đề "tìm địa chỉ đỏ". 3/ Hoạt động nối tiếp. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Nêu nội dung bài giờ trước. Nhận xét. * Lớp theo dõi. * Mỗi nhóm thảo luận 1 CH trong sgk. * Các nhóm trưởng điều khiển nhóm mình hoạt động. - Lần lượt từng nhóm nêu CH cho nhóm kia trả lời. * HS kể về những sự kiện, những tấm gương chiến đấu tiêu biểu ứng với các địa danh đó. - Đọc to nội dung chính (sgk) Mĩ thuật Vẽ theo mẫu : Mẫu vẽ có hai hoặc ba vật mẫu i-Mục tiêu -Học sinh biết quan sát, so sánh để tìm ra tỉ lệ, đặc điểm riêng và phân biệt được các độ đậm nhạt chính của mẫu -HS vẽ được hình gần giống mẫu, có bố cục cân đối với tờ giấy -HS cảm nhận được vẻ đẹp của hình và của độ đậm nhạt ở mẫu vẽ, ở bài vẽ II-Đồ dùng dạy học Giáo viên : -SGK, SGV; -Chuẩn bị một số mẫu vẽ như lọ, bình, quả .. -Hình gợi ý cách vẽ ; -Bài vẽ của HS năm trước Học sinh : -SGK ; - Chuẩn bị một số mẫu vẽ như lọ, bình, quả .. - Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ ; - Bút chì, màu vẽ III-Các hoạt động dạy - học chủ yêu Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động của học sinh 1-ổn định tổ chức :1’ 2-Bài mới : Giới thiệu - ghi bảng:2’ Hoạt động 1: Quan sát - nhận xét:5’ Giáo viên gợi ý HS nhận xét -Mẫu có những vật nào? -Bố cục của mẫu : chiều cao của toàn bộ mẫu, -Vị trí của các mẫu vật -Hình dáng tỉ lệ của lọ và quả -Đậm nhạt và màu sắc của mẫu -So sánh tỉ lệ giữa các bộ phận của từng vật mẫu ? -Quả có đặc điểm gì ? Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh cách vẽ :5’ -B1 B2 B3 B4 Hoạt động 3 : Thực hành:20’ -Giáo viên theo dõi lớp và nhắc nhở HS Hoạt động 4 : Đánh giá - nhận xét:2’ -Giáo viên cùng HS cùng chọn một số bài và gợi ý HS nhận xét, xếp loại về : Dặn dò:1’ -Lọ hoa và quả -Hình chữ nhật -Lọ hoa đứng sau -Lọ hoa cao, to hơn quả -Lọ hoa đậm hơn quả -Miệng, cổ, thân và đáy ..... -Quả có dáng tròn Phác khung hình chung của mẫu và khung hình riêng -Vẽ đường trục -Tìm tỉ lệ của các bộ phận, vẽ phác các nét chính -Vẽ chi tiết và điều chỉnh cho đúng hình -Tìm độ đậm nhạt. -Vẽ đậm nhạt bằng chì đen hoặc mầu +Quan sát kỹ mẫu trước khi vẽ +Ước lượng khung hình chung ... HS làm bài ra vở hoặc giấy +Bố cục tỉ lệ +Hình vẽ nét vẽ +Đậm nhạt và màu sắc Sưu tầm một số bài nặp của các bạn Chuẩn bị đất nặn cho giờ học sau Thứ ba ngày 12 tháng 1 năm 2010. Thể dục. Tung và bắt bóng-Trò chơi: Bóng chuyền sáu. I/ Mục tiêu. - Ôn tung và bắt bóng bằng hai tay, bằng một tay, ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân. Yêu cầu biết và thực hiện động tác ở mức tương đối chính xác... - Nắm được cách chơi, nội quy chơi, hứng thú trong khi chơi. - Giáo dục lòng ham thích thể dục thể thao II/ Địa điểm, phương tiện. - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn. - Phương tiện: còi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung. ĐL Phương pháp PT 1/ Phần mở đầu. - Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học. 2/ Phần cơ bản. a/ Ôn tung và bắt bóng bằng hai tay, bằng một tay. - GV làm mẫu lại các động tác sau đó cho cán sự lớp chỉ huy các bạn tập luyện. b/ Trò chơi: “ Bóng chuyền sáu ”. - Nêu tên trò chơi, HD luật chơi. - Động viên nhắc nhở các đội chơi. 3/ Phần kết thúc. - HD học sinh hệ thống bài. - Nhận xét, đánh giá giờ học. 4-6’ 18-22’ 4-6’ * Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số. - Khởi động các khớp. - Chạy tại chỗ. - Chơi trò chơi khởi động. * Lớp trưởng cho cả lớp ôn lại các động tác : tung và bắt bóng bằng hai tay và một tay. - Chia nhóm tập luyện. - Các nhóm báo cáo kết quả. - Nhận xét, đánh giá giữa các nhóm. * Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi. - Chơi thử 1-2 lần. - Các đội chơi chính thức (có hình thức phạt các đội thua). * Thả lỏng, hồi tĩnh. - Nêu lại nội dung giờ học. Toán. Diện tích hình tròn. I/ Mục tiêu. 1/KT, KN : Biết quy tắc tớnh diện tớch hỡnh trũn. 2/TĐ : HS yờu thớch mụn Toỏn II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: nội dung bài, trực quan. - Học sinh: sách, vở, bảng con, Ê ke ... III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh PT 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * Hình thành quy tắc, công thức tính diện tích hình tròn. * HD làm ví dụ (sgk). * Thực hành. Bài 1(a, b): Hướng dẫn làm bài cá nhân. - Lưu ý đổi phân số ra số thập phân. Bài 2(a, b): - Hướng dẫn làm nhóm. - Lưu ý đổi phân số ra số thập phân. - Gọi HS chữa bảng. Bài 3: Hướng dẫn làm vở. -Gọi HS chữa bài, nhận xét, ghi điểm. - Lưu ý cho HS ước lượng diện tích mặt bàn c)Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - Chữa bài giờ trước. *Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với 3,14. * Công thức: S = r x r x 3,14. * Đọc yêu cầu. - HS tự làm bài, nêu kết quả và giải thích cách làm. + Nhận xét bổ sung. * Đọc yêu cầu của bài. - HS làm bài theo nhóm, báo cáo kết quả. - Chữa, nhận xét. * Đọc yêu cầu bài toán. - Làm vở, chữa bảng. Bài giải Diện tích của mặt bàn hình tròn là: 45 x45 x 3,14 = 6358,5 ( cm2) Đáp số: 6358,5 cm2 Chính tả. Nghe-viết: Cánh cam lạc mẹ. I/ Mục tiêu. 1.KT, KN : - Đọc rành mạch, lưu loỏt, diễn cảm bài văn, đọc phõn biệt được lời cỏc nhõn vật. - Hiểu : Thỏi sư Trần Thủ Độ là người gương mẫu, nghiờm minh, khụng vỡ tỡnh riờng mà làm sai phộp nước.(Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK) 2/ TĐ : Kớnh trọng Thỏi sư Trần Thủ Độ II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ, phiếu bài tập... - Học sinh: sách, vở bài tập... III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. A/ Kiểm tra bài cũ. B/ Bài mới. 1) Giới thiệu bài. 2) Hướng dẫn HS nghe - viết. - Đọc bài chính tả 1 lượt. - Lưu ý HS cách trình bày của bài chính tả. - Đọc cho học sinh viết từ khó. * Đọc chính tả. -Đọc cho HS soát lỗi. - Chấm chữa chính tả ( 7-10 bài). + Nêu nhận xét chung. 3) Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả. * Bài tập 2. - HD học sinh làm bài tập vào vở . + Chữa, nhận xét. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Chữa bài tập giờ trước. Nhận xét. - Theo dõi trong sách giáo khoa. - Đọc thầm lại bài chính tả. +Viết bảng từ khó:(HS tự chọn) - Viết bài vào vở. - Đổi vở, soát lỗi theo cặp hoặc tự đối chiếu trong sách giáo khoa để sửa sai. * Đọc yêu cầu bài tập 2. - Làm vở, chữa bảng. + Cả lớp chữa theo lời giải đúng. Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ : Công dân. I/ Mục tiêu. 1/ KT, KN : Hiểu nghĩa của từ cụng dõn (BT1); xếp được một số từ chứa tiếng cụng vào nhúm thớch hợp theo yờu cầu của BT2; nắm được một số từ đồng nghĩa với từ cụng dõn và sử dụng phự hợp với văn cảnh (BT3, BT4). 2/ TĐ : Yờu thớch sự phong phỳ của TV II/ Đồ dùng dạy-học. - Giáo viên: nội dung bài, trực quan. - Học sinh: từ điển, phiếu bài tập... III/ Các hoạt động dạy-học. Giáo viên Học sinh Pt A/ Kiểm tra bài cũ. - Nhận xét, ghi điểm. B/ Bài mới : 1) Giới thiệu bài. - Nêu mục đích, yêu cầu bài học. 2) Hướng dẫn học sinh làm bài ... o viên Học sinh PT 1/ Khởi động. 2/ Bài mới. a)Khởi động: Mở bài. b) Hoạt động 1: Thí nghiệm. * Mục tiêu: HS biết làm thí nghiệm để nhận ra sự biến đổi từ chất này thành chất khác. * Cách tiến hành. + Bước 1: Làm việc theo nhóm. + Bước 2: Làm việc cả lớp. - GV chốt lại câu trả lời đúng, rút ra KL. c) Hoạt động 2: Thảo luận. * Mục tiêu: HS phân biệt được sự biến đổi hoá học và sự biến đổi lí học. * Cách tiến hành. + Bước 1: Làm việc theo nhóm. + Bước 2: Làm việc cả lớp. - GV chốt lại câu trả lời đúng, rút ra KL. d)Hoạt động 3: Trò chơi “ Chứng minh vai trò của nhiệt trong biến đổi hoá học ”. * Mục tiêu: HS thực hiện một số trò chơi có liên quan đến vai trò của nhiệt trong biến đổi hoá học. * Cách tiến hành. + Bước 1: Làm việc theo nhóm. + Bước 2: Làm việc cả lớp. - GV chốt lại câu trả lời đúng, rút ra KL. đ/ Hoạt động 4: Thực hành xử lí thông tin. * Mục tiêu: HS nêu được ví dụ về vai trò của ánh sáng đối với sự biến đổi hoá học. * Cách tiến hành. Bước 1: Làm việc theo nhóm. Bước 2: Làm việc cả lớp. - GV kết luận. 3/ Hoạt động nối tiếp. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - Cả lớp hát bài hát yêu thích. * Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình làm thí nghiệm và thảo luận các hiện tượng xảy ra rồi ghi lại. + Đại diện các nhóm báo cáo. + Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. * Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình quan sát các hình trang 79 và thảo luận các CH. + Đại diện các nhóm báo cáo. + Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. * Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình chơi trò chơi trang 80. * Các nhóm giới thiệu bức thư của nhóm mình với nhóm khác. * Nhòm trưởng điều khiển nhóm mình đọc thông tin, trả lời các CH. * Các nhóm báo cáo kết quả. * Đọc to ghi nhớ (sgk). Khoa học. Năng lượng. I/ Mục tiêu. 1/ KT,KN : Nhận biết mọi hoạt động và biến đổi đều cần năng lượng .Nờu được vớ dụ 2/ TĐ : Cú ý thức sử dụng năng lượng thớch hợp. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: nội dung bài, đồ dùng thí nghiệm. - Học sinh: sách, vở,... III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh PT 1/ Khởi động. 2/ Bài mới. a)Khởi động: Mở bài. b) Hoạt động 1: Thí nghiệm. * Mục tiêu: Nêu ví dụ hoặc làm thí nghiệm đơn giản về: các vật có biến đổi vị trí, hình dạng, nhiệt độ... nhờ được cung cấp năng lượng. * Cách tiến hành. + Bước 1: Làm việc theo nhóm. + Bước 2: Làm việc cả lớp. - GV chốt lại câu trả lời đúng, rút ra KL. c) Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận. * Mục tiêu: Nêu ví dụ về hoạt động của con người, động vật, phương tiện máy móc và chỉ ra nguồn năng lượng cho các hoạt động đó. * Cách tiến hành. + Bước 1: Làm việc theo nhóm đôi. + Bước 2: Làm việc cả lớp. - GV chốt lại câu trả lời đúng, rút ra KL. 3/ Hoạt động nối tiếp. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - Cả lớp hát bài hát yêu thích. * Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình làm thí nghiệm và thảo luận các hiện tượng xảy ra rồi ghi lại. + Đại diện các nhóm báo cáo. + Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. * Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình quan sát các hình sgk và thảo luận các CH. + Đại diện các nhóm báo cáo. + Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. * Đọc to ghi nhớ (sgk). Thứ sáu ngày 15 tháng 1 năm 2010 Toán. Giới thiệu biểu đồ hình quạt. I/ Mục tiêu. 1/KT : Bước đầu biết đọc, phõn tớch và xử lớ số liệu ở mức độ đơn giản trờn biểu đồ hỡnh quạt. 2/TĐ : HS yờu thớch mụn Toỏn II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: nội dung bài, trực quan. - Học sinh: sách, vở, bảng , Ê ke, com pa ... III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh PT 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * Giới thiệu biểu đồ hình quạt. VD1: HD tập "đọc" biểu đồ. VD2: HD đọc biểu đồ. * Thực hành đọc, phân tích và xử lí số liệu trên biểu đồ hình quạt. Bài 1: Hướng dẫn làm bài cá nhân. - GV tổng kết thông tin qua biểu đồ. c)Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - Chữa bài giờ trước. - HS quan sát biểu đồ ở ví dụ 1 và nhận xét các đặc điểm. + Biểu đồ nói về số sách trong thư viện. + Tỉ số phần trăm của từng loại. * HS đọc biểu đồ và tìm số học sinh cả lớp, tính số học sinh tham gia môn bơi. * Đọc yêu cầu. - HS tự làm bài, nêu kết quả và giải thích cách làm. + Nhận xét bổ sung. Luyện từ và câu. Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ. I/ Mục tiêu. 1/ KT, KN : - Nắm được cỏch nối cỏc vế cõu ghộp bằng quan hệ từ (ND ghi nhớ). Nhận biết cỏc quan hệ từ, cặp quan hệ từ được sử dụng trong cõu ghộp(BT1); biết cỏch dựng cỏc quan hệ từ để nối cỏc vế cõu ghộp (BT3). 2/ TĐ : Yờu thớch sự phong phỳ của TV II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ. - Học sinh: sách, vở... III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. PT. A/ Kiểm tra bài cũ. B/ Bài mới. 1) Giới thiệu bài. - Nêu mục đích, yêu cầu giờ học. 2/ Phần nhận xét. BT 1: Gọi HS đọc toàn bộ nội dung bài tập. - GV cho HS quan sát bảng phụ, chốt lại lời giải đúng. BT2: HD xác định các vế câu. - GV cho HS quan sát bảng phụ, chốt lại lời giải đúng. BT3: Xác định các vế trong mỗi câu được nối với nhau bằng cách nào... - Chốt lại lời giải đúng. * Gọi HS đọc phần Ghi nhớ. 3) Hướng dẫn luyện tập. Bài tập 1.HD làm nhóm. * GV chốt lại ý đúng. Bài tập 2. - Dán bảng 2 câu văn bị lược bớt từ. - HD nêu miệng. - Chốt lại lời giải đúng. Bài tập 3. - HD làm bài vào vở. - Chấm bài, nhận xét. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - Lớp theo dõi sgk. - Lớp đọc thầm lại đoạn văn và tìm câu ghép. - HS phát biểu ý kiến. * Đọc yêu cầu và làm việc cá nhân. - Lớp đọc thầm lại đoạn văn, dùng bút chì gạch chéo để tìm vế câu, gạch dưới những từ và dấu câu ở giữa các vế câu. * Đọc yêu cầu. - Suy nghĩ và phát biểu ý kiến. * 3, 4 em đọc sgk. - 2-3 em nhắc lại nội dung (không nhìn sách giáo khoa). * Đọc yêu cầu của bài. - Trao đổi nhóm đôi, tìm ra các câu ghép, xác định các vế câu và tìm cặp QHT. - Trình bày trước lớp. * Đọc yêu cầu của bài. - Suy nghĩ phát biểu ý kiến - Lên bảng khôi phục lại từ bị lược bớt. * Đọc yêu cầu. + Làm bài vào vở, chữa bài. Địa lí: Châu á (tiếp theo). I/ Mục tiêu. 1/ KT, KN : - Nờu được đặc điểm về dõn cư của chõu Á : + Cú số dõn đụng nhất + Phần lớn dõn cư chõu Á là người da vàng. -Nờu một số đặc điểm về hoạt động sản xuất của dõn cư chõu Á : + Chủ yếu người dõn làm nụng nghiệp là chớnh, 1 số nước cú cụng nghiệp phỏt triển. - Nờu 1 số đặc điểm của khu vực Đụng Nam Á : + Chủ yếu cú khớ hậu giú mựa núng ẩm. + Sản xuất được nhiều loại nụng sản và khai thỏc khoỏng sản. - Sử dụng tranh ảnh, bản đồ, lược đồ để nhận biết một số đặc điểm của người dõn chõu Á. 2/ TĐ : Thớch khỏm phỏ, tỡm hiểu địa lớ thế giới. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: nội dung bài, bản đồ tự nhiên châu á. - Học sinh: sách, vở. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh PT A/ Khởi động. B/ Bài mới. 3/ Dân cư châu á. a)Hoạt động 1: (làm việc theo cặp) * Bước 1: Cho HS quan sát hình 1 và nêu đặc điểm về dân cư, tên một số hoạt động kinh tế và ý nghĩa của những hoạt động này. * Bước 2: - Rút ra KL(Sgk). 4/ Hoạt động kinh tế. b/ Hoạt động 2: ( làm việc theo cặp thị * Bước 1: Biết dựa vào lược đồ, bản đồ nêu được sự phân bố một số hoạt động sản xuất của người dân châu á. * Bước 2: Gọi HS trình bày trước lớp. - GV kết luận. 5/ Khu vực Đông Nam á. c) Hoạt động 3: (làm việc cá nhân) * Bước 1: - HD quan sát hình 3 và hình 5 . Nhận biết được khu vực Đông Nam á có khí hậu gió mùa nóng ẩm, trồng nhiều lúa gạo và cây công nghiệp. * Bước 2: Gọi HS trả lời. - Kết luận: sgk. C/ Hoạt động nối tiếp. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - Cả lớp hát bài hát yêu thích. * HS làm việc theo cặp. - Các nhóm trình bày trước lớp, kết hợp chỉ bản đồ. + Nhận xét, bổ sung. * Các nhóm trao đổi, hoàn thành các ý trả lời. - Trình bày trước lớp, em khác nhận xét, bổ sung. * HS quan sát kết hợp chú giải để nhận biết khu vực Đông Nam á. - HS kiểm tra chéo để đảm bảo sự chính xác. - HS trình bày trước lớp Tập làm văn. Lập chương trình hoạt động. I/ Mục tiêu. 1/KT, KN : - Bước đầu biết cỏch lập chương trỡnh hoạt động cho buổi sinh hoạt tập thể. Xõy dựng được chương trỡnh liờn hoan văn nghệ của lớp chào mừng ngày 20/11 (theo nhúm) 2/ TĐ : Qua việc lập chương trỡnh hoạt động, rốn luyện úc tổ chức, tỏc phong làm việc khoa học, ý thức tập thể. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ... - Học sinh: sách, vở, bút màu... III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. PT. A/ Kiểm tra bài cũ. B/ Bài mới. 1) Giới thiệu bài. - Nêu mục đích, yêu cầu giờ học (SGK). 2) Hướng dẫn học sinh luyện tập. Bài tập 1. - Gọi HS đọc nối tiếp yêu cầu của bài tập - GV HD học sinh trả lời các CH (sau khi trả lời xong mỗi CH, GV gắn lên bảng tấm bìa đã chuẩn bị). Bài tập 2. - GV hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của bài. - HD chia nhóm (5-6 nhóm). - HD trình bày theo mẫu trong sgk. - Nhận xét về nội dung và cách trình bày của từng nhóm. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Lớp theo dõi. - HS đọc thầm lại đoạn văn, suy nghĩ để trả lời các CH. - HS trả lời CH và các em khác bổ sung. * HS đọc yêu cầu của bài. - Xác định các bước cần làm. - Các nhóm cùng lập chương trình hoạt động với đủ 3 phần. - Dán bài lên bảng và cử đại diện trình bày bài làm. - Nhận xét. Sinh hoạt tập thể. Kiểm điểm tuần 20. I/ Mục tiêu. 1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. 3/ Giáo dục ý thức chấp hành nội quy trường lớp. II/ Chuẩn bị. - Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt. - Học sinh: ý kiến phát biểu. III/ Tiến trình sinh hoạt. 1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua. a/ Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ. Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm. Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp. Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua. Đánh giá xếp loại các tổ. Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp . Về học tập: Về đạo đức: Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ: Về các hoạt động khác. Tuyên dương, khen thưởng. Phê bình. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. Phát huy những ưu điểm, thành tích đã đạt được. Khắc phục khó khăn, duy trì tốt nề nếp lớp. 3/ Củng cố - dặn dò. Nhận xét chung. Chuẩn bị cho tuần sau.
Tài liệu đính kèm: