Giáo án môn Toán học 5 - Tuần số 34 (buổi chiều)

Giáo án môn Toán học 5 - Tuần số 34 (buổi chiều)

TOÁN (LT)

ÔN TẬP

A.Mục tiêu.

- Củng cố cho HS về tỉ số phần trăm, chu vi, diện tích các hình.

- Rèn kĩ năng trình bày bài.

- Giúp HS có ý thức học tốt.

B. Đồ dùng:

- Hệ thống bài tập.

C.Các hoạt động dạy học.

1.Ôn định:

2. Kiểm tra:

3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.

- GV cho HS đọc kĩ đề bài.

- Cho HS làm bài tập.

- Gọi HS lần lượt lên chữa bài

- GV giúp đỡ HS chậm.

 

doc 12 trang Người đăng hang30 Lượt xem 700Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán học 5 - Tuần số 34 (buổi chiều)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 34
Buổi chiều
Thứ , ngày tháng 4 năm 2012
TOÁN (LT)
ÔN TẬP
A.Mục tiêu.
- Củng cố cho HS về tỉ số phần trăm, chu vi, diện tích các hình.
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
- Giúp HS có ý thức học tốt.
B. Đồ dùng: 	
- Hệ thống bài tập.
C.Các hoạt động dạy học.
1.Ôn định:
2. Kiểm tra: 
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lên chữa bài 
- GV giúp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xét.
Bài tập1: Khoanh vào phương án đúng:
a) 75% = ....
A. B C. D. 
b) 1m2 + 2 dm2 + 3 cm2 = ....m2
A.1,0203 B.1,023 
C.1,23 D. 1,0230
c) Từ tấn gạo người ta lấy đi 1,5 yến gạo thì khối lượng gạo còn lại là:
A.185 yến B. 18,5 yến 
C. 1,85 yến D. 185 yến
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lên chữa bài 
Bài tập 2: 
 Đáy của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 50 cm, chiều rộng 30 cm. Tính chiều cao của hình hộp đó biết diện tích xung quanh là 3200 cm2
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lên chữa bài 
Bài tập3:
 Một đội công nhân sửa 240m đường. Tính ra họ sửa số m buổi sáng bằng số m buổi chiều. Hỏi buổi chiều họ sửa được bao nhiêu m đường?
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lên chữa bài 
Bài tập4: (HSKG)
 Một cái sân hình vuông có cạnh 30m. Một mảnh đất hình tam giác có diện tích bằng diện tích cái sân đó và có chiều cao là 24 m. Tính độ dài cạnh đáy của mảnh đất hình tam giác?
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lên chữa bài 
4. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
Buổi chiều
Thứ , ngày tháng 4 năm 2012
Toán (LT)
ÔN TẬP
A.Mục tiêu.
- Củng cố cho HS về tỉ số phần trăm, chu vi, diện tích các hình.
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
- Giúp HS có ý thức học tốt.
B. Đồ dùng: 
- Hệ thống bài tập.
C.Các hoạt động dạy học.
1.Ôn định:
2. Kiểm tra: 
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lên chữa bài 
- GV giúp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xét.
Bài tập1: Khoanh vào phương án đúng:
a) 60% của 0,75 lít là:
A. 1,25 lít B.12,5 lít 
C. 0,45 lít D. 4,5 lít
b) Trung bình cộng của 1 cm, 2 dm và 3m là:
A.2dm B.2m 
C.17cm D. 107cm
c) Tìm hai số, biết tổng hai số là 10,8 và tỉ số của hai số là .
A.1,2 và 9,6 B. 2,4 và 8,4 
C. 2,16 và 8,64 D. 4,82 và 5,98
Bài tập 2: 
