A. Kiểm tra:
- Thế nào là từ nhiều nghĩa?
- Thế nào là từ đồng âm?
- Làm bài tập 2-Tiết 16(làm lại).
B. Bài mới:
1: Giới thiệu bài.(1’)
a)HD HS làm BT11 -VBTTNTV5 Trang 39.
- Cho HS đọc yêu cầu và giao việc.
- HS làm việc điền các chữ N- từ nhiều nghĩa, chữ Đ- từ đồng âm vào ô trống thích hợp.
- Cho HS trình bày kết quả.
- YC HS nhận xét bạn.
-YCHS giải thích rõ nghĩa
- GV chốt lại.
b) Hướng dẫn HS làm BT12 –VBTTNTV5 -trang 39.
- Cho HS đọc YCBT.
- Cho HS làm bài.
-Viết vào ô trống chữ G nếu từ in đậm được dùng với nghĩa gốc, chữ C nếu từ in đậm dùng với nghĩa chuyển
- Cho HS trình bày kết quả.
-GV nhận xét.
BT 1- trang 40-Sách BTTN TV5
-YC HS đọc thầm đề bài .( GV treo bảng phụ)
-Cho 1HS trình bày bài ra bảng phụ
-Điền vào trong bảng trường hợp từ được dùng với nghĩa chuyển .
-GV chốt kết quả đúng
BT 3- trang 40-Sách BTTN TV5
Từ đi trong các câu tục ngữ nào dùng với nghĩa chuyển?
-Cho HS làm bài cá nhân và chữa bài.
-GV chốt kết quả.
3.Củng cổ- dặn dò:
Nhận xét giờ học- VN làm lại BT
(TIẾNG VIỆT)(15)-Dạy 5a. 5b LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA I. MỤC TIÊU: - Hiểu được thế nào là từ nhiều nghĩa , tác dụng của từ nhiều nghĩa . - Phân loại được nghĩa của một số từ nhiều nghĩa . Tìm được nghĩa gốc, nghĩa chuyển trong câu văn, đoạn thơ. -Từ đó biết cân nhắc, sử dụng từ nhiều nghĩa thích hợp với câu, đoạn văn cụ thể. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. Kiểm tra: - Thế nào là từ nhiều nghĩa? -HS trả lời. - Thế nào là từ đồng âm? - Làm bài tập 2-Tiết 16(làm lại). - HS lên bảng. B. Bài mới: 1: Giới thiệu bài.(1’) a)HD HS làm BT11 -VBTTNTV5 Trang 39. - HS đọc to. - Cho HS đọc yêu cầu và giao việc. - HS làm việc điền các chữ N- từ nhiều nghĩa, chữ Đ- từ đồng âm vào ô trống thích hợp. - Cho HS trình bày kết quả. - 1HS viết vào bảng phụ. - HS cả lớp làm vào vở. +Từ nhiều nghĩa:thịt đông-nồi canh đông; mùa đông-ba đông +Từ đồng âm: mùa đông-phía đông-cây sầu đông - YC HS nhận xét bạn. -HS nhận xét. -YCHS giải thích rõ nghĩa - GV chốt lại. b) Hướng dẫn HS làm BT12 –VBTTNTV5 -trang 39. - Cho HS đọc YCBT. -HS đọc YC BT. - Cho HS làm bài. -Viết vào ô trống chữ G nếu từ in đậm được dùng với nghĩa gốc, chữ C nếu từ in đậm dùng với nghĩa chuyển - HS làm bài cá nhân. - Cho HS trình bày kết quả. - HS trình bày: Đáp án A, C, D, G( nghĩa chuyển). Đáp án E, B (nghĩa gốc) -Lớp nhận xét. -GV nhận xét. BT 1- trang 40-Sách BTTN TV5 -YC HS đọc thầm đề bài .( GV treo bảng phụ) -Cho 1HS trình bày bài ra bảng phụ -Điền vào trong bảng trường hợp từ được dùng với nghĩa chuyển . -GV chốt kết quả đúng BT 3- trang 40-Sách BTTN TV5 Từ đi trong các câu tục ngữ nào dùng với nghĩa chuyển? -Cho HS làm bài cá nhân và chữa bài. -GV chốt kết quả. 3.Củng cổ- dặn dò: Nhận xét giờ học- VN làm lại BT a)Xuân: nghĩa là sức khỏe dồi dào b)Trông bác ấy còn xuân lắm. Xuân- nghĩa là tuổi trẻ Anh Lí Tự Trọng hi sinh khi mới mười bảy tuổi xuân. -HS làm bài và chữa bài. C-Sai một li, đi một dặm -HS lắng nghe.
Tài liệu đính kèm: