I.Mục tiêu :Qua tiết học hs có khả năng:
1.Nhận biết được :
- Cần phải trung thực trong học tập.
- Giá trị của trung thực nói chung và trung thực trong học tập nói riêng.
2.Hs biết trung thực trong học tập.
3.Biết đồng tình , ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi thiếu trung thực trong học tập.
II.Tài liệu và phương tiện:
- Sgk đạo đức.
- Tranh minh hoạ sgk
III.Các hoạt động dạy học:
TUẦN 1 Thực hiện từ 22/08/2011 đến 26/8/2011 THỨ TIẾT MÔN HỌC TÊN BÀI HỌC HAI 1 Chào cờ 2 Đạo đức Trung thực trong học tập 3 Tập đọc Dế Mèn bênh vực kẻ yếu 4 Toán Ôn tập các số đến 100 000 5 Khoa học Con người cần gì để sống? BA Sáng 1 Chính tả Dế Mèn bênh vực kẻ yếu 2 Toán Ôn tập các số đến 100 000 tt 3 LTVC Cấu tạo của tiếng 4 Lịch sử Môn lịch sử và địa lí 5 Mĩ thuật Gv chuyên Chiều 1 Ôn toán Ôn tập các số đến 100 000 2 Ôn toán Ôn tập các số đến 100 000tt 3 Ôn TV Cấu tạo của tiếng TƯ Sáng 1 Thể dục Bài 1 2 Tập đọc Mẹ ốm 3 Toán Ôn tập các số đến 100 000 tt 4 Kể chuyện Sự tích hồ Ba Bể 5 Địa lí Làm quen với bản đồ Chiều 1 Ôn TV Dế Mèn bênh vực kẻ yếu 2 Ôn TV Mẹ ốm 3 Ôn toán Ôn tập các số đến 100 000 tt NĂM Sáng 1 Toán Biểu thức có chứa một chữ 2 Tập l. văn Thế nào là văn kể chuyện 3 LTVC Luyện tập cấu tạo của tiếng 4 Âm nhạc Gv chuyên 5 Khoa học Trao đổi chất ở người Chiều 1 Ôn toán Biểu thức có chứa một chữ 2 Ôn TV Thế nào là văn kể chuyện 3 Anh văn2 Gv chuyên SÁU 1 Thể dục Bài 2 2 Toán Luyện tập 3 Kĩ thuật Vật liệu, dụng cụ, cắt, khâu, thêu 4 Tập L. Văn Nhân vật trong truyện 5 GDTT Sinh hoạt lớp Ngày soạn 20/8/2011 Ngày dạy Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2011 TIẾT 1: Đạo Đức: TCT 1: TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP ( TIẾT 1). I.Mục tiêu :Qua tiết học hs có khả năng: 1.Nhận biết được : - Cần phải trung thực trong học tập. - Giá trị của trung thực nói chung và trung thực trong học tập nói riêng. 2.Hs biết trung thực trong học tập. 3.Biết đồng tình , ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi thiếu trung thực trong học tập. II.Tài liệu và phương tiện: Sgk đạo đức. Tranh minh hoạ sgk III.Các hoạt động dạy học: 1/Kiểm tra:1’ - Kiểm tra sách vở . đồ dùng của hs. 2.Bài mới:32’ a/Giới thiệu bài-ghi đầu bài: HĐ1: Xử lý tình huống. *Gv giới thiệu tranh. *Gv tóm tắt các ý chính. +Mượn tranh ảnh của bạn khác đưa cô giáo xem. +Nói dối cô giáo. +Nhận lỗi và hứa với cô giáo sẽ sưu tầm và nộp sau. * Nếu là Long em sẽ chọn cách giải quyết nào? * Gv kết luận: ý 3 là phù hợp nhất. HĐ2: Làm việc cá nhân bài tập 1 sgk. Gv cho hs nờu yờu cầu và thảo luận. - Gv kết luận: ý c là trung thực nhất. HĐ3: Thảo luận nhóm. - Gv nêu từng ý trong bài. - Gv kết luận: ý b , c là đúng. 3/củng cố,dặn dò:(2’) - Về sưu tầm tấm gương trung thực trong học tập. - Hs trình bày đồ dùng cho gv kiểm tra. - Hs xem tranh và đọc nội dung tình huống. - Hs liệt kê các cách có thể giải quyết của bạn Long. - Hs thảo luận nhóm , nêu ý lựa chọn và giải thích lý do lựa chọn. -Hs đọc ghi nhớ. - 1 hs nêu lại đề bài. - Hs làm việc cá nhân. - Hs giơ thẻ màu bày tỏ thái độ theo quy ước: +Tán thành +Không tán thành +Lưỡng lự. - Hs giải thích lý do lựa chọn. - Lớp trao đổi bổ sung. Tiết 2: TẬP ĐỌC: TCT 1: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU. I.Mục tiêu : 1.