Giáo án môn Toán học lớp 5 - Tuần 1 - Phạm Minh Trí

Giáo án môn Toán học lớp 5 - Tuần 1 - Phạm Minh Trí

Tiết 1: ÔN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ

I. MỤC TIÊU :

 Giúp HS :

 Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

 Các tấm bìa (giấy) cắt vẽ hình như phần bài học SGK để thể hiện các phân số

 ; ; ; .

 

doc 10 trang Người đăng hang30 Lượt xem 604Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán học lớp 5 - Tuần 1 - Phạm Minh Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: / / 2011
Tiết 1:	ÔN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ 
I. MỤC TIÊU :
 Giúp HS :
 Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 
 Các tấm bìa (giấy) cắt vẽ hình như phần bài học SGK để thể hiện các phân số
; ; ;. 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1. Ổn định :
2. Bài cũ : GV kiểm tra dụng cụ học tập.
3. Bài mới :
Giới thiệu bài :
Ôn tập :Khái niệm về phân số.
4. Phát triển các hoạt động:
Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số .
- GV đính tấm bìa giấy ( biểu diễn phân số ) hỏi : Đã tô màu mấy phần tấm bìa ?
-HS quan sát và trả lời : Đã tô màu tấm bìa.
- GV mời 1 HS lên bảng đọc và viết phân số thể hiện phần đã được tô màu của tấm bìa. Yêu cầu HS dưới lớp viết vào giấy nháp.
-HS viết và đọc : đọc là hai phần ba
- GV tiến hành tương tự với các hình còn lại .
- HS quan sát, tìm phân số thể hiện phần được tô màu của mỗi hình, sau đó đọc và viết các phân số đó
- GV viết lên bảng cả bốn phân số.
 ; ; ; .
- Sau đó yêu cầu HS đọc.
HS đọc lại các phân số trên.
Hoạt động 2: Ôn tập cách viết thương hai số tự nhiên , cách viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số.
 ** Viết thương hai số tự nhiên dưới dạng phân số.
-3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu , HS cả lớp làm vào giấy nháp
 - GV viết lên bảng các phép chia:
 1:3 =; 4:10 =; 9:2 =
 1:3 ; 4:10 ; 9:2
- HS đọc và nhận xét bài làm của bạn.
 - Yêu cầu HS viết thương của các phép chia dưới dạng phân số.
 - GV cho HS nhận xét bài bạn làm trên bảng
 - GV kết luận đúng /sai và sửa bài nếu sai .
 - GV: có thể coi là thương của phép chia nào ?
- HS : Phân số có thể coi là 
thương của 1:3.
 - GV hỏi tương tự với hai phép chia còn lại.
- HS lần lượt nêu:
 là thương của phép chia 4:10.
 là thương của phép chia 9:2.
 - Cho HS mở SGK và đọc chú ý 1.
-1HS đọc to +lớp đọc thầm.
** Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số.
 - GV viết lên bảng các số tự nhiên 5,12, 2001,yêu cầu: Hãy viết mỗi số tự nhiên trên thành phân số có mẫu số là 1.
-1HS lên bảng viết +HS dưới lớp viết vào giấy nháp.
 + Nhận xét bài làm của HS 
5= ; 12 = ; 2001 = .
+Hỏi : Khi muốn viết 1 số tự nhiên thành phân số có mẫu số là 1 ta làm thế nào?
-HS nhận xét bài bảng.
-Kết luận : Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu số là 1.
-Ta lấy tử số chính là số tự nhiên đó và mẫu số là 1.
 - GV nêu vấn đề: Hãy tìm cách viết 1 thành phân số.
- 3 HS viết bảng lớn + lớp viết giấy nháp.
 + 1 có thể viết thành phân số như thế nào?
Ví dụ: 1= ; 1 = ; 1 = 
Vì sao?
- 1có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau.
- GV nêu vấn đề: Hãy tìm cách viết 0 thành các phân số.
Ta có: = 3:3 = 1. Vậy 1 = .
 + 0 có thể viết thành phân số như thế nào? 
- 2 HS lên bảng viết + lớp viết vào giấy nháp.
Ví dụ: 0 = ; 0 = ; 0 = ;
-0 có thể viết thành phân số có tử số bằng 0 và mẫu số khác 0.
Hoạt động 3: Luyện tập.
Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề + xác định y/c.
-1HS đọc đề + 1HS xác định y/c.
- Cho nhiều HS nêu miệng.
- HS làm bài miệng: mỗi HS đọc và nêu rõ tử số, mẫu số của 1 phân số trong bài.
-1HS đọc đề, xác định y/c, làm vào bảng con.
Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề + xác định y/c.
3:5 = ; 75 : 100 = ; 
Cho HS thực hiện bảng con.
 9 : 17 = ;
Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề + xác định y/c.
-HS đọc đề + xác định y/c.
Cho HS làm bài vào bảng con.
Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề + xác định y/c.
-HS đọc đề + xác định y/c+ làmvào vở.
Cho HS làm vào vở.
Hướng dẫn HS sửa bài.
4. Củng cố:
Hỏi lại HS 1 số kiến thức vừa ôn.
-HS trả lời.
5. Nhận xét - dặn dò:
 - Về xem lại bài.
 - Chuẩn bị bài "Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số".
Ngày dạy : / / 2011
Tiết 2:	ÔN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU 
 Giúp HS:
-Biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số (trường hợp đơn giản).
-HSKG làm bài 3 
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định.
2. Kiểm tra:
-Ôn tập: Khái niệm về phân số. 
 a.Viết thương dưới dạng phân số:
 -2 HS làm bảng lớn + HS làm nháp.
 3 : 7 ; 4 : 9; 10 : 31.
-Nhận xét.
 b.Viết số tự nhiên dưới dạng phân số:
 19;25;120. - GV nhận xét - Ghi điểm.
*Nhận xét chung.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b.Ôn tập:
Hoạt động 1: Ôn tập tính chất cơ bản của phân số.
Ôn tập : Tính chất cơ bản của phân số.
Ví dụ:
- GV viết bài tập sau lên bảng:
Viết số thích hợp vào ô trống 
+ Y/c HS tìm số thích hợp để điền vào ô trống.
-Lắng nghe.
- GV nhận xét bảng + gọi HS dưới lớp đọc bài của mình.
- GV hỏi: Khi nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với một số tự nhiên khác 0 ta được gì?
-1HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nháp. Ví dụ:
Ví dụ: 2
 - GV viết bài tập sau lên bảng:
 Viết số thích hợp vào ô trống :
 - Khi nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với một số tự nhiên khác 0 thì ta được 1 phân số bằng phân số đã cho.
+ Y/c HS tìm số thích hợp để điền vào ô trống.
- GV nhận xét .
 - Khi chia cả tử số và mẫu số của một phân số cho cùng 1 số tự nhiên khác 0 ta được gì?
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nháp:
Ví dụ:
 Hoạt động 2: Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số.
- HS nhận xét 
- Rút gọn phân số.
GV: Thế nào là rút gọn phân số?
-Khi chia cả tử số và mẫu số của 1 phân số cho cùng 1 số tự nhiên khác 0 thì được 1 phân số bằng phân số đã cho.
 - Viết phân số lên bảng và y/c HS rút gọn phân số .
-Rút gọn phân số là tìm một phân số bằng phân số đã cho nhưng có tử số và mẫu số bé hơn.
 -2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nháp.
Ví dụ : 
Hoặc:
;
 -HS nhận xét.
 GV nhận xét.
 - Khi rút gọn phân số ta phải chú ý điều gì?
 -Ta phải rút gọn đến khi được phân số tối giản.
 -HS so sánh 2 cách rút gọn trên bảng.
 - Cho HS so sánh 2 cách rút gọn trên bảng.
 - GV: Có nhiều cách để rút gọn phân số 
nhưng cách nhanh nhất là ta tìm đươc số lớn nhất mà tử số và mẫu số đều chia hết cho số đó.
Quy đồng mẫu số các phân số.
 - GV: Thế nào là quy đồng mẫu số các phân số?
 -Là làm cho các phân số đã cho có cùng mẫu số nhưng vẫn bằng các phân số ban đầu.
 - GV viết các phân số vàlên bảng y/c HS quy đồng mẫu số các phân số trên.
- 2HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nháp.
MSC: 5 x 7 = 35,
Ta có: 
 ; 
 GV nhận xét.
 -HS nhận xét.
+Vậy muốn quy đồng mẫu số các phân số ta làm sao?
-Ta lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai, lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất.
- GV viết tiếp phân số và lên bảng y/c HS quy đồng mẫu số 2 phân số trên.
 -1HS lên bảng, cả lớp làm bài vào giấy nháp.
+ Cách quy đồng mẫu số ở 2 ví dụ trên có gì khác nhau?
Vì 10 : 2 = 5. Ta chọn MSC là 10, ta có :
; giữ nguyên 
 -Ví dụ thứ nhất , MSC là tích mẫu số của hai phân số, ví dụ thứ hai MSC chính là mẫu số của một trong 2 phân số.
- GV: Khi tìm MSC không nhất thiết các em phải tính tích của các mẫu số, nên chọn MSC là số nhỏ nhất cùng chia hết cho các mẫu số.
Hoạt động 3: Luyện tập.
Bài 1: Gọi HS đọc đề + xác định y/c đề.
-HS đọc đề + xác định y/c đề.
Cho HS làm bài vào bảng con.
-HS làm bài vào bảng con.
; 
.
-Nhận xét.
- Nhận xét.
-Nhắc lại cách rút gọn phân số.
Bài 2: Gọi HS đọc đề + xác định y/c.
GV giúp đỡ những HS yếu.
-1HS làm bảng phụ+ Cả lớp làm vào vở.
GV chấm 5 tập.
-Nhận xét bảng phụ.
Nhận xét.
a. và 
; .
b. và .
và .
c. và .
 và 
-Nhắc lại cách quy đồng mẫu số các phân số.
*Bài 3: (HSKG) Gọi HS đọc đề + xác định y/c.
-HS đọc đề + xác định y/c.
Y/C HS rút gọn phân số để tìm các phân số bằng nhau.
-HS tự làm bài vào vở.
GV nhận xét + ghi điểm.
-HS đọc các phân số bằng nhau +giải thích rõ vì sao chúng bằng nhau.
; .
4. Củng cố:
- Muốn rút gọn phân số ta làm sao?
-HS trả lời
- Muốn quy đồng mẫu số các phân số ta làm sao?
-HS trả lời.
5. Nhận xét _ dặn dò:
 - Về xem lại bài.
- Chuẩn bị bài " Ôn tập: So sánh hai phân số ".
Ngày dạy :	/ / 2011
Tiết 3:	ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS: Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số. Biết sắp xếp ba phân số theo thứ tự.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định.
2. Kiểm tra:
GV ghi bảng:
- 2HS làm bài bảng + Cả lớp làm nháp.
1. Rút gọn phân số:
; 
 ; 
2. Quy đồng mẫu số các phân số.
; 
 và 
- Nhận xét.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
Nhận xét:
 - Muốn rút gọn phân số ta làm sao?
- Lắng nghe +Trả lời.
 - Muốn quy đồng mẫu số 2 phân số ta làm sao?
*Nhận xét chung.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- GV ghi tựa bảng :
b. Phát triển các hoạt động :
 Họat động 1: Ôn tập so sánh hai phân số 
 So sánh hai phân số có cùng mẫu số.
- GV viết lên bảng:
VD: So sánh hai phân số và .Yêu cầu HS so sánh hai phân số trên
- HS so sánh ,trả lời:
- Nhận xét
- Nhận xét. 	
- Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số ta làm như thế nào?
- Ta so sánh tử số của các phân số đó. Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. Phân số nào có tử số nhỏ hơn thì phân số đó nhỏ hơn 
So sánh các phân số khác mẫu số.
-GV viết bảng 
VD: So sánh hai phân số: và .Yêu cầu HS so sánh hai phân số trên. 
- Quy đồng mẫu số hai phân số ta có:
Vì nên 
- Nhận xét .
- Nhận xét. 
- Muốn so sánh các phân số khác mẫu số ta làm sao? 
- Ta quy đồng mẫu số các phân số đó, sau đó so sánh như với phân số cùng mẫu số.
 Hoạt động 2 : Luyện tập .
Bài 1: Gọi HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. 
- 1HS đọc đề +1HS đọc yêu cầu đề. 
- Cho Hs làm bảng con 
- HS làm bảng con.
- Nhận xét và hỏi: Muốn so sánh hai phân số ta làm sao?
- Nhận xét.
Bài 2 : Gọi Hs đọc đề +xác định yêu cầu đề.
- HS đọc đề + xác định yêu cầu đề.
 - Muốn xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn, trước hết ta phải làm gì? 
- Chúng ta cần so sánh các phân số với nhau.
-Yêu cầu HS làm bài.
- 2 HS làm bài trên bảng phụ, mỗi HS làm một phần + cả lớp làm vào vở.
-Tacó: Vậy
- GV theo dõi hướng dẫn HS yếu làm bài.
-Vì Nên 
- Chấm 5 vở.
- Nhận xét vở + bảng. 
-Nhận xét. 
Bài 3 : Gọi HS đọc đề +xác định yêu cầu đề. 
-HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. 
- Yêu cầu HS rút gọn phân số để tìm các phân số bằng nhau trong bài.
;
- Cho HS làm bài vào vở.
- Cho HS đọc kết quả và giải thích cách làm.
Vậy : ; 
- Nhận xét. 
4 . Củng cố
-Muốn so sánh hai phân số ta làm sao? 
-HS nêu.
5. Nhận xét- dặn dò:
-Về xem lại bài. 
- Chuẩn bị bài "So sánh hai phân số" (tt).
Ngày dạy : / / 2011
Tiết 4: 	ÔN TẬP SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (tt)
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS:
- Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số có cùng tử số.
- HSKG làm bài 4 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định.
2. Kiểm tra.
-Gọi 2HS nêu lại cách so sánh 2 phân số cùng và khác mẫu số.
- Nhận xét.
3. Bài mới.
Giới thiệu bài:
- GV ghi tựa bảng.
Hướng dẫn ôn tập
Bài 1 : Gọi Hs đọc đề +xác định yêu cầu đề.
- HS đọc đề + xác định yêu cầu đề.
- Yêu cầu HS tự so sánh và điền dấu so sánh.
- Cho 1 HS làm bài vào bảng phụ + cả lớp làm bài vào vở. 
- 1 HS làm bài vào bảng phụ + cả lớp làm bài vào vở.
- Trình bày 
- Nhận xét. 
- Cho HS nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1, bé hơn 1, bằng 1.
- Phân số lớn hơn 1 là phân số là phân số lớn hơn mẫu số.
- Phân số bằng 1 là phân số có tử số và mẫu số bằng nhau.
- Phân số bé hơn 1là phân số có tử số bé hơn mẫu số.
Bài 2.
- GV ghi bảng hai phân số ; yêu cầu HS so sánh hai phân số trên 
- HS quy đồng mẫu số các phân số rồi so sánh.
- Muốn so sánh hai phân số có cùng tử số ta làm sao?
- Muốn so sánh hai phân số có cùng tử số ,ta so sánh các mẫu số với nhau 
 + Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó bé hơn .
 + Phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.
- Cho HS so sánh các phân số còn lại.
- Nhận xét. 
-Nhận xét. 
Bài 3: Yêu cầu HS so sánh các phân số.
- Gọi 3 HS lên bảng làm ; HS dưới lớp làm bài vào vở.
a. ; b. ; c.
- Trình bày 
- Nhận xét. 
- Nhận xét. 
*Bài 4 (HSKG): Gọi Hs đọc đề + xác định yêu cầu đề.
- HS đọc đề + xác định yêu cầu đề.
- Cho HS tự làm bài vào vở + 1 HS làm bài vào bảng phụ.
Bài giải
Chị số quả quýt = quả quýt
Em số quả quýt = quả quýt
Mà 
Vậy em được mẹ cho nhiều quýt hơn.
- Nhận xét. 
-Nhận xét. 
4. Củng cố
- Yêu cầu HS nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1, bé hơn 1, bằng 1.
-HS nêu.
5. Nhận xét-dặn dò:
-Về xem lại bài.
Chuẩn bị bài "Phân số thập phân".
Ngày dạy :	 / / 2011
Tiết 5:	PHÂN SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS:
- Biết đọc, viết phân số thập phân. Biết rằng có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân và biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.
- HSKG bài tập 4 (b,d) 
II. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY - HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định.
2. Kiểm tra.
- GV ghi phân số lên bảng, gọi HS so sánh với đơn vị.
- So sánh 2 phân số có cùng tử số.
- Gọi một 1 HS so sánh 2 phân số khác mẫu số và nêu cách làm.
- Nhận xét – Ghi điểm.
-Nhận xét chung.
-Nhận xét. 
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài:
Phân số thập phân.
- GV ghi tựa bảng :
- GV ghi bảng: 
- Gọi HS đọc.
- Em có nhận xét gì về mẫu số các phân số trên?
-Các phân số có mẫu là 10, 100 
-Mẫu số của các phân số này đều chia hết cho 10.
- GV nêu:Vậy các phân số có mẫu số là 10, 100, 1000 được gọi là phân số thập phân.
- GV ghi bảng : yêu cầu HS tìm một phân số thập phân bằng .
- Gọi một HS lên bảng , cả lớp làm vào bảng con .
- Làm thế nào để tìm được phân số thập phân đã cho?
-Ta nhân cả tử số và mẫu số của phân số 2 thì được phân số là phân số thập phân và bằng phân số đã cho.
- GV ghi bảng hai phân số .
- HS dưới lớp làm vào bảng con.
- Kết luận :
 : là phân số thập phân.
Luyện tập:
Bài 1: Cho HS viết và nêu cách đọc từng phân số.
-HS đọc từng phân số.
Bài 2:
- GV đọc -HS viết vào bảng con.
-HS viết vào bảng con.
Bài 3:-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 3 và nêu cách làm.
3HS nêu miệng các phân số thập phân.
Bài 4(a,c):-Cho HS đọc yêu cầu và nêu cách làm -Cho HS làm vào vở.
HS làm bài vào vở + 2 HS làm bài vào bảng phụ.
- HDHS chữa bài, giúp HS nhận ra đây là bài tập: chuyển một phân số thành phân số thập phân bằng cách nhân hoặc chia cả tử số và mẫu số với (hoặc cho) cùng một số để ó mẫu số là : 10, 100, 1000.
Bài 4 (b,d): HSKG làm 
a) :c)...... 
b)
d).
4. Củng cố:
- Hỏi lại HS cách nhận biết phân số thập phân, cách viết một phân số thành phân số thập phân.
-Trả lời.
5. Nhận xét – dặn dò
-Về xem lại bài.
-Chuẩn bị bài "Luyện tập".

Tài liệu đính kèm:

  • docGA TOAN 5_T1.doc