Giáo án môn Toán học 5 - Tuần số 21

Giáo án môn Toán học 5 - Tuần số 21

Ngày dạy : LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH

I/ Mục tiu :

· Tính được diện tích một số hình được cấu tạo từ các hình đ học

II/ Chuẩn bị :

- GV : Bi tập

- HS : bài tập, xem trước bài

III/ Kiểm tra :

 Cho biểu đồ yêu cầu HS đọc biểu đồ

 IV/ Hoạt động dạy học chủ yếu :

 

doc 7 trang Người đăng hang30 Lượt xem 661Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán học 5 - Tuần số 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 21
THỨ
LỚP
Bài 
Thứ 2
54
Luyện tập về tính diện tích
Thứ 3
54
Luyện tập về tính diện tích (tt)
Thứ 4
54
Luyện tập chung
Thứ 5
54
Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Thứ 6
54
Diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật
Ngày soạn :	 
Ngày dạy :	LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH
I/ Mục tiêu :
Tính được diện tích một số hình được cấu tạo từ các hình đã học
II/ Chuẩn bị :
GV : Bài tập
HS : bài tập, xem trước bài
III/ Kiểm tra :
 Cho biểu đồ yêu cầu HS đọc biểu đồ
 IV/ Hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động thầy
Hoạt động trị
Đchỉnh
Hoạt động 1: Giới thiệu cách tính.
GV nêu ví dụ vẽ hình lên bảng như SGK
Hướng dẫn HS tính từng bước như SGK
Yêu cầu HS nêu cách tính khác
 *Nhận xét- kết luận
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài tập 1) Vẽ hình lên bảng
Hướng dẫn thực hiện : chia hình đã cho thành 2 hình chữ nhật, tính diện tích của chúng sau đĩ tính diện tích mảnh đất
Yêu cầu HS làm vào vở- chấm vở - nhận xét
Nêu quy trình tính.
Nhận xét bổ sung
1, 2 hs nhắc lại cách tính
Nêu cách làm Nhận xét.
HS làm vào vở 
1 hs lên bảng sửa.
Diện tích hình chữ nhật lớn :
 ( 3,5 + 4,2 + 3,5 ) x 3,5 = 39,2 (m2)
Diện tích hình chữ nhật bé :
 6,5 x 4,2 = 27,3 (m2)
Diện tích mảnh đất là :
 39,2 + 27,3 = 66,5 (m2)
 Đáp số : 66,5 m2.
V/ Củng cố- dặn dị :
 Nhận xét chung tiết học
 Chuẩn bị : Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo)
 Dặn HS : Làm thêm bài tập trong vở bài tập.
Ngày soạn :	 
Ngày dạy :	LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH (TT)
I/ Mục tiêu :
Tính được diện tích một số hình được cấu tạo từ các hình đã học
Rèn HS tính cẩn thận, chính xác 
II/ Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ, bài tập
HS : Bài tập
III/ Kiểm tra : Cho bài tập – yêu cầu HS lên bảng giải
 IV/ Hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động thầy
Hoạt động trị
Đchỉnh
Hoạt động 1: Giới thiệu cách tính.
GV vẽ hình và nêu ví dụ như SGK lên bảng
Hướng dẫn HS quy trình tính như SGK
Chốt. Quá trình tính.
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài tập 1) vẽ hình lên bảng
 Yêu cầu HS giải vào vở- chấm một số vở
Quan sát hình vẽ. Cách thực hiện từng bước như SGK
Nêu quy trình tính. 
Nhận xét _ bổ sung
Nêu các làm. (3, 4 hs nêu)
Nhận xét. Thống nhất cách làm.
Tự tính vào vở
1 hs lên bảng sửa chữa
Theo dõi, tự sửa 
Diện tích hình chữ nhật AEGD là :
 84 x 63 = 5292 (m2)
Diện tích hình tam giác BAE là :
 84 x 28 : 2 = 1176 (m2)
Độ dài cạnh BG là :
 28 + 63 = 91(m)
Diện tích hình tam giác BGC là :
 91 x 30 : 2 = 1365(m2)
Diện tích mảnh đất là :
 5292 + 1176 + 1365 = 7833 (m2)
 Đáp số : 7833 m2.
V/ Củng cố - dặn dị :
 Nhận xét chung tiết học
 Dặn HS : làm lại bài tập – Chuẩn bị : Luyện tập chung
Ngày soạn :	
Ngày dạy :	LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu : 
Biết tìm một số yếu tố chưa biết của các hình đã học.
Vận dụng giải các bài tốn cĩ nội dung thực tế.
II/ Chuẩn bị :
GV : Bài tập, bảng phụ
HS : Bài tập, xem trước bài
III/ Kiểm tra : Tính chiều cao của hình tam giác biết đáy 6,8 cm, diện tích 27,2 cm2
 IV/ Hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động thầy
Hoạt động trị
Đchỉnh
* Hoạt động 1 : Tìm một số yếu tố chưa biết của các hình đã học
BT1
Yêu cầu HS nêu cách tính độ dài đáy của hình tam giác
Gọi 1 hs lên bảng sửa chữa
 *Thống nhất kết quả- chốt cách tính độ dài đáy hình tam giác 
* Hoạt động 2 : Vận dụng giải bài tốn cĩ lời văn 
BT3
 GV vẽ hình lên bảng – Hướng dẫn HS giải 
 Yêu cầu HS làm vở- chấm vở
1 hs đọc đề. 
HS nêu công thức tính độ dài đáy hình tam giác.
Độ dài đáy của hình tam giác là :
 ( 5/8 x 2) : ½ = 5/2 (m)
 Đáp số : 5/2 m
Đọc đề.
Tự làm vào vở
1 hs lên bảng sửa chữa
Nhận xét. 
Chu vi của hình trịn cĩ đường kính 0,35m
 0,35 x 3,14 = 1,099 (m)
Độ dài sợi dây là :
 1,099 + 3,1 x 2 = 7,299 (m)
 Đáp số ; 7,299m.
HS khá giỏi làm thêm BT2
C/ Củng cố. Dặn dò :
 Nhắc lại cách tìm độ dài đáy hình tam giác 
 Nhận xét chung tiết học
 Dặn HS : làm lại bài tập
 Chuẩn bị : Hình hộp chữ nhật, hình lập phươ
Ngày soạn :	 
Ngày dạy : 	HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG
I/ Mục tiêu : 
Cĩ biểu tượng về hình hộp chữ nhật ,ø hình lập phương. 
Nhận biết được các đồ vật trong thực tế có dạng hình hộp chữ nhật và hình lập phương. 
Biết các đặc điểm của các yếu tố của hình hộp chữ nhật,ø hình lập phương . 
II/ Chuẩn bị :
GV :Một số hình hộp chữ nhật, hình lập phương khác nhau , hình hộp chữ nhật, hình lập phương khai triển
HS : xem trước bài
III/ Kiểm tra : Cho bài tập – yêu cầu HS giải
IV/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trị
Đchỉnh
Hoạt động 1: Giới thiệu hình hộp chữ nhật, hình lập phương 
Giới thiệu các mô hình trực quan, yêu cầu HS nhận xét về các yếu tố của hình hộp chữ nhật
 Giới thiệu hình hộp chữ nhật đã khai triển
 * Giới thiệu tương tự cho hình lập phương
Chốt. Hình thành biểu tượng.
Hình hộp chữ nhật:
Hình lập phương: 
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài tập 1)HS đọc đề và tự giải.
Bài tập 3) Hướng dẫn HS nắm yêu cầu đề bài
* nhắc lại : các yếu tố của hình hộp chữ nhật và hình lập phương
Hs quan sát nhận biết về các yếu tố.
Nêu _ bổ sung
Chỉ ra các mặt của hình khai triển. 
2, 3 hs nhắc lại những đặc điểm về yếu tố của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
Thi đua >
Nhận xét _ bổ sung
Đọc bài tập – quan sát nêu miệng kết quả
Nhận xét- bổ sung
Đọc bài tập
Quan sát nhận xét chỉ ra hình hộp chữ nhật, hình lập phương trên hình vẽ- giải thích vì sao ?
 Nhận xét – bổ sung
v/ Củng cố - dặn dị :
 Nhắc lại các đặc điểm về yếu tố của hình hộp chữ nhật , hình lập phương.
 Giáo dục liên hệ 
 Dặn HS : xem lại bài – chuẩn bị : diện tích xung quanh và diện tích tồn phần hình hộp chữ nhật. Nhận xét tiết học
Ngày soạn :	 
Ngày dạy :	DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TỒN PHẦN CỦA HÌNH HỢP CHỮ NHẬT
I/ Mục tiêu :
Cĩ biểu tượng về diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
Biết tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật.
II/ Chuẩn bị :
GV : Hình hộp chữ nhật khai triển Bảng phụ.
HS : xem trước bài 
III/ Kiểm tra :
 Nhắc lại các đặc điểm về yếu tố của hình hộp chữ nhật , hình lập phương.
 IV/ Hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động thầy
Hoạt động trị
Đchỉnh
Hoạt động 1: Hình thành quy tắc và cơng thức tính 
GV đưa mơ hình hình hộp chữ nhật
 Mô tả về diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật (nêu và chỉ vào mô hình)
 GV nêu ví dụ
* Kết luận : đưa mơ hình khai triển yêu cầu HS nêu cách tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật
 * Tương tự giới thiệu cách tính diện tích tồn phần hình hộp chữ nhật
Chốt _ Ghi bảng công thức nhấn mạnh cách tính diện tích xung quanh và tồn phần hình hộp chữ nhật
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài tập 1) Yêu cầu HS vận dụng cơng thức tự giải vào vở
Thống nhất kết quả.
Chấm 1 số vở.
Quan sát mô hình. Chỉ ra các mặt xung quanh. Nhận xét
Quan sát nêu cách tính
Giải bài toán.
àQui tắc tính diện tích xung quanh
3,4 hs nhắc lại quy tắc.
Chỉ ra các mặt đáy của hình hộp chữ nhật.
Nêu các tính diện tích toàn phần. Nhận xét.
Giải tiếp bài tốn 
àQui tắc tính diện tích tồn phần
HS nhắc lại cách tính diện tích xung quanh và tồn phần hình hộp chữ nhật
Hs tự làm vào vở - HS lên bảng sửa chữa
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật :
 (5 +4) x 2 x 3 = 54 (dm2)
Diện tích tồn phần hình hộp chữ nhật là :
 54 + ( 5 x 4 ) x 2 = 94(dm2)
 Đáp số : 54dm2, 94dm2.
V/ Củng cố- dặn dị : 
HS nhắc lại cách tính diện tích xung quanh và tồn phần hình hộp chữ nhật
- Dặn HS : Xem lại bài – chuẩn bị : luyện tập

Tài liệu đính kèm:

  • doc21.doc