 Trung bình cộng của hai số là 66. Tìm hai số đó, biết rằng hiệu của chúng là 18.
Bài tập3: Đặt tính rồi tính:
a) 24,206 + 38,497 b) 85,34 – 46,29
c) 40,5 5,3 d) 28,32 : 16
Bài tập4: (HSKG)
Một người bán số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 13,5 kg. Trong đó số gạo tẻ bằng số gạo nếp. Tính số kg gạo mỗi loại?
- Sửa bài, chấm điểm tập HS
4. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
Buổi chiều
Thứ , ngày tháng năm 2012
Toán (LT)
ÔN TẬP
I. Mục đích yêu cầu:
- Củng cố cho HS về trung bình cộng, các phép tính, chu vi, diện tích các hình bằng hình thức trắc nghiệm
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
- Giúp HS có ý thức học tốt.
II. Các hoạt động dạy- học:
1. Kiểm tra: 
2. Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lên chữa bài 
- GV giúp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xét.
 Hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: 
a) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A.1,8	B. 0,18	 C. 0,018	D. 18
 b) Hãy viết dưới dạng tỉ số phần trăm : 0,4 = 
0,4%	B. 4%	 C. 40%	D. 400%
Câu 2: 
a) 6094 kg = ..
6,094 tấn	B.694 tấn	C. 60,94 tấn	 D.609,4 tấn
b) 15 m3 40 dm3 = ..
154 dm3	B. 1504 dm3	C. 15040 dm3	 D.15004 dm3
Câu 3: Hình thang bên có mấy góc vuông
A. Một góc	B. Hai góc	
C. Ba góc	 	 	D. Bốn góc
Câu 4: Trong các dãy số sau, dãy số nào viết theo thứ tự từ lớn đến bé.
A. 10,2 ; 9,32 ; 10 ; 8,86 ; 8,68 C. 10,2 ; 10 ; 9,32 ; 8,86 ; 8,68
9,32 ; 8,86 ; 10 ; 10,2 ; 8,68 D. 9,32 ; 10 ; 8,86 ; 10,2 ; 8,68
Câu 5: 7m27dm2 = .m2
 A. 7,7	 B. 7,07	C. 7,70	D. 7,007
Câu 6: 3 phút 48 giây =.. phút
A. 3,5	 B. 3,4	C. 3,7	D. 3,8
Câu 7: Diện tích toàn phần hình lập phương có cạnh 3,6 dm là:
A. 77,76dm2	 B. 777,6dm2	 C. 7,776dm2	 D. 7776dm2
Câu 8: Phép tính 1 - có kết quả đúng là:
A. 	 B. 	 C. 	D. 
Câu 9: Trong số thập phân 6,79 chữ số 7 thuộc hàng nào ?
Hàng chục B. Hàng đơn vị C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm
Câu 10: A 7 cm	 B
Cho ABCD là hình chữ nhật.
Diện tích hình tam giác ACD của hình bên là:
12 m2	B. 17,5 m2	5 cm
	C. 35 m2	 	 	D. 24 m2 D	C
- Sửa bài, chấm điểm tập HS
4. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
TUẦN 35
Buổi chiều
Thứ , ngày tháng 4 năm 2012
TOÁN (LT)
ÔN TẬP
I. Mục đích yêu cầu:
- Củng cố cho HS về trung bình cộng, các phép tính, chu vi, diện tích các hình.
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
- Giúp HS có ý thức học tốt.
II. Các hoạt động dạy- học:
1. Kiểm tra: 
2. Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lên chữa bài 
- GV giúp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xét.
Bài 1 :	Tính : (4 giờ 28 phút + 3 giờ 15 phút) x 4
Bài 2 : Tìm x :
	a) x – 12, 6 = 54, 3 : 0, 6	b) 8, 4 – x = 12, 2 – 8, 46
Bài 3 : 
Trong ba ngày, một cửa hàng lương thực đã bán được 3600kg gạo. Ngày thứ nhất bán được 32% số gạo đó. Ngày thứ hai bán được 45% số gạo đó. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu kilôgam gạo ?
Bài 4 : 
Lúc 6 giờ 20 phút, một người đi xe gắn máy khởi hành từ A để đi đến B với vận tốc 42km/giờ. Đến 9 giờ 20 phút, một ô tô cũng đi từ A với vận tốc 56km/giờ và đi cùng chiều với người đi xe gắn máy. Hỏi :
Đến mấy giờ, ô tô đuổi kịp xe gắn máy ?
Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu kilômét ?
- Sửa bài, chấm điểm tập HS
4. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
Buổi chiều
Thứ , ngày tháng 4 năm 2012
Toán (LT)
ÔN TẬP
I. Mục đích yêu cầu:
- Ôn tập và củng cố cho học sinh những kiến thức đã học.
 - Vận dụng giải những bài toán thực tế có liên quan .
- Giáo dục học sinh ham học hỏi, tìm tòi cách giải toán.
II. Các hoạt động dạy- học: 
v HĐ1: Luyện tập.
- HS tự làm các bài tập sau vào vở
- GV giúp đỡ HS yếu
F Bài tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) m3 =  cm3	 b) dm3 =  cm3
 2000 cm3 =  dm3 3,5 m3 = dm3
 64 m3 =  cm3 7,5 dm3 =  cm3
 9 dm3 =m3 5m3 = dm3
 6 m3 8 cm3 = cm3 7000000 cm3 = m3
F Bài tập 2: Tìm x:
x + 3,5 = 4,72 + 2,28
x – 7,2 = 3,9 + 2,5
F Bài tập 3: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước đo ở trong lòng bể là: chiều dài 5m, chiều rộng 4m, chiều cao 3,5m. Biết rằng 80% thể tích của bể đang chứa nước . Hỏi:
a) Trong bể có bao nhiêu lít nước ?(1l= 1 dm3 )
b) Mức nước chứa trong bể cao bao nhiêu mét?
F Bài tập 4: Tìm phân số, biết tổng của tử số và mẫu số là số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số và hiệu của mẫu số và tử số là 11.
F Bài tập 5*: Cho hai số 0 và 4. Hãy tìm chữ số thích hợp để lập số gồm 3 chữ số chẵn khác nhau và là số chia hết cho 3?
 Sửa bài, chấm điểm tập cho HS
v HĐ2: Củng cố dặn dò. Nxét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
Buổi chiều
Thứ , ngày tháng năm 2012
Toán (LT)
ÔN TẬP
A.Mục tiêu.
- Củng cố cho HS về tỉ số phần trăm, chu vi, diện tích các hình.
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
- Giúp HS có ý thức học tốt.
B. Đồ dùng: 
- Hệ thống bài tập.
C.Các hoạt động dạy học.
1.Ôn định:
2. Kiểm tra: 
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lên chữa bài 
- GV giúp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xét.
F Bài tập 1: Khoanh vào phương án đúng:
a) 3,5 : 1,75 = ...
A. 0,002 B. 0,2 C. 0,2 D. 0,02
b) Khoảng thời gian từ 7 giờ 20 phút đến 8 giờ kém 10 phút là:
A. 20 phút B. 30 phút 
C. 40 phút D. 50 phút.
c) Biết 95% của một số là 950. Vậy của số đó là:
A. 19 B. 95 
C. 100 D. 500
F Bài tập 2: 
a) Tìm trung bình cộng của: ; ; 
b) Tìm x: x + 6,75 = 43,56 – 8,72 
F Bài tập 3: Một người đi trên quãng đường từ A đến B. Lúc đầu đi được quãng đường, nghỉ 10 phút rồi đi tiếp quãng đường. Tính ra, người đó đã đi được 36 km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km?
F Bài tập 4*: (HSKG)
Hai ô tô xuất phát từ A đến B cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Sau 2 giờ chúng gặp nhau, quãng đường AB dài 162km.
a) Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc của ô tô đi từ A bằng vận tốc của ô tô đi từ B.
b) Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu km?
Chấm điểm tập HS
3. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN -T34,35 Chieu.doc