Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 18 - Nguyễn Phước Nguyên

Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 18 - Nguyễn Phước Nguyên

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

Hoạt động 1. Giới thiệu bài

Hoạt động 2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.( khoảng 1/5số HS trong lớp)

- Từng HS lên bốc thăm chọn bài(sau khi bốc thăm, được xem lại bài khoảng 1-2 phút)

- HS đọc (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.

- GV đặt câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc , HS trả lời.

- GV cho điểm theo hướng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học.

Bài tập KNS (1)

 - HS nêu YCBT, GV nêu câu hỏi để HS thống nhất về cấu tạo của bảng thống kê.

- HS hoạt động nhóm đôI, sau đó báo cáo kết quả.

 - HS khác NX – GV chốt ý kiến đúng:

Bài tập 3KNS(2)

- HS nêu YCBT. - Chú ý nhắc HS: Cần nói về bạn nhỏ – con người gác rừng – như kể về một người bạn cùng lớp chứ không phải như nhận xét khách quan về một nhân vật trong truyện.

 M: Bạn em có ba là một người gác rừng. Có lẽ vì sống trong rừng từ nhỏ nên bạn ấy rất yêu rừng. Một lần ba đi vắng, bạn ấy phát hiện có nhóm người xấu chặt gỗ, định mang ra khỏi rừng. Mặc dù trời rất tối, bọn người xấu đang ở trong rừng, bạn ấy vẫn chạy băng rừng đi gọi điện báo công an. Nhờ có tin báo của bạn mà việc xấu được ngăn chặn, bọn trộm bị bắt. bạn em không chỉ yêu rừng mà còn rất thông minh và gan dạ.

 - HS làm việc độc lập.- Trình bày miệng.

- HS khác NX – GV chốt ý đúng .

 

doc 14 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 15/03/2022 Lượt xem 235Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 18 - Nguyễn Phước Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 18 	Ngày ..tháng.năm
ôn tập cuối học kì I
Tiết 1
(Thời gian dự kiến : 40 phỳt)
I- Mục tiêu: 
-Đọc trụi chảy, lưu loỏt bài tập đọc đó học; tốc độ khoảng 110 tiếng/ phỳt; biết đọc diễn cảm bài thơ, đoạn văn; thuộc 2 – 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu ND chớnh, ý nghĩa cơ bản của bài thơ , bài văn.
-Lập được bảng thống kờ cỏc bài tập đọc trong chủ điểm : Giữ lấy màu xanh theo y/c của BT2
-Biết nhận xột về nhõn vật trong bài đọc theo y/c của BT3
KNS: - Thu thập ,xử lớ thụng tin (1) .
- Kĩ năng hợp tỏc làm việc nhúm,hoàn thành bản thống kờ .(2)
II - đồ dùng dạy – học
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL từ tuần 11 đến tuần 17 ở sách Tiếng Việt 5 , tập một để HS bốc thăm. Trong đó:
+ 8 phiếu ghi tên các bài tập đọc.
+ 9 phiếu ghi tên những bài tập đọc có yêu cầu HTL.
iii- các hoạt động dạy – học
Hoạt động 1. Giới thiệu bài	
Hoạt động 2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.( khoảng 1/5số HS trong lớp)
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài(sau khi bốc thăm, được xem lại bài khoảng 1-2 phút)
- HS đọc (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
- GV đặt câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc , HS trả lời.
- GV cho điểm theo hướng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học.
Bài tập KNS (1)
	- HS nêu YCBT, GV nêu câu hỏi để HS thống nhất về cấu tạo của bảng thống kê.
- HS hoạt động nhóm đôI, sau đó báo cáo kết quả.
	- HS khác NX – GV chốt ý kiến đúng:
Bài tập 3KNS(2)
- HS nêu YCBT. - Chú ý nhắc HS: Cần nói về bạn nhỏ – con người gác rừng – như kể về một người bạn cùng lớp chứ không phải như nhận xét khách quan về một nhân vật trong truyện.
 M: Bạn em có ba là một người gác rừng. Có lẽ vì sống trong rừng từ nhỏ nên bạn ấy rất yêu rừng. Một lần ba đi vắng, bạn ấy phát hiện có nhóm người xấu chặt gỗ, định mang ra khỏi rừng. Mặc dù trời rất tối, bọn người xấu đang ở trong rừng, bạn ấy vẫn chạy băng rừng đi gọi điện báo công an. Nhờ có tin báo của bạn mà việc xấu được ngăn chặn, bọn trộm bị bắt. bạn em không chỉ yêu rừng mà còn rất thông minh và gan dạ.
 - HS làm việc độc lập.- Trình bày miệng.
- HS khác NX – GV chốt ý đúng .
Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò
GV nhận xét tiết học . Dặn những HS chưa kiểm tra tập đọc; HTL hoặc kiểm tra chưa đạt yêu cầu về nhà tiếp tục luyện đọc.
@ Rỳt kinh nghiệm - bổ sung:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
***– & —***
Ngày..tháng.năm
ôn tập cuối học kì I
Tiết 2
(Thời gian dự kiến : 40 phỳt)
I- Mục tiêu:
-Mức độ y/c về kĩ năng đọc như tiết 1
-Lập được bảng thống kờ cỏc bài tập đọc trong chủ diểm Vỡ hạnh phỳc của con người theo y/c BT2
-Biết trỡnh bày cảm nhận cỏi hay của một số cõu thơ của BT3.
KNS: - Thu thập ,xử lớ thụng tin (1) .
- Kĩ năng hợp tỏc làm việc nhúm,hoàn thành bản thống kờ .(2)
II - đồ dùng dạy – học
- PHiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1)
iii- các hoạt động dạy – học
Hoạt động 1. Giới thiệu bài:
 GV nêu MĐ, YC của tiết học 
Hoạt động 2. Hướng dẫn HS nhớ viết (1/5số HS trong lớp): Thực hện như tiết 1.
Bài tập 2KNS(1)
	- HS nêu YCBT
	- HS hoạt động nhóm đôi, sau đó báo cáo kết quả.
	- HS khác NX – GV chốt ý kiến đúng:
Vì hạnh phúc con người
Sốtt
Tên bài
Tác giả
Thể loại
Chuỗi ngọc lam
Phu-tơ O-xlơ
Văn
Hạt gạo làng ta
Trần Đăng Khoa
Thơ
Buôn Chư Lênh đón cô giáo
Hà Đình Cẩn
Văn
Về ngôi nhà đang xây
Đồng Xuân Lan
Thơ
Thầy thuốc như mẹ hiền
Trần Phương Hạnh
Văn
Thầy cúng đi bệnh viện
Nguyễn Lăng
Văn
Bài tập 3 KNS(2)
- HS đọc YCBT .
	- HS nêu YCBT
	- HS hoạt động nhóm đôI, sau đó báo cáo kết quả.
	- HS khác NX – GV chốt ý kiến đúng.
- Lớp có thể bình chọn người phát biểu ý kiến hay nhất, giàu sức thuyết phục nhất.
Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò
GV nhận xét tiết học. Dặn HS chưa kiểm tra tập đọc, HTL hoặc kiểm tra chưa đạt về nhà tiếp tục luyện đọc.
@ Rỳt kinh nghiệm - bổ sung:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
***– & —***
Ngày..tháng.năm
ôn tập cuối học kì I
Tiết 3
(Thời gian dự kiến : 40 phỳt)
I- Mục tiêu:
-Mức độ y/c về kĩ năng đọc như tiết 1
-Lập được bảng tổng kết vốn từ về mụi trường
II - đồ dùng dạy – học
-Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1).
iii- các hoạt động dạy – học
Hoạt động 1. Giới thiệu bài
 GV nêu MĐ, YC của tiết học 
Hoạt động 2. Hướng dẫn HS làm bài tập 
Bài tập 2
 - HS đọc YCBT .
	- HS nêu YCBT, HS nắm vững yêu cầu của bài tập: giải thích rõ thêm các từ sinh quyển, thuỷ quyển, khí quyển.
	- HS hoạt động nhóm đôI, sau đó báo cáo kết quả.
	- HS khác NX – GV chốt ý kiến đúng:
Tổng kết vốn từ về môi trường 
Sinh quyển
(môi trường động, thực vật)
Thuỷ quyển
(môi trường nước)
Khí quyển
(môi trường không khí)
Các sự vật trong môi trường 
Rừng; con người; thú (hổ, báo, cáo, chồn, khỉ, vượn, hươu, nai, rắn, thằn lằn, dê, bò ngựa, lợn, gà, vịt, ngan, ngỗng,); chim (cò, vạc, bồ nông, sếu, đại bàng, đà điều,); cây lâu năm (lim, gụ, sến, táu,); cây ăn quả (cam, quýt, xoài, chanh, mậm, ổi, mít, na,); cây rau (rau muống, cải cúc, rau ngót, bí đao, bí đỏ, xà lách,); cỏ,
Sông, suối, ao, hồ, biển, đại dương, khe, thác, kênh , mương, ngòi, rạch, lạch,
Bầu trời,vũ trụ, mây, không khí, âm thanh, ánh sáng, khí hậu,
Những hành động bảo vệ môi trường 
Trồng cây gây rừng; phủ xanh đồi trọc; chống đốt nương; trồng rừng ngập mặn; chống đánhcá bằng mìn, bằng điện; chống săn bắn thú rừng; chống buôn bán động vật hoang dã,
Giữ sạch nguồn nước; xây dựng nhà máy nước; lọc nước thải công nghiệp,..
Lọc khói công nghiệp; xử lý rác thải; chống ô nhiễm bầu không khí,
Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò
- GV yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh BT2, viết lại vào vở,
- Dặn HS về nhà tiếp tục luyện đọc các bài tập đọc, HTL đoạn văn, bài thơ đã học trong SGK Tiếng Việt 5, tập một.
@ Rỳt kinh nghiệm - bổ sung:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
***– & —***
Ngày..tháng.năm
ôn tập cuối học kì I
Tiết 4
(Thời gian dự kiến : 40 phỳt)
I- Mục tiêu:
-Mức độ y/c về kĩ năng đọc như tiết 1
-Nghe viết đỳng bài chớnh tả, viết đỳng ten phiờn õm tiếng nước ngoài và cỏc từ ngữ dễ viết sai, trỡnh bày đỳng bài Chợ Ta- sken, tốc độ viết khoảng 95 chữ/ 15 phỳt
II - đồ dùng dạy – học
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1).
iii- các hoạt động dạy – học
Hoạt động 1. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (1/5số HS trong lớp): Thực hiện như tiết 1.
Hoạt động 2. Hướng dẫn HS nghe- viết bài Chợ Ta- sken
GV đọc bài viết.
HS nêu ND baì viết chính tả.
HS viết từ ngữ khó - GV nhắc HS chú ý cách viết tên riêng (Ta – sken), nẹp thêu, xúng xính, chờn vờn, thõng dài, ve vẩy,)
GV đọc – HS viết bài.
HS đổi chéo vở soát bài.
GV chấm bài.
Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò
Yêu cầu HS về nhà tiếp tục học thuộc các khổ thơ, bài thơ, đoạn văn theo yêu cầu trong SGK. 
@ Rỳt kinh nghiệm - bổ sung:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
***– & —***
Ngày..tháng.năm
ôn tập cuối học kì I
Tiết 5
(Thời gian dự kiến : 40 phỳt)
I- Mục tiêu:
-Viết được lỏ thư gửi người thõn đang ở xa, kể lại được kết quả học tập rốn luyện của bản thõn trong HK1, đủ 3 phần ( Phần đầu thư, phàn chớnh và phần cuối thư) , đủ ND cần thiết.
KNS: - Thể hiện sự thông cảm .(1)
- Đạt mục tiêu(2)
II - đồ dùng dạy – học
Giấy viết thư.
iii- các hoạt động dạy – học
Hoạt động 1. Giới thiệu bài
 GV nêu MĐ, YC của tiết học 
Hoạt động 2. Viết thư
- Một vài HS đọc yêu cầu của bài và Gợi ý. Cả lớp theo dõi trong SGK.
- GV lưu ý HS: Cần viết chân thực, kể đúng những thành tích và cố gắng của em trong học kì I vừa qua,thể hiện được tình cảm với người thân.(1)
- HS viết thư.(2)
- Nhiều HS tiếp nối nhau đọc lá thư đã viết. Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn người viết thư hay nhất.
Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học. 
- Dặn HS về nhà xem lại kiến thức về từ nhiều nghĩa (nghĩa gốc và nghĩa chuyển) trong sách Tiếng Việt 5, tập một, tr. 67.
@ Rỳt kinh nghiệm - bổ sung:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
***– & —***
Ngày..tháng.năm
ôn tập cuối học kì I
Tiết 6
(Thời gian dự kiến : 40 phỳt)
I- Mục tiêu:
-Mức độ y/c về kĩ năng đọc như tiết 1.
-Đọc bài thơ và trả lời được cỏc cõu hỏi của BT1,2
II - đồ dùng dạy – học
Một số tờ phiếu ghi tên các bài Tập đọc.
iii- các hoạt động dạy – học
Hoạt động 1. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (1/5 số HS trong lớp): Thực hiện như tiết 1.
Bài tập 2
	- HS đọc YCBT .
	- HS nêu YCBT
	- HS hoạt động nhóm đôI, sau đó báo cáo kết quả.
	- HS khác NX – GV chốt ý kiến đúng:
a) Từ trong bài đồng nghĩa với biên cương là biên giới
b) Trong khổ thơ 1, từ đầu và từ ngọn được dùng với nghĩa chuyển
c) Những đại t ừ xưng hô được dùng trong bài thơ : em và ta.
d) Miêu tả hình ảnh mà câu thơ Lúa lượn bậc t hang mây gợi ra, VD: Lúa lẫn trong mây, nhấp nhô uốn lượn như làn sóng trên những thửa ruộng bậc thang.
Hoạt động 2. Củng cố, dặn dò
GV yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh và viết lại vào vở câu văn miêu tả hình ảnh mà câu thơ Lúa lượn bậc thang mây gợi ra.
@ Rỳt kinh nghiệm - bổ sung:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
***– & —***
Ngày..tháng.năm
ôn tập cuối học kì I
Tiết 7 và 8
Kiểm tra
đọc – hiểu, luyện từ và câu
chính tả ,yập làm văn
@ Rỳt kinh nghiệm - bổ sung:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
***– & —***
Ngày..tháng.năm
ôn tập cuối học kì I
Tiết 8
Kiểm tra
Họ và tên:.
Lớp: 5..
 Ngày ..tháng..năm 200
Kiểm tra cuối học kì I – Môn tiếng việt lớp 5
Đề chẵn
Bài kiểm tra đọc
 (30 phút)
a- Đọc thầm
Mầm non
Dưới vỏ một cành bàng
Còn một vài lá đỏ
Một mầm non nho nhỏ
Còn nằm ép lặng im
Mầm non mắt lim dim
Cố nhìn qua kẽ lá
Thấy mây bay hối hả
Thấy lất phất mưa phùn
Rào rào trận lá tuôn
Rải vàng đầy mặt đất.
Rừng cây trông thưa thớt
Như chỉ cội với cành
Một chú thỏ phóngnhanh
Chẹn nấp vào bụi vắng
Và tất cả im ắng
Từ ngọn cỏ, làm rêu
Chợt một tiếng chim kêu:
- Chiếp , chiu, chiu! Xuân tới!
Tức thì trăm ngọn suối.
Nổi róc rách reo mừng
Tức thì ngàn chim muông
Nổi hát ca vang dậy
Mầm non vừa nghe thấy
Vội bật chiếc vỏ rơi
Nói đứng dậy giữa trời.
Khoác áo màu xanh biếc
b- Dựa vào nội dung bài đọc, đánhdấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng
1. Mầm non nép mình nắm im trong mùa nào?
	Mùa xuân
	Mùa hè
	Mùa thu	
	Mùa đông
2. Trong bài thơ, mầm non được nhân hoá bằng cách nào?
	Dùng các động từ chỉ hành động của người để kể, tả về mầm non.
	Dùng các tính từ chỉ đặc điểm của người để miêu tả mầm non.
	Dùng đại từ chỉ người để chỉ mầm non.
3. Nhờ đâu mầm non nhận ra mùa xuân về?
	Nhờ những âm thanh rộn ràng,náo nức của cảnh vật mùa xuân.
	Nhờ sự im ắng của mọi vật trong mùa xuân.
	Nhờ màu sắc tươi tắn của cỏ cây, hoa lá.
4. Em hiểu Rừng câu trông thưa thớt. Như chỉ cội với cành nghĩa là thế nào?
	Rừng thưa thớt vì rất ít lá cây
	Rừng thưa thớt vì cây không có lá
	Rứng thưa thớt vì toàn lá vàng
5. ý chính của bài thơ là gì?
	Miêu tả mầm non
	Ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân
	Miêu tả sự chuyển mùa kì diệu của thiên nhiên.
6. Trong các câu nào dưới đây, từ mầm non được dùngvới nghĩa gốc?
	Bé đang học ở trường mầm non.
	Thiếu niên, nhi đồng là mầm non của đất nước.
	Trên cành cây có những mầm non mới nhú.
7. Hối hả có nghĩa là gì?
	Rất vội vã, muốn làm v iệc gì đó cho thật nhanh
	Mừng vui, phấn khởivì được như ý.
	Vất vả vì dốc sức để làm cho thật nhanh.
8. Từ thưa thớt thuộc từ loại nào?
	Danh từ
 	Động từ
	Tính từ
9. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy?
	nho nhỏ, lim dim, mặt đất, hối hả, lất phất, thưa thớt
	nho nhỏ, lim dim, hối hả, lất phất, lặng im, thưa thớt, róc rách
	nho nhỏ, lim dim, hói hả, lất phất, rào rào, thưa thớt, róc rách
10. Tìm một từ trong bài thơ đồng nghĩa với từ im ắng
	lặng im
	nho nhỏ
	lim dim
Đề lẻ
b- dựa vào nội dung bài đọc, đánh dâu x vào ô trống trước ý trả lời đúng
1. Trong bài thơ, mầm non được nhân hoá bằng cách nào?
	Dùng đại từ chỉ người để chỉ mầm non.
	Dùng các tính từ chỉ đặc điểm của người để miêu tả mầm non.
	Dùng các động từ chỉ hành động của người để kể, tả về mầm non.
2. Mầm non nép mình nắm im trong mùa nào?
	Mùa xuân
	Mùa thu 
	Mùa hè	
	Mùa đông
3. Em hiểu Rừng câu trông thưa thớt. Như chỉ cội với cành nghĩa là thế nào?
	Rừng thưa thớt vì không lá cây
	Rừng thưa thớt vì cây không có lá
	Rứng thưa thớt vì rất ít lá 
4. Nhờ đâu mầm non nhận ra mùa xuân về?
	Nhờ màu sắc tươi tắn của cỏ cây, hoa lá.
	Nhờ sự im ắng của mọi vật trong mùa xuân.
	Nhờ những âm thanh rộn ràng,náo nức của cảnh vật mùa xuân.
5. ý chính của bài thơ là gì?
	Miêu tả sự chuyển mùa kì diệu của thiên nhiên.
	Ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân
	Miêu tả mầm non
6. Từ thưa thớt thuộc từ loại nào?
	Tính từ
 	Danh từ
	Động từ
7. Hối hả có nghĩa là gì?
	Mừng vui, phấn khởivì được như ý.
	Vất vả vì dốc sức để làm cho thật nhanh
	Rất vội vã, muốn làm v iệc gì đó cho thật nhanh
8. Trong các câu nào dưới đây, từ mầm non được dùngvới nghĩa gốc?
	Thiếu niên, nhi đồng là mầm non của đất nước.
	Trên cành cây có những mầm non mới nhú.
Bé đang học ở trường mầm non.
9. Tìm một từ trong bài thơ đồng nghĩa với từ im ắng
	nho nhỏ
	lim dim
	lặng im
10. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy?
	nho nhỏ, lim dim, hối hả, lất phất, lặng im, thưa thớt, róc rách
	nho nhỏ, lim dim, hói hả, lất phất, rào rào, thưa thớt, róc rách
	nho nhỏ, lim dim, mặt đất,

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_tieng_viet_lop_5_tuan_18_nguyen_phuoc_nguyen.doc