Tiết PPCT : 26 TOÁN
Bài: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải bài toán có liên quan.
- Làm được các bài tập còn lại của bài tập 1 và 3.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học, ham học hỏi tìm tòi mở rộng kiến thức.
II. Chuẩn bị:
- GV: phấn màu,phiếu bài tập ,Bảng phụ.
- HS: Vở bài tập, bảng con
Trường Tiểu học Lái Thiêu Họ và tên : PHẠM THỊ HƯỜNG KẾ HOẠCH BÀI DẠY LỚP 54 Ngày soạn: 23/9/2011 Ngày dạy: 26/9/2011 Tiết PPCT : 26 TOÁN Bài: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích - Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải bài toán có liên quan. - Làm được các bài tập còn lại của bài tập 1 và 3. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học, ham học hỏi tìm tòi mở rộng kiến thức. II. Chuẩn bị: - GV: phấn màu,phiếu bài tập ,Bảng phụ. - HS: Vở bài tập, bảng con III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ: “Mi- li mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích” - Gọi 2 HS lên sửa bài tập 3. - GV hỏi dưới lớp. - 2 HS lên bảng Đáp án: Giáo viên nhận xét + 1 cm2 bằng bào nhiêu mm2 ? + 1 mm2 bằng bao nhiêu cm2 ? 1mm2 = cm2 8mm 2= cm2 29 mm2 = cm2 7 dm2 = m2 34 dm2 = m2 1 dm2 = m2 HS trả lời. Lớp nhận xét. 3. Giới thiệu bài mới: Để củng cố, khắc sâu kiến thức về đổi đơn vị đo diện tích, giải các bài toán có liên quan đến diện tích. Hôm nay chúng ta học tiết Toán “Luyện tập” GV ghi tựa lên bảng. * Hoạt động 1: Củng cố cho học sinh cách đổi các đơn vị đo diện tích đã học. - GV treo bảng phụ có các đơn vị đo diện tích, yêu cầu học sinh nêu lại và lên viết theo từng cột – GVNX - GV hỏi: + Mỗi đơn vị đo diện tích gấp bao nhiêu đơn vị bé hơn tiếp liền? + Mỗi đơn vị đo diện tích bằng bao nhiêu đơn vị lớn hơn tiếp liền? HS nêu .HS HT bảng đơn vị đo diện tích. HSNX Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị bé hơn tiếp liền. Bài 1 a/ làm bảng con - Gọi 1 HS đọc đề bài. - GV viết đề lên bảng câu mẫu - GV hỏi , yêu cầu học sinh trả lời miệng, GV ghi bảng. - Các câu còn lại GV đọc cho học sinh làm bảng, mỗi câu gọi 1 HS lên bảng. - GV nhận xét. b/ HS làm bảng lớp, nháp. Bài 2: Phiếu bài tập. Yêu cầu Hs đọc đề trong SGK GV treo bảng phụ có ghi bài 2 hướng dẫn học sinh làm. Yêu cầu 1 HS làm vào bảng phụ, dưới lớp làm PBT GV chấm 3 – 5 PBT GVNX: câu đúng là: B. 305 Nhận xét PBT. Cả lớp đọc thầm HS trả lời: 6m2 35 dm2 = 6m2 + m2 = 6 m2 HS làm lần lượt vào bảng con. Đáp án: a/ 8m2 27dm2 = 8m2 + m2 =8 m2 16 m2 9dm2 = 16 m2 m2 = 16 m2 26 dm2 = m2 HS làm 4dm2 65cm2 = 4dm2 + dm2 = 4 dm2 95 cm2 = dm2 102 dm28cm2 = 102 dm2 + dm2 = 102 dm2 Học sinh đọc đề bài. HS làm bài HS trình bày, NX, bổ sung. Đáp án: B. 305 Bài 3 : nhóm đôi Gọi học sinh đọc yêu cầu GV hướng dẫn cách làm Yêu cầu Hs thảo luận nhóm đôi 2 câu đầu. GV nhận xét, sửa sai. HS khá giỏi: 2 câu cuối cho học sinh xung phong lên bảng. GV nhận xét, sửa sai: HS nêu HS thảo luận nhóm 2. Hs trình bày,NX, bổ sung. Đáp án: 2 dm2 7cm2 = 207 cm2 300 mm2 > 2 cm2 89 mm2 3m2 48 dm2 < 4m2 61 km2 > 610 hm2 Bài 4 : làm vở - gọi 1 học sinh đọc đề bài. - GV hỏi và viết tắt lên bảng. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán yêu cầu gì? - Muốn tính diện tích căn phòng ta phải tính diện tích nào? - yêu cầu tính diện tích căn phòng theo đơn vị gì? - gọi 1 học sinh làm bảng phụ, HS dưới lớp làm vào vở. - GV nhận xét, chốt lại Cả lớp đọc thầm Lát nền căn phòng hết 150 viên gạch hình vuông. Một viên gạch có cạnh 40 cm Tính diện tích căn phòng : m2 ? Yêu cầu tính theo đơn vị m2 HS làm bài 1 HS trình bày bảng HS nhận xét, bổ sung. Đáp án: Diện tích 1 viên gạch hình vuông là: 40 x 40 = 1600 (cm2) Diện tích căn phòng là: 1600 x 150 = 240.000 (cm2) Đổi: 240.000 cm2 = 24 m2 Đáp án: 24 m2 GV chấm bài, nhận xét bảng phụ, vở chấm. 4. củng cố - dặn dò: - Hỏi mới học bài gì? - Để làm toán về dạng bài đổi đơn vị đo được nhanh, đúng, các em cần thuộc bảng và nắm được mối quan hệ giữa các đơn vị với nhau. - Chuẩn bị: “Héc-ta” - Gv nhận xét – Tuyên dương.
Tài liệu đính kèm: