B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Trong tiết học toán hôm nay chúng ta học cách chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
2. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
a) Giới thiệu “Khi nhân số bị chia và số chia với cùng một số khác 0 thì thương không thay đổi”
- GV viết lên bảng các phép tính trong phần a) lên bảng rồi yêu cầu HS tính và so sánh kết quả.
- GV hướng dẫn HS nhận xét để rút ra kết luận:
+ Giá trị của hai biểu thức 25 : 4 và (25 5) : (4 5) như thế nào so với nhau?
+ Em hãy tìm điểm khác nhau của hai biểu thức?
+ Em hãy so sánh hai số bị chia, hai số chia của hai biểu thức với nhau.
+ Vậy khi nhân cả số bị chia và số chia của biểu thức 25 : 4 với 5 thì thương có tay đổi không?
Tiết 68 Toán Thứ tư, ngày 12/12/2007 CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Nắm được cách thực hiện chia một số tự nhiên cho một số thập phânbằng cách đưa về phép chia các số tự nhiên. - Vận dụng để giải các bài toán có liên quan đến chia một số tự nhiên cho một số thập phân. II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK, bảng. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: HĐ Giáo viên Học sinh 1. Hướng dẫn thực hiện chia một số tự nhiên cho một số thập phân. 2. Luyện tập – thực hành A. Kiểm tra bài cũ: - Tính: 167:25:4 ; 8,76x4:8 - Nhận xét cho điểm học sinh. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trong tiết học toán hôm nay chúng ta học cách chia một số tự nhiên cho một số thập phân. 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài: a) Giới thiệu “Khi nhân số bị chia và số chia với cùng một số khác 0 thì thương không thay đổi” - GV viết lên bảng các phép tính trong phần a) lên bảng rồi yêu cầu HS tính và so sánh kết quả. - GV hướng dẫn HS nhận xét để rút ra kết luận: + Giá trị của hai biểu thức 25 : 4 và (25 5) : (4 5) như thế nào so với nhau? + Em hãy tìm điểm khác nhau của hai biểu thức? + Em hãy so sánh hai số bị chia, hai số chia của hai biểu thức với nhau. + Vậy khi nhân cả số bị chia và số chia của biểu thức 25 : 4 với 5 thì thương có tay đổi không? - GV hỏi tương tự các trường hợp còn lại. - Vậy khi ta nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số khác 0 thì thương của phép chia sẽ như thế nào? b) Ví dụ 1: + Hình thành phép tính - GV đọc yêu cầu của ví dụ 1. - Để tính chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật chúng ta phải làm như thế nào? - Yêu cầu HS đọc phép tính. - Vậy để tính chiều rộng của hình chữ nhật chúng ta phải thực hiện phép tính 57: 9,5 = ? (m) đây là phép tính chia số tự nhiên cho số thập phân. + Đi tìm kết quả - GV áp dụng tính chất vừa tìm hiểu về phép chia để tìm kết quả của 57: 9,5. - Vậy 57: 9,5 = ? - GV nêu và hướng dẫn HS thực hiện như phần bài học SGK. Sau đó yêu cầu HS cả lớp thực hiện lại phép chia 57: 9,5 = ? - Dựa vào đâu chúng ta thêm một chữ số 0 vào sau số bị chia (57) và bỏ dấu phậy của số chia 9,5? - Thương của chia có thay đổi không? c) ví dụ 2: - Đặt tính và thực hiện tính 99 : 8,25 - GV yêu cầu HS nêu rõ cách thực hiện của mình. d) Qui tắc chia một số tự nhiên cho một số thập phân. - Nêu cách chia một số tự nhiên cho một số thập phân. - GV yêu cầu HS học thuộc qui tắc ngay tại lớp. Bài 1/ 70: - GV yêu cầu HS tự làm bài. - Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - GV yêu cầu HS nêu rõ cách tính của một số phép chia. - GV nhận xét. Bài 3/70: - Gọi HS đọc đề bài toán. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - GV nhận xét. - 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm vào nháp. - HS nghe. - 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nháp. - HS rút ra kết quả - HS lần lượt trả lời. - HS trả lời. - HS nghe và tóm tắt lại bài toán. - Lấy diện tích của mảnh vườn chia cho chiều rộng. - HS nêu - HS theo dõi. - HS thực hiện nhân số bị chia và số chia của 57: 9,5 với 10 rồi tính - HS nêu - HS theo dõi và thực hiện. - HS trả lời. - Không thay đổi. - 2 HS ngồi cạnh nhau cùng trao đổi và tìm cách tính. - HS nối tiếp nhau nêu trước lớp, cả lớp theo dõi nhận xét. - HS thi học thuộc tại lớp. - 2 HS lên bảng làm bài, mỗi em làm 2 phép tính. Cả lớp làm vào vở. - HS nhận xét. - HS lần lượt nêu trước lớp. - 1 HS đọc trước lớp, cả lớp đọc thầm. - 1 em lên bảng viết, các em khác làm vào vở. - HS nhận xét. Hoạt động nối tiếp: Chuẩn bị bài: Luyện tập
Tài liệu đính kèm: