Giáo án môn học khối 5 - Tuần 22

Giáo án môn học khối 5 - Tuần 22

I. MỤC TIÊU:

- Hs biết đọc diễn cảm bài văn, giọng đọc thay đổi phù hợp lời nhân vật.

- Hiểu nội dung: Bố con ông Nhụ dũng cảm lập làng giữ biển. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3; HS khá, giỏi trả lời được toàn bộ các câu hỏi trong bài)

 BVMT: * HD học sinh tỡm hiểu bài để thấy được việc lập làng mới ngoài đảo chính là góp phần gỡn giữ mụi trường biển trên đất nước ta. (Khai thác trực tiếp nội dung bài)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 

doc 26 trang Người đăng huong21 Lượt xem 924Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học khối 5 - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22 
Ngày soạn:29/01/2012
Ngày dạy: 30/01/2012
Thứ hai, ngày 30 thỏng 01 năm 2012
BUỔI SÁNG
TẬP ĐỌC: LẬP LÀNG GIỮ BIỂN
I. Mục tiêu: 
- Hs biết đọc diễn cảm bài văn, giọng đọc thay đổi phự hợp lời nhõn vật.
- Hiểu nội dung: Bố con ụng Nhụ dũng cảm lập làng giữ biển. (Trả lời được cỏc cõu hỏi 1, 2, 3; HS khỏ, giỏi trả lời được toàn bộ cỏc cõu hỏi trong bài)
 BVMT: * HD học sinh tỡm hiểu bài để thấy được việc lập làng mới ngoài đảo chớnh là gúp phần gỡn giữ mụi trường biển trờn đất nước ta. (Khai thỏc trực tiếp nội dung bài)
II. Đồ dùng dạy học: 
Tranh sgk, bảng phụ 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1- Kiểm tra bài cũ: 
- Nhận xột.
2- Dạy bài mới:
2.1- Giới thiệu bài: 
2.2- Hướng dẫn HS luyện đọc và tỡm hiểu bài:
a) Luyện đọc:
- GV kết hợp sửa lỗi phỏt õm và giải nghĩa từ khú.
- GV đọc mẫu.
b)Tỡm hiểu bài:
+ Bài văn cú những nhõn vật nào?
+ Bố và ụng của Nhụ bàn với nhau việc gỡ?
+ Bố Nhụ núi “con sẽ họp làng”, chứng tỏ ụng là người thế nào?
+ Đoạn 1 cho em biết điều gỡ?
+ Việc lập làng mới ngoài đảo cú lợi gỡ?
+ Hỡnh ảnh làng chài mới ngoài đảo hiện ra như thế nào qua lời núi của bố Nhụ?
+ Đoạn 2 cho em thấy điều gỡ? 
+ Tỡm những chi tiết cho thấy ụng Nhụ suy nghĩ rất kĩ và cuối cựng đó đồng tỡnh với kế hoạch lập làng giữ biển của bố Nhụ?
+ Đoạn 3 cho em biết điều gỡ?
+ Nhụ nghĩ về kế hoạch của bố như thế nào?
+ Đoạn 4 cho em biết điều gỡ? 
+ Nội dung chớnh của bài là gỡ?
c) Hướng dẫn đọc diễn cảm:
Ghi đoạn 4 và hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 4 theo cỏch phõn vai. 
- GV đọc mẫu :
- Mời 4 HS đọc phõn vai.
- Để cú một ngụi làng như mọi ngụi làng trờn đất liền, rồi sẽ cú chợ, cú trường học, cú nghió trang . . .
Bố Nhụ núi tiếp như trong một giấc mơ, rồi bất ngờ vỗ vào vai Nhụ :
- Thế nào con đi với bố chứ ?
- Võng ! - Nhụ đỏp nhẹ.
- Vậy là việc đó quyết định rồi . Nhụ đi / và sau đú/ cả nhà sẽ đi. Đó cú một làng Bạch Đằng Giang do những người dõn chài lập ra ở đảo Mừm Cỏ Sấu. Hũn đảo đang bồng bềnh đõu đú / ở mói phớa chõn trời. 
- Yờu cầu học sinh luyện đọc nhúm đụi. Thi đọc diễn cảm. 
3- Củng cố, dặn dũ:
-Gọi nhắc lại nội dung bài học .
-Giỏo dục hs yờu quờ hương đất nước, bảo vệ quờ hương đất nước.
- GV nhận xột + khen những HS đọc tốt 
- Nhắc học sinh về đọc bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc và trả lời cỏc cõu hỏi về bài Tiếng rao đờm.
- 1 HS giỏi đọc. Chia đoạn.
+ Đoạn 1: Từ đầu đến Người ụng như toả ra hơi muối.
+ Đoạn 2: Tiếp cho đến thỡ để cho ai?
+ Đoạn 3: Tiếp cho đến quan trọng nhường nào.
+ Đoạn 4: Đoạn cũn lại.
- HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp.
- HS đọc đoạn trong nhúm.
- 1- 2 nhúm đọc bài.
- 1 HS đọc toàn bài.
- HS đọc đoạn 1:
+ Cú một bạn nhỏ tờn là Nhụ, bố bạn, ụng bạn.
+ Họp làng để di dõn ra đảo, đưa dần cả nhà Nhụ ra đảo.
+ Chứng tỏ bố Nhụ phải là cỏn bộ lónh đạo làng, xó
* Bố và ụng Nhụ bàn việc di dõn ra đảo.
- HS đọc đoạn 2:
+ Ngoài đảo cú đất rộng, bói dài, cõy xanh, nước ngọt, ngư trường gần, đỏp ứng được mong ước bấy lõu của những người dõn chài là cú đất, cú ruộng để phơi được một vàng lưới, buộc được một con thuyền.
+ Làng mới ngoài đảo đất rộng hết tầm mắt, dõn chài thả sức phơi lưới, buộc thuyền. Làng mới sẽ giống một ngụi làng ở trờn đất liền - cú chợ, cú trường học, cú nghĩa trang,...
+ Lợi ớch của việc lập làng mới.
- HS đọc đoạn 3:
+ ễng bước ra vừng, ngồi xuống vừng, vặn mỡnh, hai mỏ phập phồng như người sỳc miệng khan. ễng đó hiểu những ý tưởng hỡnh thành trong suy tớnh của con trai ụng quan trọng nhường nào.
* Những suy nghĩ của ụng Nhụ.
- HS đọc đoạn 4.
+ Nhụ đi, sau đú cả nhà sẽ đi. Một làng Bạch Đằng Giang ở đảo Mừm Cỏ Sấu đang bồng bềnh đõu đú phớa chõn trời. Nhụ tin kế hoạch của bố và mơ trưởng đến làng mới.
* Nhụ tin và mơ tưởng đến một làng mới.
* Bài cho thấy bố con ụng Nhụ dũng cảm lập làng giữ biển.
- 4 HS nối tiếp đọc bài.
- Cả lớp tỡm giọng đọc cho mỗi đoạn.
- Hoùc sinh ủaựnh daỏu caựch ủoùc nhaỏn gioùng, ngaột gioùng moọt vaứi caõu vaờn, ủoaùn vaờn.
- HS luyện đọc diễn cảm đoạn 4 theo cỏch phõn vai.
- Nhieàu hoùc sinh luyeọn ủoùc dieón caỷm theo caựch phaõn vai.
- Tửứng nhoựm thi ủoùc dieón caỷm.
- HS neõu yự nghúa cuỷa baứi: Boỏ con oõng Nhuù duừng caỷm laọp laứng giửừ bieồn
**************************************
TOÁN: LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu: 
1. KT: HS biết tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của hỡnh hộp chữ nhật.
2- KN:Vận dụng để giải một số bài toỏn đơn giản. Giải được bài toỏn 1, 2. HS khỏ, giỏi giải được toàn bộ cỏc bài tập.
3- GD: í thức tự giỏc học tập 
II. Đồ dùng dạy học: 
1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống bài tập.
2- HS: Vở, SGK, bảng con, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1- Kiểm tra bài cũ: 
 - Yờu cầu HS nờu quy tắc tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của HHCN.
- Nhận xột.
2- Bài mới:
2.1- Giới thiệu bài: 
2.2- Luyện tập:	
*Bài tập 1: 
- Yờu cầu HS nờu cỏch làm. 
- GV hướng dẫn HS cỏch làm.
- Cho HS làm vào nhỏp, 1 Hs lờn bảng.
- Cho HS đổi nhỏp, chấm chộo.
- Cả lớp và GV nhận xột.
*Bài tập 2: 
- GV lưu ý HS : 
+ Thựng khụng cú nắp, như vậy tớnh diện tớch quột sơn là ta phải tớnh diện tớch xung quanh của thựng cộng với diện tớch một mặt đỏy.
+ Cần đổi thống nhất về cựng một đơn vị đo.
- Cho HS làm vào vở, 1 HS lờn bảng.
- Cả lớp và GV nhận xột.
*Bài tập 3: HS khỏ, giỏi làm thờm.
- Cho HS thi phỏt hiện nhanh kết quả đỳng trong cỏc trường hợp đó cho và phải giải thớch tại sao.
- Cả lớp và GV nhận xột.
3- Củng cố, dặn dũ: 
- GV nhận xột giờ học, nhắc HS về ụn cỏc kiến thức vừa luyện tập.
- 2 HS thực hiện yờu cầu.
- 1 HS nờu yờu cầu.
 *Bài giải:
a) Đổi: 1,5m = 15dm
Sxq = (25 +15) 2 18 =1440 (dm2)
Stp =1440 + 25 15 2 = 2190 (dm2)
b)Sxq= (dm2)
 Stp = (dm2)
- 1 HS nờu yờu cầu.
 *Bài giải:
 Đổi: 8dm = 0,8 m
Diện tớch xung quanh của thựng tụn đú là:
 (1,5 + 0,6) 2 0,8 = 3,36 (m2)
Diện tớch quột sơn là:
 3,36 + 1,5 0,6 = 4,26 (m2)
 Đỏp số: 4,26 m2.
- 1 HS nờu yờu cầu.
*Kết quả:
 a) Đ b) S c) S d) Đ
**************************************
ĐẠO ĐỨC : UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ (PHƯỜNG) EM (Tiết 2)
I. Mục tiêu: 
HS bước đầu biết vai trũ quan trọng của Uỷ ban nhõn dõn xó (phường) đối với cộng đồng.
	 Kể được một số cụng việc của Uỷ ban nhõn dõn xó (phường) đối với trẻ em ở địa phương.
- Biết được trỏch nhiệm của mọi người dõn là phải tụn trọng Uỷ ban nhõn dõn xó (phường).
 Cú ý thức tụn trọng Uỷ ban nhõn dõn xó (phường).
- Tớch cực tham gia cỏc hoạt động phự hợp với khả năng do Uỷ ban nhõn dõn xó (phường) tổ chức.
II. Đồ dùng dạy học: 
1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống bài tập.
2- HS: Vở, SGK, ụn lại kiến thức cũ 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1- Kiểm tra bài cũ: 
- Yờu cầu HS nờu phần ghi nhớ của bài tiết trước.
2- Bài mới:
2.1- Giới thiệu bài:
2.2- Hoạt động 1: Xử lớ tỡnh huống (BT 2, SGK)
*Mục tiờu: HS biết lựa chọn cỏc hành vi phự hợp và tham gia cỏc cụng tỏc xó hội do UBND xó (thị trấn) tổ chức.
*Cỏch tiến hành:
- GV chia lớp thành 3 nhúm mỗi nhúm xử lớ một tỡnh huống.
+ Nhúm 1: Tỡnh huống a
+ Nhúm 2: Tỡnh huống b
+ Nhúm 3: Tỡnh huống c
- Mời đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.
- Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
- GV kết luận: 
+ Tỡnh huống a: Nờn vận động cỏc bạn tham gia kớ tờn ủng hộ cỏc nạn nhõn chất độc da cam.
+ Tỡnh huống b: Nờn đăng kớ sinh hoạt hố tại nhà văn hoỏ của phường.
+ Tỡnh huống c: Nờn bàn với gia đỡnh chuẩn bị sỏch, vở, đồ dựng học tập, ủng hộ trẻ em vựng bị lũ lụt.
2.3- Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến (bài tập 4, SGK)
*Mục tiờu: HS biết thực hiện được quyền được bày tỏ ý kiến của mỡnh với chớnh quyền.
*Cỏch tiến hành:
- GV chia nhúm và giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm đúng vai gúp ý kiến cho UBND xó (thị trấn) về cỏc vấn đề cú liờn quan đến trẻ em; tổ chức ngày 1 thỏng 6, ngày rằm trung thu cho trẻ em ở địa phương,Mỗi nhúm chuẩn bị ý kiến về một vấn đề.
- GV kết luận: 
	UBND xó (thị trấn) luụn quan tõm, chăm súc và bảo vệ cỏc quyền lợi của người dõn, đặc biệt là trẻ em. Trẻ em tham gia cỏc hoạt động xó hội tại xó (thị trấn) và tham gia đúng gúp ý kiến là một việc làm tốt.
3- Củng cố, dặn dũ: 
- Cho HS đọc lại phần ghi nhớ.
- GV nhận xột giờ học nhắc HS chuẩn bị bài sau.
- 2 Hs thực hiện yờu cầu.
- HS thảo luận theo hướng dẫn của GV.
- Đại diện nhúm trỡnh bày.
- Nhận xột.
- Cỏc nhúm chuẩn bị.
- Đại diện từng nhúm lờn trỡnh bày.
- Cỏc nhúm khỏc thảo luận và bổ sung ý kiến.
*******************************************************************
Ngày soạn:29/01/2012
Ngày dạy: 31/01/2012
Thứ ba, ngày 31 thỏng 01 năm 2012
BUỔI SÁNG
TẬP ĐỌC: CAO BẰNG
I. Mục tiêu: 
1- KT: HS biết đọc diễn cảm bài thơ, thể hiện đỳng nội dung từng khổ thơ.
2-KN: Hiểu nội dung: Ca ngợi mảnh đất biờn cương và con người Cao Bằng. (Trả lời được cõu hỏi 1, 2, 3; thuộc ớt nhất 3 khổ thơ).
- HS khỏ, giỏi trả lời được cõu hỏi 4 và thuộc được toàn bài thơ.
3- GD HS có ý thức tực giác rèn đọc
II. Đồ dùng dạy học: 
1- GV: Phấn màu, bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc..SGK, Hệ thống bài tập.
2- HS: Vở, SGK, ụn lại kiến thức cũ 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1- Kiểm tra bài cũ: 
- Nhận xột, cho điểm.
2- Dạy bài mới:
2.1- Giới thiệu bài: 
2.2- Hướng dẫn HS luyện đọc và tỡm hiểu bài:
a) Luyện đọc:
- GV kết hợp sửa lỗi phỏt õm và giải nghĩa từ khú.
- Gv đọc mẫu, kết hợp hướng dẫn đọc.
b)Tỡm hiểu bài:
+ Những từ ngữ và chi tiết nào ở khổ thơ 1 núi lờn địa thế đặc biệt của Cao Bằng?
+ Rỳt ý1:
+ Tỏc giả sử dụng những từ ngữ và hỡnh ảnh nào để núi lờn lũng mến khỏch của người Cao Bằng?
+) Rỳt ý 2:
+ Tỡm những hỡnh ảnh thiờn nhiờn được so sỏnh với lũng yờu nước của người dõn Cao Bằng?
+ Qua khổ thơ cuối TG muốn núi lờn điều gỡ?
+) Rỳt ý 3:
+ Bài thơ cho em biết điều gỡ về Cao Bằng?
c) Hướng dẫn đọc diễn cảm và HTL bài thơ:
- Cả lớp và GV nhận xột, bỡnh chọn.
3- Củng cố, dặn dũ:
- GV nhận xột giờ học. Nhắc học sinh về đọc bài và chuẩn bị bài sau.
- HS đọc và trả lời cỏc cõu hỏi về bài Lập làng giữ biển.
- 1 HS giỏi đọc toàn bài.
- Chia đoạn.
+ Mỗi khổ thơ là một đoạn.
- HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp.
- HS đọc đoạn trong nhúm.
- 1- 2 HS đọc toàn bài.
- HS đọc khổ thơ 1:
+ Muốn đến Cao Bằng phải vượt qua Đốo Giú, Đốo Giàng, Đốo Cao Bắc. Những từ ngữ trong khổ thơ: sau khi qua... ta lại vượt..., lại vượt... núi lờn địa thế rất xa xụi, đặc biệ ... g năng lượng nước chảy vào những việc gỡ? Liờn hệ thực tế ở địa phương.
- Trong khi HS làm việc nhúm, GV quan sỏt và hỗ trợ khi cần.
3. Trỡnh bày:
- GV yờu cầu mỗi HS đại diện nhúm lờn chỉ bảng và trỡnh bày.
- GV treo hỡnh ảnh minh họa của bài học và hỏi thờm cỏ nhõn HS: Cỏc hỡnh minh họa núi lờn điều gỡ?
- GV hỏi thờm: 
+ Hóy kể tờn một số nhà mỏy thủy điện mà em biết.
4. Kết luận:
- GV núi: Con người cú thể sử dụng năng lượng nước chảy trong việc chở hàng húa xuụi dũng, làm quay tua-bin mỏy phỏt điện, làm quay bỏnh xe nước đưa nước lờn vựng cao
* Chuyển ý.
Hoạt động 3: Thực hành làm quay tua-bin
1. GV nờu yờu cầu:
2. Tổ chức
- GV đặt mụ hỡnh lờn bàn, yờu cầu HS đưa ra cỏc giải phỏp cú thể và dự tớnh hoạt động. Sau 3 – 4 ý kiến thỡ cho HS thực hành.
3. Thực hành:
- Giải phỏp đỳng: Đổ nước từ trờn cao xuống làm quay tua-bin (mụ hỡnh) hoặc làm quay bỏnh xe nước.
KNS: Kĩ năng đỏnh giỏ về việc khai thỏc, sử dụng cỏc nguồn năng lương khỏc nhau.
* Qua bài học cỏc em cú thể vận dụng được điều gỡ vào đời sống hằng ngày
- HS trả lời
- Sẽ ảnh hưởng tới tài nguyờn rừng, tới mụi trường.
- Đun xong dập lửa cẩn thận, khụng để chất dễ chỏy gần lửa, khụng sử dụng điện quỏ tải, trẻ em khụng chơi diờm  
- HS lắng nghe
- HS giở sgk trang 90, ghi tờn bài.
- Cỏc tổ thảo luận nhoựm 4
- HS xung phong lờn chỉ hỡnh trờn bảng và trả lời cõu hỏi đặt ra. Cỏc nhúm nghe và bổ sung.
+ Hỡnh 1: Giú thổi buồm làm cho thuyền di chuyển trờn sụng nước.
+ Hỡnh 2: Cỏc thỏp cao với những cỏnh quạt quay được nhờ năng lượng giú. Cỏnh quạt quay sẽ làm hoạt động tuy-bin của mỏy phỏt điện, tạo ra dũng điện phục vụ cuộc sống.
+ Hỡnh 3: Bà con vựng cao tận dụng năng lượng giú trong việc sàng sẩy thúc.
- Laộng nghe
- Cỏc nhúm chuẩn bị bảng phụ, bỳt dạ, tranh ảnh đó cú.
- Cỏc nhúm thảo luận sắp xếp tranh ảnh theo hướng dẫn.
- HS đại diện cỏc nhúm sẽ lờn bốc thăm thứ tự trỡnh bày.
- Theo thứ tự đó cú, cỏc đại diện nhúm lờn thuyết minh nội dung triển lóm của nhúm mỡnh, nhúm khỏc nghe và bổ sung nếu mỡnh cú tư liệu khỏc hoặc đặt cõu hỏi phỏt vấn nhúm bạn nếu thấy chưa rừ ràng.
Cụ thể:
+ Hỡnh 4: Nhà mỏy thủy điện
+ Hỡnh 5: Dựng sức nước để tạo ra dũng điện phục vụ sinh hoạt ở vựng nỳi.
+ Hỡnh 6: Bỏnh xe nước
- HS trả lời: Nhà mỏy thủy điện Trị An, Y-a-ly, Sụng Đà, Sơn La (đang xõy dựng)
- HS lắng nghe
- HS quan sỏt mụ hỡnh, bàn bạc với bạn cỏch thức làm cho tua-bin hoạt động rồi phỏt biểu.
- Cỏc tỏc giả của những ý kiến khỏc nhau sẽ được lờn thực hiện. Chỳ ý giải thớch được nguyờn nhõn vỡ sau tua-bin hoạt động được.
- Võn dụng năng lượng của nước, của giú để vận chuyển hàng hoỏ, ... đỡ mất sức lao động của bản thõn.
3. Cuỷng coỏ – daởn doứ:
- GV hỏi: Sử dụng hai nguồn năng lượng này cú gõy ụ nhiễm cho mụi trường khụng?
- GV núi tiếp: Do tỏc dụng to lớn của hai nguồn năng lượng này mà ngay từ xa xưa con người đó cú ý thức khai thỏc và sử dụng hai nguồn năng lượng tự nhiờn này và cho đến bõy giờ chỳng ta vẫn tiếp tục khai thỏc nguồn năng lượng gần như là vụ tận ấy. Tuy nhiờn trong quỏ trỡnh khai thỏc, đặc biệt là khai thỏc năng lượng nước chảy, con người cũng can thiệp vào mụi trường và cũng gõy ảnh hưởng tới mụi trường. Điều này con người cú thể tớnh toỏn và điều chỉnh cho phự hợp.
 Dặn dũ:
- GV dặn HS chuẩn bị bài sau:
 + Xem bài 45 (trang 92)
 + Về nhà cú thể sử dụng một số dụng cụ và tự làm tuốc bin nước: 1 lừi bấc ( nỳt chai lọ ), 1 miếng vỏ lon nước đó được tỏch mảnh, 1 khay đựng nước và 3 đoạn dõy đồng cỡ 1,5 li ( xem hỡnh vẽ minh họa trang 91 ).
*****************************
LUYỆN TOÁN: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
1. KT: - Tiếp tục củng cố cho HS về cỏch tớnh DT xq và DT tp của hỡnh hộp chữ nhật và hỡnh lập phương.
2- KN: Rốn kĩ năng trỡnh bày bài.
3- GD: Giỳp HS cú ý thức học tốt.
II. Đồ dùng dạy học: 
1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống bài tập.
2- HS: Vở, SGK, bảng con, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra: 
2.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
Hoạt động 1 : ễn cỏch tớnh DTxq, DTtp hỡnh hộp chữ nhật và hỡnh lập phương
- Cho HS nờu cỏch tớnh
+ DTxq hỡnh hộp CN, hỡnh lập phương.
+ DTtp hỡnh hộp CN, hỡnh lập phương.
- Cho HS lờn bảng viết cụng thức.
 Hoạt động 2 : Thực hành.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài 
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập1: Hỡnh lập phương thứ nhất cú cạnh 8 cm, Hỡnh lập phương thứ hai cú cạnh 6 cm. Tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của mỗi hỡnh lập phương đú?
Bài tập 2: Một cỏi thựng khụng nắp cú dạng hỡnh lập phương cú cạnh 7,5 dm. Người ta quột sơn toàn bộ mặt trong và ngoài của thựng dú. Tớnh diện tớch quột sơn?
Bài tập3: (HSKG)
 Người ta đúng một thựng gỗ hỡnh lập phương cú cạnh 4,5dm.
a)Tớnh diện tớch gỗ để đúng chiếc thựng đú?
b) Tớnh tiền mua gỗ, biết cứ 10 dm2cú giỏ 45000 đồng. 
3. Củng cố dặn dũ.
- GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trỡnh bày.
- HS nờu cỏch tớnh DTxq, DTtp hỡnh hộp chữ nhật và hỡnh lập phương.
- HS lờn bảng viết cụng thức tớnh DTxq, DTtp hỡnh hộp chữ nhật và hỡnh lập phương.
* Sxq = chu vi đỏy x chiều cao
* Stp = Sxq + S2 đỏy
Hỡnh lập phương : Sxq = S1mặt x 4
 Stp = S1mặt x 6.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài 
Lời giải : 
Diện tớch xung quanh hỡnh lập phương thứ nhất là: 8 8 4 = 256 (cm2)
Diện tớch toàn phần hỡnh lập phương thứ nhất là: 8 86 = 384 (cm2)
Diện tớch xung quanh hỡnh lập phương thứ hai là: 6 64 = 144 (cm2)
Diện tớch toàn phần hỡnh lập phương thứ hai là: 66 6 = 216 (cm2)
 Đỏp số: 256 cm2, 384 cm2
 	 144 cm2, 216 cm2
Lời giải:
 Diện tớch toàn phần của cỏi thựng hỡnh lập phương là: 7,57,5 5 = 281,25 (dm2)
Diện tớch quột sơn của cỏi thựng hỡnh lập phương là: 281,25 2 = 562,5 (dm2)
	 Đỏp số: 562,5 dm2
Lời giải: 
Diện tớch gỗ để đúng chiếc thựng đú là:
 4,5 4,5 6 = 121,5 (dm2)
Số tiền mua gỗ hết là:
 45000 (121,5 : 10) = 546750 (đồng)
 Đỏp số: 546750 đồng.
- HS chuẩn bị bài sau.	
*********************************************************************
Ngày soạn:2901/2012
Ngày dạy:03/02/2012 
Thứ sỏu, ngày 03 thỏng 02 năm 2012
BUỔI SÁNG
TOÁN: THỂ TÍCH CỦA MỘT HèNH
I. Mục tiêu: 
1. KT: HS cú biểu tượng về thể tớch của một hỡnh.
2- KN: Biết so sỏnh thể tớch của hai hỡnh trong một số tỡnh huống đơn giản. Giải được bài toỏn 1, 2. HS khỏ, giỏi giải được toàn bộ cỏc bài tập. 
3- GD: HS cú ý thức học tập chăm chỉ.
II. Đồ dùng dạy học: 
1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống bài tập.
2- HS: Vở, SGK, bảng con, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1, Kiểm tra bài cũ
- Gv nhận xột.
2, Bài mới
2.1, Giới thiệu bài: 
2.2, Hỡnh thành biểu tượng về thể tớch của một hỡnh:
- GV tổ chức cho HS quan sỏt, nhận xột trờn cỏc mụ hỡnh trực quan theo hỡnh vẽ cỏc VD trong SGK. Theo cỏc bước như sau:
- Hỡnh 1: 
+ So sỏnh thể tớch hỡnh lập phương với thể tớch HHCN?
- Hỡnh 2: 
+ Hỡnh C gồm mấy HLP như nhau? Hỡnh D gồm mấy hỡnh lập phương như thế?
+ So sỏnh thể tớch hỡnh C với thể tớch hỡnh D?
- Hỡnh 3:
+ Thể tớch hỡnh P cú bằng tổng thể tớch cỏc hỡnh M và N khụng?
2.3, Luyện tập: 
*Bài tập 1 
- Cho HS làm theo nhúm đụi.
- Yờu cầu một số nhúm trả lời.
- Cả lớp và GV nhận xột.
*Bài tập 2 
- Yờu cầu HS nờu cỏch làm. 
- GV hướng dẫn HS giải.
- Cho HS làm vào vở, 2 HS làm vào bảng nhúm.
- Hai HS treo bảng nhúm.
- Cả lớp và GV nhận xột.
*Bài tập 3 
- GV chia lớp thành 3 nhúm, cho HS thi xếp hỡnh nhanh.
- Cả lớp và GV nhận xột, kết luận nhúm thắng cuộc. 
3, Củng cố, dặn dũ: 
- GV nhận xột giờ học, nhắc HS về ụn cỏc kiến thức vừa học.
- 2 HS nờu cỏch tớnh diện tớch xung quan và diện tớch toàn phần của hỡnh hộp chữ nhật và hỡnh lập phương.
+ Thể tớch hỡnh LP bộ hơn thể tớch HHCN hay thể tớch HHCN lớn hơn thể tớch HLP.
+ Thể tớch hỡnh C bằng thể tớch hỡnh D.
+ Thể tớch hỡnh P bằng tổng thể tớch hỡnh M và N. 
- 1 HS nờu yờu cầu.
*Bài giải:
- Hỡnh A gồm 16 HLP nhỏ.
- Hỡnh B gồm 18 HLP nhỏ.
- Hỡnh B cú thể tớch lớn hơn.
- 1 HS nờu yờu cầu.
*Bài giải:
- Hỡnh A gồm 45 HLP nhỏ.
- Hỡnh B gồm 26 HLP nhỏ.
- Hỡnh A cú thể tớch lớn hơn.
- 1 HS nờu yờu cầu.
*Lời giải:
Cú 5 cỏch xếp 6 HLP cạnh 1 cm thành HHCN.
.**********************************************
LUYỆN TIẾNG VIỆT : LUYỆN TẬP VỀ NỐI CÁC VẾ CÂU GHẫP BẰNG QUAN HỆ TỪ.
I. Mục tiêu: 
1. KT: - Củng cố cho HS về nối cỏc vế cõu ghộp bằng quan hệ từ.
2- KN: Rốn cho học sinh kĩ năng làm bài tập thành thạo.
3- Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn.
II. Đồ dùng dạy học: 
1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống bài tập.
2- HS: Vở, SGK, nhỏp
III/ Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.ễn định:
2. Kiểm tra: Nờu dàn bài chung về văn tả người?
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài 
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập 1 : Cho cỏc vớ dụ sau :
a/ Bởi chưng bỏc mẹ núi ngang
Để cho dũa ngọc, mõm vàng xa nhau.
b/ Vỡ trời mưa to, đường trơn như đổ mỡ.
H: Em hóy cho biết :
- Cỏc vế cõu chỉ nguyờn nhõn trong hai vớ dụ trờn.
- Cỏc vế cõu chỉ kết quả.
- Quan hệ từ, cặp quan hệ từ trong vớ dụ.
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống quan hệ từ hoặc quan hệ từ trong cỏc cõu sau:
a) ...Hà kiờn trỡ luyện tập ...cậu đó trở thành một vận động viờn giỏi.
b) ...trời nắng quỏ...em ở lại đừng về.
c) ...hụm nay bạn cũng đến dự ...chắc chắn cuộc họp mặt càng vui hơn.
d)...hươu đến uống nước...rựa lại nổi lờn
Bài tập 3: Điền vào chỗ trống cỏc thành ngữ sau: 
a) Ăn như ...
b) Gióy như...
c) Núi như...
d) Nhanh như...
(GV cho HS giải thớch cỏc cõu thành ngữ trờn)
4. Củng cố dặn dũ.
- GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trỡnh bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài 
Bài làm:
a/ Cỏc vế cõu chỉ nguyờn nhõn:
Bởi chưng bỏc mẹ núi ngang ; Vỡ trời mưa to
b/ Cỏc vế cõu chỉ kết quả.
Để cho đũa ngọc mõm vàng xa nhau ; 
đường trơn như đổ mỡ
c/ Quan hệ từ, cặp quan hệ từ: bởi, để, vỡ
Vớ dụ:
a) Nếu ....thỡ...
b) Nếu ....thỡ...; Giỏ mà...thỡ...
c) Nếu ....thỡ...
d) Khi ....thỡ....; Hễ ...thỡ....
Vớ dụ:
a) Ăn như tằm ăn rỗi.
b) Gióy như đỉa phải vụi
c) Núi như vẹt (khướu)
d) Nhanh như súc (cắt)
- HS lắng nghe và thực hiện.
	------------- @&? --------------

Tài liệu đính kèm:

  • docBINH(1).doc