Đọc lưu loát toàn bài: - Biết cách đọc bài phù hợp với diễn biến của câu chuyện , với lời lẽ và tính cách của từng nhân vật ( Nhà Trò, Dế Mèn ). 2. Hiểu các từ ngữ trong bài: - Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp - bênh vực người yếu, xoá bỏ áp bức bất công. II.Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk. III.Các hoạt động dạy học: 1.Giới thiệu chủ điểm và bài đọc.(2’) - Giới thiệu chủ điểm : Thương người như thể thương thân . - Giới thiệu bài đọc :Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. 2.Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.(31’) a.Luyện đọc: - Tổ chức cho hs đọc bài, luyện đọc từ khó , giải nghĩa từ. - Gv đọc mẫu cả bài. b.Tìm hiểu bài: - Em hãy đọc thầm đoạn 1 và tìm hiểu xem Dế Mèn gặp chị Nhà Trò trong hoàn cảnh ntn? - Nhà Trò bị bọn Nhện ức hiếp đe doạ ntn? - Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn? - Đọc lướt toàn bài và nêu một hình ảnh nhân hoá mà em biết? - Nêu nội dung chính của bài. c. Hướng dẫn đọc diễn cảm: - Gv HD đọc diễn cảm toàn bài. - HD đọc diễn cảm một đoạn tiêu biểu. - Gv đọc mẫu. 3.Củng cố dặn dò:(2’) - Em học được điều gì ở Dế Mèn? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Hs mở mục lục , đọc tên 5 chủ điểm. - Hs quan sát tranh minh hoạ , nêu nội dung tranh. - Hs quan sát tranh : Dế Mèn đang hỏi chuyện chị Nhà Trò. - 1 hs đọc toàn bài. - Hs nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp. Lần 1: Đọc + đọc từ khó. Lần 2: Đọc + đọc chú giải. - Hs luyện đọc theo cặp. - 1 hs đọc cả bài. HS theo dừi - Dế Mèn đi qua một vùng cỏ xước thì nghe tiếng khóc tỉ tê, lại gần thì thấy chi chị Nhà Trò gục đầu khóc - Nhà Trò ốm yếu , kiếm không đủ ăn, không trả được nợ cho bọn Nhện nên chúng đã đánh và đe doạ vặt lụng vặt cánh ăn thịt. - "Em đừng sợ, hãy trở về cùng với tôi đây" Dế Mèn xoè cả hai càng ra,dắt Nhà Trò đi. - Hs đọc lướt nêu chi tiết tìm được và giải thích vì sao. - Hs nêu - 4 hs thực hành đọc 4 đoạn. - Hs theo dõi. - Hs nghe -Hs luyện đọc diễn cảm theo cặp. - Hs thi đọc diễn cảm. TIẾT 3: TOÁN: TCT 1 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000. I.Mục tiêu : Giúp hs ôn tập về: - Cách đọc, viết số đến 100 000. - Phân tích cấu tạo số. II. Đồ dùng dạy học: III.Các hoạt động dạy học : 1.Kiểm tra:(1’) - Kiểm tra sách vở của hs. 2.Bài mới:(32’) a/ Gíơ thiệu bài-ghi đầu bài: HĐ1:.Ôn lại cách đọc số , viết số và các hàng. *Gv viết bảng: 83 251 *Gv viết: 83 001 ; 80 201 ; 80 001 * Nêu mối quan hệ giữa hai hàng liền kề? *Nêu VD về số tròn chục? tròn trăm? tròn nghìn? tròn chục nghìn? HĐ2.Thực hành: Bài 1: Gv chép lên bảng( Viết số thích hợp vào tia số ) Bài 2:Viết theo mẫu. - Tổ chức cho hs làm bài vào vở. - Chữa bài, nhận xét. Bài 3:Viết mỗi số sau thành tổng. a.Gv hướng dẫn làm mẫu. 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3 b. 9000 + 200 + 30 + 2 = 923 Bài 4: Tính chu vi các hình sau. - Tổ chức cho hs làm bài theo nhóm. - Gọi hs trình bày. - Gv nhận xét. 3.Củng cố dặn dò:(2’) - Hệ thống nội dung bài. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Hs trình bày đồ dùng , sách vở để gv kiểm tra. - Hs đọc số nêu các hàng. - Hs đọc số nêu các hàng. - 1 chục = 10 đơn vị 1 trăm = 10 chục. - 4 hs nêu. 10 ; 20 ; 30 100 ; 200 ; 300 1000 ; 2000 ; 3000 10 000 ; 20 000 ; 30 000 - Hs đọc đề bài. - Hs nhận xét và tìm ra quy luật của dãy số này. - Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng. 20 000 ; 40 000 ; 50 000 ; 60 000. - Hs đọc đề bài. - Hs phân tích mẫu. - Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm bài. - 63 850 - Chín mươi mốt nghìn chín trăm linh chín. - Mười sáu nghìn hai trăm mười hai. - 8 105 - 70 008 : bảy mươi nghìn không trăm linh tám. - Hs đọc đề bài. - Hs làm bài vào vở, 3 hs lên bảng. - Hs nêu miệng kết quả. 7351 ; 6230 ; 6203 ; 5002. - Hs đọc đề bài. - Hs làm bài theo nhóm , trình bày kết quả. Hình ABCD: CV = 6 + 4 + 4 + 3 = 17 (cm) Hình MNPQ: CV = ( 4 + 8 ) x 2 = 24( cm ) Hình GHIK: CV = 5 x 4 = 20 ( cm ) TIẾT 4: KHOA HỌC: TCT 1: CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG. I.Mục tiêu : Sau bài học hs có khả năng: - Nêu được những yếu tố mà con người cũng như những sinh vật khác cần để duy trì sự sống của mình. - Kể ra một số điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ có con người mới cần trong cuộc sống. II.Đồ dùng dạy học : Hình trang 4 ; 5 sgk. VBT khoa học III. Các hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra đồ dung học tập của hs(1’) 2/Dạy bài mới (32’) a/ Giới thiệu bài- ghi đầu bài : b/ Tìm hiểu bài: HĐ1: Động não. B1: Gv hỏi: - Kể ra những thứ các em cần dùng hằng ngày để duy trì sự sống của mình? B2: Gv tóm tắt ghi bảng: - Những điều kiện cần để con người duy trì sự sống và phát triển là: B3: Gv nêu kết luận : sgv. HĐ2: Làm việc theo nhóm. - Như mọi sinh vật khác , con người cần gì để duy trì sự sống? - Hơn hẳn những sinh vật khác , cuộc sống con người còn cần những gì? 3.HĐ3: Trò chơi :Cuộc hành trình đến hành tinh khác. *Cách tiến hành: B1:Tổ chức . - Gv chia lớp thành 4 nhóm. B2:HD cách chơi và chơi. B3:Gv cho hs nhận xột, bỡnh chọn nhúm chơi xuất sắc nhất. 3.Củng cố dặn dò:(2’) - Con người cần gì để sống? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Hs chuẩn bị sách vở Hs nghe giới thiệu - 1 số hs nêu ý kiến. VD: nước ; không khí ; ánh sáng ; thức ăn - Nhóm 4 hs thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày trước lớp. - Hs mở sgk quan sát tranh. - Con người cần : Thức ăn , nước uống , nhiệt độ thích hợp , ánh sáng - Con người còn cần: Nhà ở, tình cảm, phương tiện giao thông - Hs lắng nghe. - 4 hs hợp thành 1 nhóm theo chỉ định của gv. - Các nhóm bàn bạc chọn ra 10 thứ mà em thấy cần phải mang theo khi đến hành tinh khác. - Từng nhóm tham gia chơi Ngày soạn 20/8/2011 Ngày dạy Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2011 TIẾT 1:CHÍNH TẢ:TCT1:NGHE-VIẾT:DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU I.Mục tiêu : 1.Nghe - viết đúng chính tả,trình bày đúng một đoạn trong bài:"Dế Mèn bênh vực kẻ yếu" 2.Làm đúng các bài tập , phân biệt những tiếng có âm đầu l / n hoặc vần an / ang dễ lẫn. II.Đồ dùng dạy học : - VBT Tiếng việt-tập 1 III.Các hoạt động dạy học : 1/Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh 2.Bài mới: a- Giới thiệu bài.(1’) HĐ1.Hướng dẫn nghe – viết (6’) - Gv đọc bài viết. +Đoạn văn kể về điều gì? - Tổ chức cho hs luyện viết từ khó, gv đọc từng từ cho hs viết. HĐ2- Gv đọc từng câu hoặc cụm từ cho hs viết bài vào vở.(13’) - Gv đọc cho hs soát bài. - Thu chấm 5 - 7 bài. HĐ3.Hướng dẫn làm bài tập:(13’) Bài 2a : - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân. - Chữa bài, nhận xét. Bài 3a. - Tổ chức cho hs đọc câu đố. - Hs suy nghĩ trả lời lời giải của câu đố. - Gv nhận xét. 3.Củng cố dặn dò(2’) Hệ thống nội dung bài. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Hs theo dõi. - Hs theo dõi, đọc thầm. -HS trả lời - Hs luyện viết từ khó vào bảng ,giấy nháp. - Hs viết bài vào vở. - Đổi vở soát bài theo cặp. - 1 hs đọc đề bài. - Hs làm bài vào vở, 3 hs đại diện chữa bài. a.Lẫn ; nở nang ; béo lẳn ; chắc nịch ; lông mày ; loà xoà , làm cho. - ngan ; dàn ; ngang ; giang ; mang ; ngang - 1 hs đọc đề bài. - Hs thi giải câu đố nhanh , viết vào bảng con. - Về nhà đọc thuộc 2 câu đố. TIẾT 2: TOÁN: TCT 2: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( Tiếp theo). I.Mục tiêu : Giúp hs ôn tập về : - Tính nhẩm Tính cộng , trừ các số có đến 5 chữ số , nhân (chia) các số có đến 5 chữ số với ( cho ) số có một chữ số. - So sánh các số đến 100 000 - Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê. II. Đồ dùng dạy học : -sgk, vở... III.Các hoạt động dạy học : 1.Bài cũ:(5’) - Gọi hs chữa bài tập 4 tiết trước. - Nhận xét-ghi điểm. 2.Bài mới:28’ a/- Giới t ... ng số phần bài tập đã chuẩn bị, cho HS đọc và tìm cách làm bài - Yêu cầu HS tính vào giấy nháp rồi nêu kết quả, 1 HS ghi vào bảng 4. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Dặn HS về làm bài tập (VBT) và chuẩn bị bài sau: “ Các số có sáu chữ số” 2 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu. - HS ghi đầu bài vào vở - HS làm theo HD của GV. a) Nếu a =10 thì 65 + a = 65 +10 = 75 Giá trị của biểu thức 65 + a với a = 10 là 75 b) Nếu b =7 thì 185-b = 185 – 7 = 178 Giá trị của biểu thức 185 –b với b =7 là178 HS tự làm bài: a. Giá trị của biểu thức 370 + a với a = 20 là 390 b.Giá trị của biểu thức 860 - b với b = 500 là 360 HS đọc bảng số và tự làm bài vào bảng a) a 5 10 20 25+a 25+ 5=30 25+10=35 25+20= 45 c 5 10 296 -c 296-5 = 291 296- 10 = 286 - Ghi nhớ ************************************************************************ TIẾT 2 Tập làm văn : Ôn: Thế nào là kể chuyện? I) Mục tiêu - Nắm vững đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện. - Phân biệt được văn kể chuyện với những loại văn khác. - Biết xây dựng một bài văn kể chuyện theo tình huống cho sẵn II) Đồ dùng dạy- học : - Giấy khổ to và bút dạ. - Bài văn những vết đinh ( Viết vào bảng phụ). III) Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiêm tra bài cũ:Thế nào là kể chuyện? B. Bài mới : 1. Giới thiệu : 2. Tìm hiểu ví dụ : - GV đọc truyện : Những vết đinh(Sách thực hành toán và Tiếng Việt tập 1) - Gọi 1 đến 2 HS kể tóm tắt câu chuyện - Chia học sinh thành các nhóm nhỏ, phát giấy và bút dạ cho học sinh. -Giáo viên ghi câu trả lời dã thống nhất lên bảng. * Những vết đinh. a) Các nhân vật: b) Các sự việc xảy ra và kết quả của các sự việc ấy Nội dung câu chuyện nói lên điều gì? Bài tập: Hãy kể lại chuyện một lần em giận dỗi hoặc cáu kỉnh với ai đó. Bây giờ nhớ lại em thấy chuyện đó thế nào? - HS nêu lại phần ghi nhớ. - 1 học sinh đọc lại truyện. - 1 – 2 học sinh kể tòm tắt cả lợp theo dõi. - Chia nhóm nhận đồ dùng học tập. - Thảo luận ghi kết quả thảo luận vào phiếu. - Dán kết quả thảo luận lên bảng - Nhận xét bổ xung. - Cậu bé, người cha. - Sự việc 1: người cha dạy con trai kiềm chế tính nóng nảy. - Sự việc 2: Cậu bé kiềm chế được tính nóng nảy. - Sự việc 3: người cha giáo dục con nếu xúc phạm người khác trong lúc nóng giận chúng để lại những vết thương khó lành trong lòng người khác. * Người cha đã biết giáo dục con về lòng nhân hậu,tránh xúc phậm người khác trong lúc giận dữ. - HS tự kể lại câu chuyện, viết vào vở nháp. - Hs trình bày trước lớp - Lớp nhận xét và tuyên dương. 3. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS học thuộc phần ghi nhớ. - Về nhà kể lại câu chuyện mình xậy dựng cho người thân nghe và làm lại bài bài tập vào vở. ************************************************************************ Ngày soạn 20/8/2011 Ngày dạy Thứ sáu ngày 25 tháng 8 năm 2011 Tiết 1 Thể dục: Bài : 02 * Tập hợp hàng dọc,dóng hàng,điểm số, đứng nghiêm,đứng nghỉ * Trò chơi : Chạy tiếp sức I.Mục tiêu:Giúp học sinh - Củng cố và nâng cao kỹ thuật về ĐHĐN đã học ở lớp dưới.Yêu cầu tập hợp nhanh,trật tự,động tác điểm số,nghiêm,nghỉ phải đều,dứt khoát,đúng khẩu lệnh. - Trò chơi: Chạy tiếp sức.Y/c học sinh tham gia trò chơi đúng luật II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm : Sân trường; Còi III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:(35Phút) NỘI DUNG ĐỊNH LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC I/ MỞ ĐẦU GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học HS đứng tại chỗ vổ tay và hát Giậm chân giậm Đứng lại .đứng ( Học sinh đếm theo nhịp1,2 ; 1,2 nhịp 1 chân trái, nhịp 2 chân phải) Nhận xét II/ CƠ BẢN: a. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng - Thành 4 hàng dọc ..tập hợp - Nhìn trước .Thẳng .Thôi - Nghiêm; nghỉ - Bên trái ( Phải)..quay Nhận xét b. Trò chơi: Chạy tiếp sức GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi Nhận xét III/ KẾT THÚC: HS đứng tại chỗ vổ tay hát Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học Về nhà ôn giậm chân tại chỗ 6p 1-2 lấn 28p 18p 2-3Lần 2-3Lần 10p 6p Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội hình tập luyện * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * TIẾT 2: TOÁN: TCT 5 : LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu : Giúp hs : - Luyện tập tính giá trị biểu thức có chứa một chữ. - Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a. II.Các hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ:5’ - Gọi hs tự lấy ví dụ về biểu thức có chứa một chữ và tính giá trị. - Gv chữa bài, nhận xét. 2.Bài mới:29’ a- Giới thiệu bài. b.Thực hành: Bài 1:Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu) +Nêu cách tính giá trị biểu thức của từng phần? - Tổ chức cho hs làm bài vào vở, 3 hs lên bảng làm 3 phần. - Gv nhận xét, chữa bài. Bài 2: Tính giá trị biểu thức. - Gọi hs đọc đề bài. +Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức? - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân, 4 hs lên bảng giải 4 phần. - Chữa bài, nhận xét. Bài 3: Viết vào ô trống ( theo mẫu) - Gọi hs đọc đề bài. giải thích mẫu. - Tổ chức cho hs làm bài. - Chữa bài, nhận xét. Bài 4: Giải bài toán. +Nêu công thức tính chu vi hình vuông? - Tổ chức cho hs dựa vào công thức tính chu vi hình vuông theo độ dài cạnh a đã cho. - Chữa bài, nhận xét. 3.Củng cố dặn dò:2’ - Hệ thống nội dung bài. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - 2 hs chữa bài. - Hs theo dõi. - 1 hs đọc đề bài. -Hs nờu a 6 x a 5 6 x 5 = 30 7 6 x 7 = 42 10 6 x 10 = 60 - 1 hs đọc đề bài. - Hs giải bài vào vở, chữa bài. a.Nếu n = 7 thì 35 + n x 3 = 35 + 7 x 3 = 35 + 21 = 56 b.Nếu n = 9 thì 168 - m x 5 = 168 - 9 x 5 = 168 - 45 = 123 c.Nếu n = 34 thì 237 - ( 66 + x ) = 237 - ( 66 +34 ) = 237 - 100 = 137 d.Nếu y = 9 thì 37 x ( 18 : y ) = 37 x ( 18 : 9 ) = 37 x 2 = 74 - 1 hs đọc đề bài. - 1 hs khá giải thích mẫu. - Hs làm bài vào vở, chữa bài. - 1 hs đọc đề bài. - Hs chữa bài . +a = 3 cm; P = a x 4 = 3 x 4 =12 ( cm) + a = 5 dm ; P = a x 4 = 5 x 4 = 20 ( dm) +a = 8 m ; P = a x 4 = 8 x 4 = 32 ( m) TIẾT 3: KĨ THUẬT: Vật liệu , dụng cụ cắt ,khâu , thêu A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN) - Biết được đặc điểm , tác dụng và cách sử dụng , bảo quản những vật liệu , dụng cụ đơn giản thường dùng đề cắt , khâu , thêu . - Biết cách và thực hiện được thao tác xâu chỉ và kim và vê nút chỉ ( gút chỉ ) B .CHUẨN BỊ : Mẫu vải, chỉ khâu, chỉ thêu, kim khâu, kim thêu. Kéo cắt vải, kéo cắt chỉ. Khung thêu,sáp, phấn màu, thước dây, thướt dẹt. C. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : 35 phút GIÁO VIÊN HỌC SINH I / Kiểm tra : - Dung cụ học tập của HS II / Bài mới : 1 / Giới thiệu bài : ghi tựa bài - GV nêu mục đích bài học 2 Bài giảng Hoạt động 1 : GV hướng dẫn HS quan sát nhận xét về vật liệu khâu thêu . a / Vải - GV nhận xét - Hướng dẫn HS chọn vải để học khâu thêu. Chọn vải trắng hoặc vải màu có sợi thô, dày. b / Chỉ: - GV giới thiệu mẫu chỉ và đặc điểm của chỉ khâu và chỉ thêu. - Muốn có đường khâu, thêu đẹp chọn chỉ có độ mảnh và độ dai phù hợp với vải. - Kết luận theo mục b. Hoạt động 2: Đặc điểm và cách sử dụng kéo. - GV giới thiệu thêm kéo bấm cắt chỉ. - Lưu ý: Khi sử dụng kéo, vít kéo cần được vặn chặt vừa phải. - GV hướng dẫn HS cách cầm kép cắt vải. + Hoạt động 3: Quan sát, nhận xét 1 số vật liệu, dụng cụ khác. - Thước may: dùng để đo vải, vạch dấu trên vải. - Thước dây: làm bằng vai tráng nhựa dài 150cm, để đo các số đo trên cơ thể. - Khuy thêu: giữ cho mặt vải căng khi thêu. - Khuy cài, khuy bấm để đính vào nẹp áo, quần. - Phấn để vạch dấu trên vải. - HS chuẩn bị dụng cụ - HS nhắc lại - HS đọc nội dung a (SGK) và quan sát màu sắc, hoa văn, độ dày, mỏng của các mẫu vải. - Đọc nội dung b và trả lời câu hỏi hình 1. - Quan sát hình 2 và TLCH về đặc điểm cấu tạo của kéo cắt vải. - So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa kéo cắt vải và kéo cắt chỉ. - HS quan sát ,cho một vài em thực hành cầm kéo - Quan sát hình 6, quan sát 1 số mẫu vật: khung thêu, phần, thước. D .CỦNG CỐ –DĂN DÒ : - Em hãy kể tên 1 số dụng cụ cắt , khâu thêu . - GV nhận xét tiết học ,dặn HS chuẩn bị tiết sau TIẾT 4:TẬP LÀM VĂN: TIẾT 2: NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN I.Mục tiêu : 1.Hs biết : Văn kể chuyện phải có nhân vật .Nhân vật trong chuyện là người , là người , là vật , là đồ vật, cây cối được nhân hoá. 2.Tính cách của nhân vật được bộc lộ qua hành động , lời nói , suy nghĩ của nhân vật. 3.Bước đầu biết xây dựng nhân vật trong bài văn kể chuyện đơn giản. II.Đồ dùng dạy học: -VBT tiếng việt 4 tập 1. III.Các hoạt động dạy học: 1.Bài cũ:5’ - Bài văn kể chuyện khác các thể loại văn khác ntn? 2.Bài mới:30’ *.Giới thiệu bài. HĐ1.Phần nhận xét: Bài 1: - Hãy kể tên các chuyện các em mới học? - Kể tên các nhân vật có trong 2 truyện? - Gv nhận xét, chốt ý đúng. Bài 2: Nhận xét tính cách nhân vật. - Nêu tính cách của mỗi nhân vật trong truyện? - Căn cứ vào đâu em có nhận xét như vậy? c.Phần ghi nhớ: - Gọi hs đọc ghi nhớ. HĐ2.Thực hành: Bài 1: - Bà nhận xét về tính cách từng cháu ra sao? - Chữa bài, nhận xét. Bài 2: - Gv hướng dẫn hs tranh luận những việc có thể xảy ra và đi đến kết luận. 3.Củng cố dặn dò:2’ - Hệ thống nội dung tiết học . - Chuẩn bị bài sau. - Bài văn kể chuyện có nhân vật. - Hs theo dõi. - Dế Mèn bênh vực kẻ yếu Sự tích hồ Ba Bể. *Nhân vật là con vật: - Dế Mèn, chị Nhà Trò, Giao Long , Nhện. *Nhân vật là người: - Hai mẹ con người nông dân , bà ăn xin, những người dự lễ hội. - Hs đọc yêu cầu của bài. - Hs trao đổi cặp, trả lời câu hỏi. +Dế Mèn: khẳng khái, có lòng thương người. Căn cứ vào lời nói , hành động của Dế Mèn. +Mẹ con người nông dân : giàu lòng nhân hậu - 2 hs đọc ghi nhớ - Hs đọc đề bài, quan sát tranh. - Hs nêu đáp án: - Hs đọc đề bài. - Hs thảo luận nhóm 4. +Hs đặt ra hai tình huống: - Nếu bạn nhỏ biết quan tâm đến người khác - Nếu bạn nhỏ không biết quan tâm đến người khác. - Hs thi kể trước lớp. Tiết 5 : SINH HOẠT CUỐI TUẦN I/Mục tiêu : -Giúp HS có ý thức học tập trong tuần tới -Giáo dục HS tính thật thà, trung thực trong học tập II/Các hình thức sinh họat Giáo viên Học sinh Gv yêu cầu HS : 2/GV nhận xét chung -Ưu điểm -Tồn tại 3/Kế họach tuần tới -Đi học đều, đúng giờ, làm bài và học bài đầy đủ -Có đủ sách vở, dụng cụ học tập -Vệ sinh cá nhân và trường lớp sạch sẽ 1/Nhóm trưởng báo cáo tình hình họat động trong tuần -Học tập -Vệ sinh -Các họat động khác Cả lớp NX bình bầu tổ có nhiều thành tích trong tuần
Tài liệu đính kèm: