Giáo án môn Toán học Lớp 5 - Học kì 2 - Hồ Thị Hường

Giáo án môn Toán học Lớp 5 - Học kì 2 - Hồ Thị Hường

Hình thành công thức tính diện tích hình thang

_ GV nêu vấn đề

_ GV dẫn dắt để HS xác định trung điểm M của cạnh BC

_ Yêu cầu HS nêu cách tính diện tích hình tam giác

_ GV kết luận và ghi công thức tính diện tích hình thang lên bảng

Thực hành

Bài 1

_ GV cho HS tính diện tích của từng hình thang

Bài 2

_ GV yêu cầu HS tự làm phần a)

_ GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS

_ GV yêu cầu HS nhắc lại khái niệm hình thang vuông

Bài 3

_ Yêu cầu HS biết vận dụng công thức tính diện tích hình thang để giải toán

_ GV yêu cầu HS nêu hướng giải bài toán

_ GV đánh giá và chữa bài làm của HS

 

doc 82 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 10/03/2022 Lượt xem 278Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán học Lớp 5 - Học kì 2 - Hồ Thị Hường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19 
Ngày soạn : 3-1-10
 Ngày dạy : Thứ hai ngày 4 tháng 1 năm 2010
Toán
Tiết 91: Diện tích hình thang
I. Mục tiêu
_ Hình thành công thức tính diện tích hình thang
_ Nhớ và viết vận dụng công thức tính diện tích hình thang để giải các bài tập có liên quan
_ Rèn kĩ năng vận dụng linh hoạt
	II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ và các mảnh bìa, chuẩn bị giấy kẻ ô vuông, thước kẻ, kéo
	II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Bài mới
Thầy
Hình thành công thức tính diện tích hình thang
_ GV nêu vấn đề
_ GV dẫn dắt để HS xác định trung điểm M của cạnh BC
_ Yêu cầu HS nêu cách tính diện tích hình tam giác
_ GV kết luận và ghi công thức tính diện tích hình thang lên bảng
Thực hành
Bài 1
_ GV cho HS tính diện tích của từng hình thang
Bài 2
_ GV yêu cầu HS tự làm phần a)
_ GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS
_ GV yêu cầu HS nhắc lại khái niệm hình thang vuông
Bài 3
_ Yêu cầu HS biết vận dụng công thức tính diện tích hình thang để giải toán
_ GV yêu cầu HS nêu hướng giải bài toán
_ GV đánh giá và chữa bài làm của HS
Trò
_ HS nhận xét về diện tích hình thang ABCD và diện tích hình tam giác ADK vừa tạo thành
_ HS nhận xét về mối quan hệ giữa các yếu tố của 2 hình để rút ra công thức
_ HS nêu kết quả tìm được
_ HS đổi bài làm cho nhau và chấm chéo
_ HS tự giải bài toán, nêu lời giải
3. Củng cố, dặn dò
_ Nêu kiến thức đã sử dụng trong bài Thứ ngày tháng năm
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ 3 ngày 5 tháng 1 năm 2010
Tiết 92: Luyện tập
I. Mục tiêu
_ Rèn kĩ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thang (kể cả hình thang vuông) trong các tình huống khác nhau
_ Giáo dục ý thức cẩn thận sáng tạo
	II. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị 1 số bảng phụ
	III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: Nêu công thức tính diện tích hình thang
2. Bài mới
Thầy
Bài 1
_ Yêu cầu tất cả HS tự làm
Bài 2
_ GV yêu cầu HS suy nghĩ để nêu cách tính theo các bước
Bài 3
_ Rèn kĩ năng quan sát hình vẽ kết hợp với sử dụng công thức tính
_ GV đánh giá bài làm của HS
Trò
_ HS vận dụng trực tiếp công thức tính diện tích hình thang
_ HS đổi vở kiểm tra, chữa chéo
_ Vận dụng công thức tính diện tích hình thang
_ HS quan sát và tự giải bài toán, đổi vở để kiểm tra bài làm của bạn
3. Củng cố, dặn dò
_ Nêu kiến thức cần sử dụng 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ 4 ngày 6 tháng 1 năm 2010
Toán
Tiết 93: Luyện tập chung
I. Mục tiêu
_ Củng cố kĩ năng tính diện tích hình tam giác, hình thang
_ Củng cố giải toán liên quan đến diện tích và tỉ số %
_ Giáo dục ý thức vận dụng linh hoạt
	II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: Nêu cách tính diện tích hình thang, hình tam giác
2. Bài mới
Thầy
Bài 1
_ HS củng cố kĩ năng vận dụng trực tiếp công thức tính diện tích hình tam giác, củng cố kĩ năng tính toán trên các số thập phân và phân số
_ GV đánh giá bài làm của HS
Bài 2
_ HS vận dụng công thức tính diện tích hình thang
_ GV gọi 1 HS đọc kết quả
Bài 3
_ GV yêu cầu 1 HS nêu hướng giải bài toán
_ GV đánh giá bài làm của HS và nêu 1 cách giải bài toán 
Trò
_ HS tự làm sau đó HS đổi vở kiểm tra, chữa chéo cho nhau
_ HS tự làm bài
_ HS khác nhận xét
_ HS khác nhận xét
3. Củng cố, dặn dò
_ Nêu kiến thức cần sử dụng 
----------------------------------------------------------------------------------------------------- 
BGH Ki duyệt
Ngày Tháng Năm 2010
Thứ 5 ngày 6 tháng 1 năm 2010
Toán
Tiết 94: Hình tròn & đường tròn
I. Mục tiêu
_ Nhận biết được về hình tròn, đường tròn và các yếu tố của hình tròn như tâm, bán kính, đường kính
_ Biết sử dụng compa để vẽ hình tròn
_ Rèn kĩ năng vẽ hình
_ Giáo dục ý thức cẩn thận, sáng tạo
	II. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị bảng phụ; HS chuẩn bị thước kẻ, compa
	II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: chuẩn bị dụng cụ
2. Bài mới
Thầy
 Giới thiệu về hình tròn, đường tròn
_ GV đưa ra 1 tấm bìa hình tròn
_ GV dùng compa vẽ trên bảng 1 hình tròn
_ GV giới thiệu cách tạo dựng 1 bán kính hình tròn
_ GV giới thiệu tiếp về cách tạo dựng 1 đường kính của hình tròn
Thực hành
Bài 1 và bài 2
_ Rèn kĩ năng sử dụng compa để vẽ hình tròn
Bài 3
_ Rèn kĩ năng vẽ phối hợp đường tròn và 2 nửa đường tròn
Trò
_ HS dùng compa vẽ trên giấy 1 hình tròn
_ HS tìm tòi phát hiện đặc điểm
_ HS vẽ trao đổi chéo
3. Củng cố, dặn dò
_ Nêu cách vẽ hình tròn
----------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ 6 ngày 7 tháng 1 năm 2010
Toán
Tiết 95: Chu vi hình tròn
I. Mục tiêu
_ Giúp HS nắm được quy tắc, công thức tính chu vi hình tròn và biết vận dụng để tính chu vi hình tròn
_ Rèn kĩ năng tính chu vi hình tròn
_ Giáo dục ý thức vận dụng cẩn thận
	II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: Nêu cách tính diện tích hình thang, hình tam giác
2. Bài mớiThầy
 Giới thiệu công thức tính chu vi hình tròn
_ GV giới thiệu các công thức tính chu vi hình tròn như trong SGK
Thực hành
Bài 1 và Bài 2
_ Vận dụng trực tiếp công thức tính chu vi hình tròn và củng cố kĩ năng làm tính nhân các số thập phân
Bài 3
_ ý nghĩa thực tế của bài toán thể hiện ở chỗ HS biết "bánh xe hình tròn"
_ Yêu cầu HS tưởng tượng và ước lượng về kích cỡ của "bánh xe" nêu trong bài toán
Trò
_ HS tập vận dụng các công thức qua các VD1 và VD2
_ HS tự làm, sau đó đổi vở kiểm tra chéo lẫn nhau
_ HS vận dụng công thức tính chu vi hình tròn trong việc giải các bài toán thực tế
3. Củng cố, dặn dò
_ Nêu cách tính chu vi hình tròn 
----------------------------------------------------------------------------------------------------- Tuần 20 
Ngày soạn : 10-1-10
 Ngày dạy : Thứ hai ngày 11 tháng 1 năm 2010
Toán
Tiết 96: Luyện tập 
I. Mục tiêu
_ Giúp HS rèn kĩ năng tính chu vi hình tròn
_ Giáo dục ý thức vận dụng thực tế linh hoạt
	II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: Nêu công thức tính chu vi hình tròn
2. Bài mới
Thầy
Bài 1
_ Vận dụng trực tiếp công thức tính chu vi hình tròn
_ Chú ý với trường hợp r = 2cm thì có thể đổi hỗn số ra số thập phân
_ Gọi 1 HS đọc kết quả từng trường hợp
_ GV kết luận
Bài 2
_ Luyện tập tính đường kính hoặc bán kính hình tròn khi biết chu vi của nó
_ Củng cố kĩ năng tìm thừa số chưa biết của 1 tích
Bài 3
_ GV yêu cầu 1 HS nêu hướng giải bài toán
_ GV đánh giá bài làm của HS và nêu 1 cách giải bài toán 
Bài 4
_ Hướng dẫn HS lần lượt thực hiện các thao tác
Trò
_ HS tự làm sau đó HS đổi vở kiểm tra, chữa chéo cho nhau
_ HS khác nhận xét
_ Tìm r biết
	r x 2 3,14 = 18,84
_ HS khác nhận xét
_ Xác định chu vi của hình H: là nửa chu vi hình tròn cộng với độ dài đường kính
	9,42 + 6 = 15,42
----------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ 3 ngày 12 tháng 1 năm 2010
Toán
Tiết 97: Diện tích hình tròn
I. Mục tiêu
_ Giúp HS nắm được quy tắc, công thức tính diện tích hình tròn và biết vận dụng để tính diện tích hình tròn
_ Rèn kĩ năng tính diện tích hình tròn
_ Giáo dục tình cảm yêu môn toán
	II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: Nêu cách tính chu vi hình tròn
2. Bài mới
Thầy
Giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn
_ GV giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn
Thực hành
Bài 1 và bài 2
_ Chú ý với trường hợp r = m hoặc d = m thì có thể chuyển thành các số thập phân rồi tính
Bài 3
_ Yêu cầu HS tưởng tượng và ước lượng về kích cỡ của mặt bàn nêu trong bài toán
Trò
_ HS vận dụng tính
_ Vận dụng trực tiếp công thức tính diện tích hình tròn
_ HS vận dụng công thức tính diện tích trong việc giải các bài toán thực tế
3. Củng cố, dặn dò
_Nêu cách tính diện tích hình tròn, cho ví dụ minh hoạ
----------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ 4 ngày 13 tháng 1 năm 2010
Toán
Tiết 98: Luyện tập 
I. Mục tiêu
_ Giúp HS củng cố kĩ năng tính chu vi, diện tích hình tròn
_ Rèn kĩ năng tính chu vi, diện tích hình tròn
_ Giáo dục ý thức vận dụng thực tế
	II. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị 1 số bảng phụ
	III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: Nêu cách tính chu vi, diện tích hình tròn
2. Bài mới
Thầy
Bài 1
_ Vận dụng trực tiếp công thức tính diện tích hình tròn
_ Gọi 1 HS đọc kết quả từng trường hợp
_ GV kết luận
Bài 2
_ GV hướng dẫn HS tính diện tích hình tròn khi biết chu vi của nó
_ Củng cố kĩ năng làm tính chia các số thập phân
Bài 3
_ GV hướng dẫn tự nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài
Trò
_ HS tự làm sau đó HS đổi vở kiểm tra, chữa chéo cho nhau
_ Vận dụng công thức để tính diện tích của hình tròn
_ Tìm thừa số chưa biết dạng:
	r x 2 x 3,14 = 6,28
3. Củng cố, dặn dò
_ Nêu kiến thức đã sử dụng trong bài
----------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ 5 ngày 14 tháng 1 năm 2010
Toán
Tiết 99: Luyện tập chung
I. Mục tiêu
_ Giúp HS củng cố kĩ năng tính chu vi, diện tích hình tròn
_ Giáo dục ý thức vận dụng linh hoạt, sáng tạo
	II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: Nêu cách tính chu vi, diện tích hình tròn
2. Bài mới
Thầy
Bài 1
_ Nhận xét: độ dài của sợi dây thép chính là tổng chu vi các hình tròn có bán kính 7cm và 10cm
_ Gọi 1 HS đọc kết quả từng trường hợp
_ GV kết luận
Bài 2
Bài 3
_ Diện tích hình đã cho là tổng diện tích hình chữ nhật và 2 nửa hình tròn
Bài 4
_ Diện tích phần đã tô màu là hiệu của diện tích hình vuông và diện tích của hình tròn có đường kính là 8cm
Trò
_ HS tự làm sau đó HS đổi vở kiểm tra, chữa chéo cho nhau
_ HS tự làm, trao đổi chéo
_ HS thảo luận, đổi chéo
----------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ 6 ngày 15 tháng 1 năm 2010
Toán
Tiết 100: Giới thiệu biểu đồ hình quạt
I. Mục tiêu
_ Làm quen với biểu đồ hình quạt
_ Bước đầu biết cách đọc, phân tích và xử lí số liệu trên biểu đồ hình quạt
_ Giáo dục tính vận dụng thực tế cẩn thận
	II. Đồ dùng dạy học: 
	II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: Nêu cách tính chu vi diện tích hình tròn
2. Bài mới
Thầy
Giới thiệu biểu đồ hình quạt
a) Ví dụ 1
_ GV yêu cầu HS quan sát kĩ biểu đồ hình quạt ở VD1 trong SGK
_ GV hướng dẫn HS tập "đọc" biểu đồ
_ Biểu đồ nói về điều gì?
b) Ví dụ 2
_ Hướng dẫn HS đọc biểu đồ ở VD2
Thực hành đọc, phân tích và xử lí  ...  tiêu thụ số lít xăng là:	12 : 100 x 75 = 9(l)
_ Tính số % HS lớp 5 xếp loại khá của trường Thắng Lợi
3. Củng cố:
_ Nêu các dạng toán đã sử dụng trong bài
BGH Ki duyệt
Ngày Tháng Năm 2010
Tuần 34 
Ngày soạn : 
 Ngày dạy : Thứ ngày tháng năm 2010
Toán
Tiết 166: Luyện tập 
I. Mục tiêu
_ Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức và kĩ năng giải toán về chuyển động đều
_ Giáo dục ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế linh hoạt
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: kết hợp khi ôn
2. Bài mới
Thầy
Bài 1
_ Yêu cầu HS vận dụng được công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian để giải bài toán
Bài 2
_ GV có thể gợi ý cách giải
Bài 3
_ Đây là dạng toán "chuyển động ngược chiều"
_Dựa vào bài toán "Tìm 2 số biết tổng và tỉ số của 2 số đó" để tính vận tốc của ôtô đi từ A và ôtô đi từ B
Trò
_ Muốn tính thời gian xe máy đi phải tính vận tốc xe máy, vận tốc ôtô bằng 2 lần vận tốc xe máy
_ Trên cùng quãng đường AB, nếu vận tốc ôtô gấp 2 lần vận tốc xe máy thì thời gian xe máy đi sẽ gấp 2 lần thời gian ôtô đi
_ Tổng vận tốc của 2 ôtô bằng độ dài quãng đường AB chia cho thời gian đi để gặp nhau
_ Từ đó có thể tìm tổng vận tốc 2 ôtô là:
	180 : 2 = 90 (km/giờ)
3. Củng cố:
_ Nêu các công thức đã sử dụng
----------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ngày tháng năm 2010
Toán
Tiết 167: Luyện tập 
I. Mục tiêu
_ Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức và kĩ năng giải toán có nội dung hình học
_ Giáo dục ý thức nhanh, chính xác khi làm bài, vận dụng thực tế
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: kết hợp khi ôn
2. Bài mới
Thầy
Bài 1
Bài 2
_ GV có thể gợi ý để HS tìm ra cách giải
_ Tìm cách tính diện tích hình vuông
Bài 3
_ Dựa vào công thức tính chu vi hình chữ nhật và diện tích hình thang
Trò
_ Tính chiều rộng nền nhà
_ Tính diện tích nền nhà
_ Tính diện tích 1 viên gạch hình vuông cạnh 4dm
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
	(28 + 84) x 2 = 224(cm)
b) Diện tích hình thang EBCD là:
	(84 + 28) x 28 : 2 = 1568(cm2)
_ Trước hết tính diện tích các hình tam giác vuông EBM và MDC; sau đó lấy diện tích hình thang EBCD trừ đi tổng diện tích 2 hình tam giác EBM và MDC ta được diện tích hình tam giác EDM 
3. Củng cố:
_ Nêu các công thức đã sử dụng
----------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ngày tháng năm 2010
Toán
Tiết 168: Ôn tập về biểu đồ
I. Mục tiêu
_ Giúp HS củng cố kĩ năng đọc số liệu trên biểu đồ, bổ sung tư liệu trong 1 bảng thống kê số liệu
_ Giáo dục ý thức vận dụng thực tế linh hoạt
	II. Đồ dùng dạy học: 
_ Cho HS sử dụng các biểu đồ, bảng số liệu điều tra... có trong SGK
_ Nếu có điều kiện, GV nên phóng to hoặc viết, vẽ sẵn trong bảng phụ các biểu đồ, bảng kết quả điều tra.... của SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: kết hợp khi ôn
2. Bài mới
Thầy
_ Hướng dẫn HS quan sát biểu đồ hoặc bảng số liệu rồi tự làm bài và chữa bài
Bài 1
Bài 2
_ Cho HS tự làm rồi chữa bài ở trên bảng chung của lớp
_ Khi HS tự làm phần b) giúp những HS vẽ các cột còn thiếu đúng số liệu trong bảng nêu ở phần a)
Bài 3
_ Khi chữa bài nên cho HS giải thích vì sao lại khoanh vào C
Trò
_ HS nêu các số trên cột dọc của biểu đồ chỉ gì?
_ Các tên người ở hàng ngang chỉ gì?
_ HS tự làm rồi chữa phần a)
_ Tương tự với các phần b), c), d), e)
_ GV lập bảng điều tra trên bảng chung của lớp rồi cho HS bổ sung vào
3. Củng cố:
_ Trình bày lại các bước làm từng bài
_ Kiến thức cần sử dụng
----------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ngày tháng năm 2010
Toán
Tiết 169: Luyện tập chung
I. Mục tiêu
_ Giúp HS tiếp tục củng cố các kĩ năng thực hành tính cộng, trừ; vận dụng để tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài toán về chuyển động cùng chiều
_ Giáo dục tính cẩn thận chính xác khi vận dụng
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: nêu cách tìm thành phần chưa biết; công thức tính V, S, t
2. Bài mới
Thầy
_ GV tổ chức hướng dẫn HS tự làm bài rồi chữa bài
Bài 1
_ Củng cố về thứ tự thực hiện các phép tính trong 1 số dạng biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Trò
_ HS tự làm rồi chữa bài
_ HS tự làm rồi chữa bài
_ HS nêu tóm tắt bài toán rồi giải và chữa bài
_ HS nêu tóm tắt bài toán rồi làm bài và chữa bài
_ HS làm bài và chữa bài tại lớp
 = hay = tức là = 
3. Củng cố:
_ Nêu các loại toán, công thức đã sử dụng
----------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ngày tháng năm 2010
Toán
Tiết 170: Luyện tập chung
I. Mục tiêu
_ Giúp HS tiếp tục củng cố các kĩ năng thực hành tính nhân, chia và vận dụng để tìm thành phần chưa biết của phép tính; giải bài toán có liên quan đến tỉ số %
_ Giáo dục ý thức độc lập, sáng tạo khi vận dụng thực tế
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: kết hợp khi ôn
2. Bài mới
Thầy
_ GV tổ chức, hướng dẫn HS tự làm bài rồi chữa bài
Bài 1
_ Cho HS thực hiện lần lượt các phép tính rồi chữa bài
Bài 2
_ Cho HS tự làm bài rồi chữa bài
Bài 3
_ Cho HS tự nêu tóm tắt bài toán rồi giải và chữa bài
Bài 4
_ Cho HS làm bài rồi chữa bài
Trò
_ Vì tiền lãi bằng 20% tiền vốn, nên tiền vốn là 100% và 1800000 bao gồm:
	100% + 20% = 120%(tiền vốn)
Tiền vốn để mua số hoa quả là:
1800000 : 120 x 100 = 1500000 (đồng)
3. Củng cố:
_ Nêu các dạng toán đã sử dụng
_ Các bước làm từng dạng toán
----------------------------------------------------------------------------------------------------- 
BGH Ki duyệt
Ngày Tháng Năm 2010
Tuần 35 
Ngày soạn : 
 Ngày dạy : Thứ ngày tháng năm 2010
Toán
Tiết 171: Luyện tập chung
I. Mục tiêu
_ Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành tính và giải toán
_ Giáo dục cẩn thận, độc lập, sáng tạo trong khi làm toán
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: kết hợp khi ôn
2. Bài mới
Thầy
_ GV tổ chức, hướng dẫn HS tự làm bài rồi chữa bài
Bài 1
_ Cho HS tự làm rồi chữa bài
Bài 2
_ Cho HS tự làm rồi chữa bài
_ Chú ý: Khi các thừa số ở trên dấu gạch ngang bị gạch hết đi thì tử số của phân số chỉ kết quả tính là 1
Bài 3
_ Cho HS tự nêu tóm tắt bài toán rồi giải và chữa bài
Bài 4
_ Cho HS làm bài rồi chữa bài
Bài 5
Trò
a) 1 x = x = = =
b) : 1 = : = x = = = 
c) 3,57 x 4,1 + 2,43 x 4,1 = (3,57 + 2,43) x 4,1 = 6 x 4,1 = 24,6
d) 3,42 : 0,57 x 8,4 - 6,8 = 6 x 8,4 - 6,8 = 50,4 - 6,8 = 43,6
_ HS làm bài tập 5 tại lớp
8,75 x + 1,25 x = 20
(8,75 + 1,25) x = 20
10 x = 20
 = 20 : 10
 = 2
3. Củng cố:
_ Nêu các dạng toán cần sử dụng
_ Các bước làm từng dạng toán
----------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ngày tháng năm 2010
Toán
Tiết 172: Luyện tập chung
I. Mục tiêu
_ Giúp HS củng cố tiếp về tính giá trị của biểu thức; tìm số trung bình cộng; giải các bài toán liên quan đến tỉ số %, toán chuyển động đều
_ Giáo dục ý thức vận dụng thực tế khi giải toán; sáng tạo, cẩn thận
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: kết hợp khi ôn
2. Bài mới
Thầy
_ Tương tự như việc tổ chức, hướng dẫn HS trong các tiết "Luyện tập chung" trước
Bài 1
_ HS tự làm bài rồi chữa bài
Bài 2
_ Cho HS tự làm bài rồi chữa bài
Bài 3
_ Cho HS tự giải rồi chữa bài
Bài 4:
_ Cho HS làm bài rồi chữa bài
Bài 5
_ Cho HS làm bài rồi chữa bài
Trò
a) 6,78 - (8,951 + 4,784) : 2,05 = 6,78 - 13,735 : 2,05 = 6,78 - 6,7 = 0,08
b) 6giờ45phút + 14giờ30phút : 5 = 6giờ45phút + 2giờ54phút = 8giờ99phút = 9giờ39phút
_ HS nêu cách tìm số trung bình cộng của 3 hoặc 4 số
Số HS gái của lớp đó là:
	19 + 2 = 21 (HS)
	Số HS của cả lớp là:
	19 + 21 = 40 (HS)
Tỉ số % của số HS trai và số HS cả lớp là:	19 : 40 = 0,475
	0,475 = 47,5%
Tỉ số % của số HS gái và số HS cả lớp là:	21 : 40 = 0,525
	0,525 = 52,5%
_ Vtt là vận tốc tàu thuỷ khi nước lặng
_ Vdn là vận tốc dòng nước
3. Củng cố:
_ Nêu các dạng toán đã sử dụng
_ Các bước làm từng dạng toán
----------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ngày tháng năm 2010
Toán
Tiết 173: Luyện tập chung
I. Mục tiêu
_ Giúp HS ôn tập củng cố về:
	+ Tỉ số % và giải bài toán về tỉ số %
	+ Tính diện tích và chu vi của hình tròn
_ Phát triển trí tưởng tượng không gian của HS
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: kết hợp khi ôn
2. Bài mới
Thầy
Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS tự làm bài rồi chữa bài
_ Cho HS tự làm bài rồi nêu kết quả làm bài
Bài 1:
Bài 2
Bài 3
Hoạt động 2: GV cho HS tự làm bài rồi chữa bài
Bài 1
_ Ghép các mảnh đã tô màu của hình vuông ta được 1 hình tròn có bán kính là 10cm, chu vi của hình tròn này chính là chu vi của phần không tô màu
Bài 2: hoạt động nhóm
Trò
_ Khoanh vào C (vì 0,8%= 0,008=)
_ Khoanh vào C
_ Khoanh vào D (vì trên hình vẽ khối B có 22 hình lập phương nhỏ, khối A và C mỗi khối có 24 hình lập phương nhỏ, khối D có 28 hình lập phương nhỏ)
Số tiền mua cá bằng 120% số tiền mua gà (120% = = ) hay số tiền mua cá bằng số tiền mua gà
3. Củng cố:
_ Nêu các dạng toán đã sử dụng
_ Cách sử dụng các dạng toán đó
----------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ngày tháng năm 2010
Tiết 174: Luyện tập chung
I. Mục tiêu
_ Giúp HS ôn tập, củng cố về giải bài toán có liên quan đến chuyển động cùng chiều, tỉ số %, tính thể tích hình hộp chữ nhật.. và sử dụng máy tính bỏ túi
_ Giáo dục ý thức tính các loại toán linh hoạt, sáng tạo
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: kết hợp khi ôn
2. Bài mới
Thầy
Hoạt động 1
_ Cho HS làm bài ở vở nháp rồi nêu kết quả làm từng bài
_ Cho HS giải thích cách làm bài
Bài 1
_ Khoanh vào C
Bài 2
_ Khoanh vào A
Bài 3
_ Khoanh vào B
Hoạt động 2: cho HS tự làm bài rồi chữa bài
Bài 1
Bài 2
_ Khi làm tính, trong từng bước tính của bài này HS được sử dụng máy tính bỏ túi
Trò
_ Vì cứ mỗi giờ Vừ tiến gần đến Lềnh được : 11 - 5 = 6(km); thời gian Vừ đi để đuổi kịp Lềnh là: 8 : 6 = 1(giờ) hay 80 phút
Phân số chỉ tổng số tuổi của con gái và con trai là: 	 + = (tuổi của mẹ)
Coi tổng số tuổi của 2 con là 9 phần bằng nhau thì tuổi của mẹ là 20 phần như thế. Vậy tuổi mẹ là:
	 = 40(tuổi)
a) Khoảng 35,82%
b) 554190 người	
3. Củng cố:
_ Nêu các loại toán đã sử dụng
_ Cách làm loại toán này
BGH Ki duyệt
Ngày Tháng Năm 2010

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN T19 - 35.doc