Toán (97) 5A,B
DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN
I- Mục tiêu:
- Biết quy tắc tính diện tích hình tròn .
- Rèn kỹ năng vận dụng công thức tính diện tích hình tròn để tính diện tích hình tròn (Làm được các BT: BT 1(a,b); BT2 (a, b); BT3.
-Gd hs tính chính xác , cẩn thận khi thực hành tính toán .
II- Đồ dùng dạy học:
- Bộ dồ dùng dạy học toán về DTHT.
Thứ ba, ngày 11 tháng 1 năm 2011 Toán (97) 5A,B diện tích hình tròn I- Mục tiêu: - Biết quy tắc tính diện tích hình tròn . - Rèn kỹ năng vận dụng công thức tính diện tích hình tròn để tính diện tích hình tròn (Làm được các BT: BT 1(a,b); BT2 (a, b); BT3. -Gd hs tính chính xác , cẩn thận khi thực hành tính toán . II- Đồ dùng dạy học: - Bộ dồ dùng dạy học toán về DTHT. III-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy A- KTBC - YC HS nêu quy tắc và công thức tính chu vi hình tròn? - Nhận xét, ghi điểm. B-Bài mới : 1- Giới thiệu bài. - Ghi tên bài lên bảng. 2-HD nội dung bài học. a- GT quy tắc và công thức như SGK. -GV minh hoạ cách tính diện tích hình tròn trên mô hình hình chữ nhật. -GV minh họa bằng trực quan để HS rút ra quy tắc và công thức tính diện tích hình tròn. H:Vậy muốn tính diện tích hình tròn ta làm như thế nào? -GV nêu :S là diện tích , r là bán kính thì S được tính như thế nào? *Ví dụ: - Nêu ví dụ. - Cho HS tính ra nháp. - Mời một HS nêu cách tính và kết quả. - Ghi bảng. 3. Luyện tập. *Bài 1 . - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Hướng dẫn HS cách làm. - Gọi 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. - Nhận xét - chữa bài - ghi điểm. *Bài 2 . - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Mời một HS nêu cách làm. - Cho HS làm vào nháp. Sau đó cho HS đổi vở chấm chéo. - Nhận xét- chữa bài. *Bài 3 - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Cho HS nêu cách làm. - Cho HS làm vào vở. - Cả lớp và GV nhận xét. 4- Củng cố dặn dò: - Cho HS nhắc lại quy tắc và công thức tính diện tích hình tròn. - Nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa học. Hoạt động học - 1- 2 HS nêu. -HS khác n/x và bổ sung. - Nghe. -HS quan sát và tìm ra cách tính diện tích hình tròn. - Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân bán kính rồi nhân 3,14. - HS nêu: S = r x r x 3,14 - Nghe. - Nháp bài. - 1 HS đọc: Diện tích hình tròn là: 2 x 2 x 3,14 = 12,56 (dm2) Đáp số: 12,56 dm2 - 1 HS đọc. - Theo dõi. - Làm bài. *Kết quả: 78,5 cm2 0,5024 dm2 1,1304 m2 - 1HS nêu. -HS tự làm bài tập *Kết quả: 113,04 cm2 40,6944 dm2 0,5024 m2 - 1 Hs đọc. - HS nối tiếp nêu. - Làm bài. - 1 HS làm bài ra bảng nhóm. Bài giải. Diện tích của mặt bàn đó là: 45 x 45 x 3,14 = 6358,5 (cm2) Đáp số: 6358,5 cm2 - 1- 2 HS nhắc lại. - Nghe.
Tài liệu đính kèm: