Giáo án môn Toán học lớp 5 - Tuần 27 đến tuần 31

Giáo án môn Toán học lớp 5 - Tuần 27 đến tuần 31

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU :

- Biết tính vận tốc của một chuyển động đều .

- Thực hành tính vận tốc theo các đơn vị đo khác nhau.

** Hướng dẫn HS làm thêm BT 4. (nếu còn thời gian)

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :

- Bảng phụ .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :

 

doc 41 trang Người đăng hang30 Lượt xem 613Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán học lớp 5 - Tuần 27 đến tuần 31", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 27
Ngày dạy : / /	Tiết : 131
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Biết tính vận tốc của một chuyển động đều .
- Thực hành tính vận tốc theo các đơn vị đo khác nhau.
** Hướng dẫn HS làm thêm BT 4. (nếu còn thời gian)
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Bảng phụ .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ:
- Cho HS nêu lại quy tắc, công thức tính vận tốc.
- Tính: V?
 Biết: S =10,5 km
 t = 2,5 giờ
- GV nhận xét ghi điểm.
* Nhận xét chung
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Hướng dẫn HS làm luyện tập.
 * Bài 1 : 
- Cho HS đọc và nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS nêu cách giải. 
- Cho HS tự làm bài vào tập, 1 HS làm bảng phụ.
- GV đến giúp đỡ HS TB
- Chấm 1 số tập
- Cho đính bảng phụ trình bày
- Gọi nhận xét.
- Đánh giá bài làm HS ghi điểm
 * Bài 2 :
- Gọi HS đọc và nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi HS nhắc lại cách tính vận tốc.
- Y/c cá nhân tự làm bài.
- GV đến giúp HSTB
- Cho HS trình bày
- Nhận xét, ghi điểm, sửa bài cho HS.
 *Bài 3 :
- Gọi HS đọc đề bài.
- Bài toán hỏi gì ? Bài toán cho gì ?
- Nêu cách giải bài toán.
- Tổ chức cho HS thực hiện bài tập. *Lưu ý HS có thể giải theo nhiều cách.
**Yêu cầu tiếp em nào làm xong BT3 làm tiếp BT4, 1 em làm xong trước lấy bảng phụ giải.
- Chấm một số tập .
- Đính bảng phụ trình bày.
- Nhận xét, ghi điểm và sửa bài cho HS.
- Hỏi kết quả bên dưới
 **Bài 4 :
- Cho HS đọc đề bài.
- Nêu câu hỏi
- Cho đính bảng phụ trình bày
- Nhận xét, sửa sai cho HS.
3. Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Về làm lại BT
- Xem trước bài : Quãng đường.
-1 HS nêu
- 1 HS lên tính – lớp tính nháp để nhận xét
 ĐS: 4,2km/giờ
- HS đọc và nêu .
- 1 HS nêu.
- Làm bài cá nhân.
- Trình bày
 + Đáp số : 1050 m / phút 
- Nhận xét
- Đọc và nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS nhắc lại cách tính vận tốc, HS khác nhận xét.
- 1 HS làm bảng phụ, còn lại thực hiện vào vở.
- Treo bảng phụ trình bày .
- Nhận xét.
- Đổi chéo vở kiểm tra.
- 2 HS đọc.
- 2 HS trả lời.
- 1 HS nêu HS khác nhận xét, 
- 1 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở .
- Nộp 5 vở.
- Trình bày
 + Đáp số : 40 km / giờ.
- Nhận xét
- Đổi chéo vở kiểm tra
- 1 HS đọc. 
- HS trả lờiơi2
- Treo bảng phụ trình bày.
 Bài giải
Thời gian ca nô đi được 30km là:
7giờ 45phút-6giờ30phút=1giờ 15 phút
 1giờ 15 phút = 1,25 giờ
Vận tốc của ca nô đó là:
 30 : 1,25= 24(km/giờ)
 Đáp số: 24 km/giờ
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
Ngày dạy : / / 	Tiết 132
QUÃNG ĐƯỜNG
I. MỤC TIÊU :
	- Biết cách tính quãng đường đi được của một chuyển động đều.
	- Thực hành tính quãng đường.
 ** Hướng dẫn HS làm thêm BT3. (nếu còn thời gian)
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. KT bài cũ:
- Gọi HS nêu lại quy tắc và công thức tính vận tốc.
- Cho HS tính V?
 Biết: S = 14,7km
 t =3 giờ 30phút
- Nhận xét – Ghi điểm.
*Nhận xét chung.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài 
 Hình thành cách tính quãng đường 
 a)Bài toán 1 : 
- Gọi HS đọc bài toán và nêu y/c 
- Yêu cầu HS hình thành phép tính,
- Cho HS tính nháp và nêu kết quả tính.
-Y/c HS tự liên hệ nêu cách tính quãng đường và viết công thức.
 b)Bài toán 2 : 
- Cho HS đọc bài toán 2 SGK.
- Cho HS trao đổi nhóm đôi để giải và trình bày.
- GV lưu ý HS cả 2 cách.
c. Luyện tập: 
 * Bài 1 : 
- Cho HS đọc và nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS nêu cách tính quãng đường và công thức tính quãng đường. 
- Cho HS tự làm bài vào tập- 1em làm bảng phụ.
- Châm một số tập.
- Đính bảng phụ trình bày
- Gọi nhận xét.
- Đánh giá bài làm HS – ghi điểm
 * Bài 2 :
- Gọi HS đọc và nêu yêu cầu bài tập .
- Lưu ý HS số đo thời gian và vận tốc phải cùng một đơn vị đo thời gian 
- Hướng dẫn HS làm theo hai cách.
- Y/c cá nhân tự làm bài.
**Yêu cầu tiếp em nào làm xong BT2 làm tiếp BT3, 1 em làm xong trước lấy bảng phụ giải.
- GV đến giúp đỡ HS TB
- Chấm một số tập.
- Cho đính bảng phụ trình bày
- Nhận xét, ghi điểm, sửa bài cho HS.
 **Bài 3 :
- Cho HS đọc đề bài, trả lời thời gian của xe máy là bao nhiêu.
- Cho đính bảng phụ trình bày
- Gọi nhận xét bài làm của HS .
- Nhận xét ghi điểm
3.Củng cố – Dặn dò : 
- Nhận xét giờ học.
- Về học quy tắc, công thức và làm lại BT
- Xem trước bài : Luyện tập.
-2 HS nêu.
-1 HS lên bảng, lớp làm nháp.
 V = 4,2 km/giờ
- 2 HS đọc và nêu 
- HS nêu : 42,5 x 4 = ?
 42,5 x 4 = 170 (km)
- HS nêu.
 S = v x t
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- HS trao đổi và giải.
C1 : 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ.
 s = 12 x 2,5 = 30 (km)
C2 : 2 giờ 30 phút = 2giờ
	= giờ
 s = 12 x = 30 (km)
- HS đọc và nêu .
- 1 HS nêu.
- HS làm bài.
- Trình bày
 Đáp số : 45,6 km
- Nhận xét. 
- Đổi chéo vở, kiểm tra nhau
- Đọc và nêu yêu cầu bài tập.
- 2 HS làm bảng phụ, còn lại thực hiện vào vở.
- Trình bày
 Đáp số : 3,15 km/ giờ.
- Nhận xét. 
- 2 HS nêu.
- Trình bày
 Đáp số : 112 km
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
Ngày dạy :	 / /	Tiết 133
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Biết tính quãng đường đi được của một chuyển động đều.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
**Hướng dẫn HS làm thêm BT3,4(nếu còn thời gian)
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. KT bài cũ:
- Cho HS nêu lại cách tính và công thức tính quãng đường.
- Nhận xét – Ghi điểm.
* Nhận xét chung.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Hướng dẫn HS luyện tập.
 *Bài 1 : 
- Cho HS đọc và nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS nêu cách giải. Lưu ý HS đổi đơn vị đo ở cột 3 trước khi tính.
- Cho HS tự làm bài vào vở – 3HS làm bảng phụ
- Cho đính bảng trình bày
- Gọi HS nhận xét.
- Nhận xét ghi điểm.
 *Bài 2 :
- Gọi HS đọc và nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn HS tính thời gian đi của ô tô :
- Cho HS làm tiếp (4phút).
**Yêu cầu tiếp em nào làm xong BT2 làm tiếp BT3, 1 em làm xong trước lấy bảng phụ giải.
- GV đến giúp HSTB
- Chấm một số tập.
- Đính bảng phụ trình bày
- Nhận xét, ghi điểm, sửa bài cho HS.
**Bài 3 :
- Gọi HS đọc đề bài.
- Nêu cách giải bài toán.
- Tổ chức cho HS thực hiện bài tập . Lưu ý HS có thể lựa chọn 1 trong 2 cách đổi đơn vị ; sau đó phân tích để HS thấy và chọn cách đổi 
 15 phút = 0,25 giờ.
- Đính bảng phụ trình bày
- Cho HS đổi chéo vở, 
- Nhận xét , ghi điểm và sửa bài cho HS.
 **Bài 4 :
- Cho HS đọc đề bài .
- Giải thích kăng - gu - ru vừa chạy vừa nhảy có thể được từ 3m đến 4 m một bước
- Tổ chức cho HS thực hiện. Lưu ý HS đổi 1 phút 15 giây = 75 giây.
- Nhận xét , sửa sai cho HS .
3. Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Về làm lại BT
- Xem trước bài : Thời gian.
-2 HS nêu 
- HS đọc và nêu .
- 1 HS nêu.
- Làm bài vào vở, không cần kẻ bảng.
- Trình bày.
 S = 130km; S= 1470m; S =24km
- Nhận xét. 
- Đọc và nêu .
- Tính thời gian đi của ô tô vào nháp. 
- 1 HS làm bảng phụ , còn lại thực hiện vào vở.
- Trình bày
 Bài giải
Thời gian ô tô đi từ A đến B là:
 12 giờ 15 phút – 7 giờ 30 phút =
 4 giờ 45 phút 
4 giờ 45 phút = 4,75 giờ
Quãng đường AB dài là:
 46 x 4,75 = 218,5(km)
 Đáp số: 218,5km
- Nhận xét.
- 2 HS đọc.
- 1 HS nêu HS khác nhận xét, ay2
- Trình bày
 Đáp số: 2km
- Đổi chéo vở kiểm tra kết quả.
- Nhận xét. 
- 1 HS đọc.
- 1 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở.
- Treo bảng phụ, nhận xét.
Ngày dạy :	 / /	Tiết 134
THỜI GIAN
I. MỤC TIÊU :
	- Hình thành cách tính thời gian của một chuyển động.
	- Thực hành tính thời gian của một chuyển động.
 **Hướng dẫn HS làm thêm BT1(cột 3,4);BT3. (nếu còn thời gian)
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. KT bài cũ:
-Y/c HS nhắc lại công thức và cách tính vận tốc và quãng đường.
-Nhận xét – Ghi điểm.
*Nhận xét chung.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài :
 Hình thành cách tính thời gian 
 *Bài toán 1 :
- Gọi HS đọc đề bài, cho cả lớp tự giải.
- Hỏi : Muốn tính thời gian ô tô đi em làm thế nào ?
- GV gợi ý HS phát biểu quy tắc tính.
- Gọi 2 HS lên bảng viết công thức.
 *Bài toán 2 :
- Yêu cầu HS đọc, nói cách làm và trình bày lời giải bài toán.
- Cho HS nhận xét lời giải của bạn.
- Giải thích : Trong bài toán này số đo thời gian viết dưới dạng hỗn số là thuận tiện nhất ; giải thích lí do đổi số đo thời gian thành 1 giờ 10 phút cho phù hợp với cách nói thông thường.
- Gọi HS nhắc lại cách tính thời gian, nêu công thức tính thời gian.
c. Luyện tập. 
 * Bài 1 (cột 1,2):
- Goi HS đọc đề .
- Yêu cầu HS nêu y/c của bài tập.
- Cho HS làm bài cá nhân(3phút)
** Yêu cầu HS làm xong làm tiếp ( cột 3,4)
- Cho đính bảng trình bày
- Nhận xét, sửa sai cho HS.
- Sửa tiếp 2 cột còn lại
 * Bài 2 :
- Gọi HS đọc và nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn HS tính 
- Cho HS làm (4phút).
**Yêu cầu tiếp em nào làm xong BT2 làm tiếp BT3, 1 em làm xong trước lấy bảng phụ giải.
- GV đến giúp HSTB
- Chấm một số tập.
- Đính bảng phụ trình bày
- Nhận xét-ghi điểm
 **Bài 3 : 
- Gọi HS đọc và nêu yêu cầu bài tập
- Gợi ý.
- Cho nêu cách giải
- Cho đính bảng phụ trình bày
- Nhận xét -ghi điểm
3. Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Tuyên dương HS học tốt.
- Về làm lại BT
- Xem trước bài : Luyện tập.
-2 HS nêu.
- Đọc đề và trình bày lời giải bài toán.
- Lấy quãng dường ô tô đi được chia cho vận tốc của ô tô.
- HS nêu : Muốn tính thời gian ta lấy quãng đường chia cho vận tốc. 
 t = s : v.
- Đọc đề, nêu cách làm, trình bày lời giải.
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- Vài HS nhắc lại.
- 1 HS đọc.
- 1 HS nêu.
- 1 HS làm bài vào bảng phụ, cả lớp thực hiện vào vở .
- Trình bày
- Nhận xét.
- 2 HS nêu.
- 1 HS làm bài vào bảng phụ, còn lại làm bài vào vở bài tập.
- Trình bày
- Nhận xét.
- HS đọc
- 1 HS nêu- lớp lắng nghe nhận xét
-Trình bày
- Nhận xét
- Sửa bài
Ngày dạy :	 	/	/	 Tiết 135
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Biết tính thời gian của một chuyển động đều.
- Biết mối quan hệ giữa thời gian với vận tốc và quãng đường.
- Vận dụng kiến thức vừa ôn vào việc giải đúng các bài tập.
**Hướng dẫn HS làm thêm BT4(nếu còn thời gian)
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. KT bài cũ:
- Cho S =10,35 km
 V= 4,6 km/giờ
 Tính t ?
- Gọi HS nêu quy tắt và công thức tính thời gian.
-Nhận xét – Ghi điểm.
*Nhận xét chung.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Hướng dẫn HS luyện tập.
 * Bài 1 : 
- Cho HS đọc và nêu y/c bài tập.
- Yêu cầu HS điền vào ô trống.
- Gọi HS nêu kết quả. Nhận xét, chốt ý đúng.
 *Bài 2 :
- Gọi HS đọc và nêu y/c bài tập.
- Y/c cá nhân tự làm bài. Lưu ý HS đổi 1,08 m = 108 cm.
- Chấm một số tập.
- Đính bảng phụ trình bày
- Nhận xét, ghi điểm,.
 ... - HS làm bảng con.
*GV chốt : Cách thử phép trừ đối với số tự nhiên, phân số, số thập phân.
 * Bài 2 :
-Y/c HS đọc đề + xác định y/c.
-HS đọc đề + xác định y/c.
-Y/c HS nhắc lại tên gọi thành phần chưa biết trong các phép tính.
-HS nhắc lại tên gọi thành phần chưa biết trong các phép tính.
-Y/c HS làm bài.
- Chấm 1 số tập
-Hướng dẫn HS sửa bài.
-HS làm bài vào vở. 2 em tính bảng phụ
- Đính bảng phụ trình bày
- Trình bày nêu cách làm.
-Nhận xét 
* GV chốt : Tìm số hạng chưa biết, số bị trừ.
- Vài em lặp lại
 *Bài 3 :
- Y/c HS đọc đề + tóm tắt đề và làm bài.
- HS đọc đề + tóm tắt đề và làm bài vào vở, 1 HS làm bài vào bảng phụ.
- Hướng dẫn HS sửa bài.
-Trình bày cách làm.
- GV nhận xét, đánh giá.
Đáp số : 696,1 ha.
3. Củng cố – Dặn dò :
- Cho 4 HS trung bình thi đua
 Tìm y: 15- y =2,4
- Nhận xét t/d
- GV nhận xét tiết học.
- 4 HS lên làm
- Nhận xét
- Dặn HS ôn lại các tính chất của phép trừ, làm lại BT
- Chuẩn bị : “Luyện tập”.
Ngày dạy : / /	Tiết : 152
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
	-Biết vận dụng kĩ năng cộng, trừ trong thực hành tính và giải toán.
 **Hướng dẫn HS làm thêm BT 3(nếu còn thời gian)
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. KT bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
 a/ 0,72 - 0,297=
 b/ 2 - =
- Cho HS nêu lại cách thực hiện và tính chất của phép trừ.
-2 HS lên bảng làm
-HS nêu.
-Nhận xét – Ghi điểm.
*Nhận xét chung.
-Nhận xét. 
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Hướng dẫn HS luyện tập thực hành.
-HS học cá nhân.
 * Bài 1 : 
- Y/c HS đọc đề + xác định y/c.
- HS đọc đề + xác định y/c.
- Cho HS làm bài.
- HS làm bảng con + nêu cách làm.
- Lấy 1 bảng làm đung đẹp đính lên sửa chung
- Nhận xét.
*GV chốt : Quy tắc tính giá trị biểu thức.
 * Bài 2 :
-Y/c HS đọc đề + xác định y/c.
-HS đọc đề + xác định y/c.
-Y/c HS làm bài..(7/)
** Yêu cầu tiếp em nào làm xong làm tiếp BT 3
- GV đến giúp đỡ HS TB
- Chấm 1 số tập
-HS làm bài vào vở + 4 HS làm vào bảng phụ.
- Hướng dẫn HS sửa bài.
- Đính bảng phụ trình bày
-Trình bày cách làm và tính chất vận dụng để tính.
*GV chốt : Tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng ; Một số trừ đi một tổng.
 **Bài 3 :
-Y/c HS đọc đề + tóm tắt đề và làm bài.
-HS đọc đề + tóm tắt đề và làm bài vào vở, 1 HS làm bài vào bảng phụ.
-GV hướng dẫn HS yếu :
+Tìm số phần tiền để dành bằng cách nào ?
+Tìm được phân số chỉ số phần tiền để dành thì làm thế nào để chuyển sang tỉ số phần trăm so với tổng số tiền lương ?
+Làm thế nào để tìm được số tiền để dành hàng tháng ?
-Lấy (số tiền lương)
-Đổi %
-Tính 15% của 4 000 000 đồng.
-Hướng dẫn HS sửa bài.
-Trình bày cách làm.
-GV nhận xét, đánh giá.
Đáp số : a/ 15%
	 b/ 600 000 đồng.
-GV chốt : Cách tính tỉ số phần trăm của 2 số và tìm giá trị phần trăm của một số cho trước.
3. Củng cố – Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS làm lại Bt
- Chuẩn bị : “Phép nhân”.
Ngày dạy :	 / /	 Tiết : 153
PHÉP NHÂN
I. MỤC TIÊU :
	- Biết thựchiện phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm, giải bài toán.
 **Hướng dẫn HS làm thêm BT 2 (cột 2). (nếu còn thời gian)
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1.KT bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng làm BT
 *Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 a/ 
 b/ 98,54 - 41,82 - 35,72 =
-Y/c HS nhận xét nêu cách làm.
- 2 HS lên bảng làm 
- HS nêu.
- Nhận xét – Ghi điểm.
*Nhận xét chung.
- Nhận xét. 
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Ôn tập phép nhân và tính chất của phép nhân.
-GV hướng dẫn HS ôn tập những hiểu biết chung về phép nhân : Tên gọi các thành phần và kết quả, dấu phép tính, một số tính chất của phép nhân. 
-HS ôn tập từng phần như SGK.
-GV chốt lại từng phần.
c. Thực hành luyện tập.
 * Bài 1: (cột 1)
-Y/c HS đọc đề + xác định y/c.
- HS đọc đề + xác định y/c.
-Cho HS làm bài.
- HS làm bảng con + nêu cách tính.
- Nhận xét. 
- Nhận xét. 
*GV chốt : Nhân số thập phân, nhân phân số.
**Bài 1: (cột 2)
- Làm tương tự
 * Bài 2 :
-Y/c HS đọc đề + xác định y/c.
- HS đọc đề + xác định y/c.
- Cho HS làm bài miệng.
- HS làm bài miệng.
- GV nhận xét, chốt từng phần :
 +Nhân một số thập phân với 10 ; 100 ; 1000.
 +Nhân một số thập phân với 0,1 ; 0,01 ; 0,001.
- HS nêu lại quy tắc.
 * Bài 3 :
-Y/c HS đọc đề + xác định y/c.
- Cho HS làm bài.
- HS đọc đề + xác định y/c đề và làm bài vào vở, 2 HS làm bài vào bảng phụ.
- Hướng dẫn HS sửa bài.
- Trình bày cách làm của từng bài.
- GV chốt : Quan sát biểu thức xem có thể giao hoán, kết hợp ... các thừa số để dưa về quy tắc nhân nhẩm hoặc nhân với số tròn chục cho tiện.
- Lớp theo dõi nhận xét
 * Bài 4 :
-Y/c HS đọc đề + nêu tóm tắt.
- HS đọc đề + nêu tóm tắt.
- Cho HS trung bình nêu dạng toán, cách giải.
- HS nêu.
- Cho HS làm bài.
- HS làm bài với vở + 1 HS làm bài bảng phụ.
- GV chấm 5 tập.
- Nộp tập.
- GV hướng dẫn HS chữa bài.
- Trình bày nêu cách giải.
- GV chốt cách giải (có 2 cách giải).
- Hỏi kiểm tra kết quả bên dưới –H/d Hs làm sai sửa
 Đáp số : 123 km.
- Nhận xét
- Làm đúng đưa tay
3. Củng cố – Dặn dò :
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS ôn lại các tính chất của phép nhân, làm lại BT
-Chuẩn bị : “Luyện tập”.
Ngày dạy :	 / /	 Tiết : 154
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
	- Biết vận dụng ý nghĩa của phép nhân và quy tắc nhân một tổng với một số trong thực hành, tính giá trị của biểu thức và giải toán.
 **Hướng dẫn HS làm thêm BT 4(nếu còn thời gian)
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. KT bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng làm BT
 *Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 a/ 0,25 x 5,87 x 40 =
 b/ 8,4 x 6,2 + 6,2 x 1,6=
- Y/c HS nhận xét nêu cách làm.
- 2 HS làm bài 
-Nhận xét. 
- Nhận xét – Ghi điểm.
*Nhận xét chung.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Hướng dẫn HS luyện tập thực hành.
- HS , cá nhân.
 *Bài 1 :
- Y/c HS đọc đề + xác định y/c.
- HS đọc đề + xác định y/c.
- Y/c HS làm câu a.
- GV hướng dẫn câu b và câu c.
- HS tự làm câu a. (20,25 kg)
- HS cùng phát biểu ý kiến.
 - HS làm câu b, c vào nháp
 b/ 35,7 m2
 c/ 92,6 dm3
-Hướng dẫn HS sửa bài.
- HS nhận xét.
*GV chốt : Khái niệm phép nhân và tính chất nhân một số với một tổng. *Lưu ý việc ghi đơn vị đo ở kết quả.
- HS phát biểu : Khái niệm phép nhân và tính chất nhân một số với một tổng.
 * Bài 2 :
-Y/c HS đọc đề + xác định y/c.
- HS đọc đề + xác định y/c.
-Y/c HS làm bài.
- Chấm một số tập
- HS làm bài vào vở – một em làm bảng phụ.
-Hướng dẫn HS sửa bài : Y/c HS so sánh 2 kết quả, nêu cách tính.
- HS so sánh + nêu cách tính.
a/ 7,275 b/10,4
*GV chốt : Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.
- HS phát biểu quy tắc tính giá trị biểu thức.
 * Bài 3 :
-Y/c HS đọc đề + tóm tắt đề và xác định dạng toán (tìm giá trị phần trăm của một số).
- HS đọc đề + tóm tắt đề và xác định dạng toán.
- GV gợi ý cách làm cho HS trung bình.
- HS tham gia phát biểu.
- Y/c HS làm bài (7/)
** Yêu cầu tiếp em nào làm xong làm tiếp BT 4
- GV đến giúp đỡ HS TB
- Chấm 1 số tập
- HS làm bài vào vở + 1 HS làm bài với bảng phụ.
- Nộp 5 tập. 
- Hướng dẫn HS sửa bài (khuyến khích HS giải 2 cách).
- Trình bày cách làm.
 Đáp số : 78 522 695 người 
- GV nhận xét, đánh giá.
*GV chốt : Khắc sâu dạng toán + giáo dục HS tính toán chính xác.
 **Bài 4 :
-Y/c HS đọc đề + tóm tắt đề và xác định dạng toán (tìm quãng đường khi biết vận tốc và thời gian).
-HS đọc đề + tóm tắt đề và xác định dạng toán.
-GV gợi ý : Khi thuyền xuôi dòng thì chuyển động thực trên dòng có vận tốc như thế nào ?
-Dòng nước đẩy xuôi nêu vận tốc thuyền cộng thêm vận tốc dòng nước.
- Hướng dẫn HS sửa bài.
- Đính bảng phụ trình bày
- HS trình bày cách làm.
 Đáp số: 31 km
- Nhận xét
-Kiểm hiệu quả cả lớp.
- GV nhận xét, đánh giá.
*GV chốt : Nếu vật chạy dưới nước xuôi dòng, vận tốc di chuyển bằng vận tốc thực của vật khi nước yên lặng cộng với vận tốc dòng nước. Nếu ngược dòng, vận tốc di chuyển bằng vận tốc thực trừ vận tốc dòng nước.
3. Củng cố – Dặn dò :
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS làm lại BT.
-Chuẩn bị : “Phép chia”.
Ngày dạy :	 / /	Tiết : 155
PHÉP CHIA
I. MỤC TIÊU :
	- Biết thực hiện phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng trong tính nhẩm.
 **Hướng dẫn HS làm thêm BT 4(nếu còn thời gian)
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. KT bài cũ :
-Cho HS làm bài tập .
 Tính:
 a/ 8,98 + 1,02 x 12 =
 b/ (8,98 + 1,02) x 12 =
-HS làm bài tập – lớp làm nháp 
- Nhận xét. 
-Nhận xét – Ghi điểm.
*Nhận xét chung.
-
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Ôn tập phép chia và tính chất của phép chia.
-GV hướng dẫn HS ôn tập những hiểu biết chung về phép chia : Tên gọi các thành phần và kết quả, dấu phép tính, một số tính chất của phép chia hết ; đặc điểm của phép chia có dư. 
-HS ôn tập từng phần như SGK.
-GV chốt lại từng phần.
c. Thực hành luyện tập.
 *Bài 1 :
- Y/c HS đọc đề + xác định y/c.
- HS đọc đề + xác định y/c.
- Hướng dẫn HS thực hiện mẫu.
- HS thực hiện mẫu.
- Cho HS làm bài.
- HS làm bài vào vở.
-Hướng dẫn HS sửa bài (lưu ý HS cách thử phép chia hết và phép chia có dư).
- Nhận xét. 
*GV chốt : Phép chia số tự nhiên, số thập phân, cách thử phép chia.
- HS phát biểu cách chia và cách thử.
 *Bài 2 :
-Y/c HS đọc đề + xác định y/c.
- HS đọc đề + xác định y/c.
-Y/c HS làm bài.
- HS làm bài vào bảng con.
- Hướng dẫn HS sửa bài.
- Gọi 1 em làm đúng đính b/c
 - Nêu cách làm.
- Nhận xét 
*GV chốt : Chia phân số.
- HS phát biểu quy tắc.
 Bài 3 :
-Y/c HS đọc đề + xác định y/c.
- HS đọc đề + xác định y/c.
-Cho HS nối tiếp làm miệng câu a.
-Y/c HS so sánh chia một số cho 0,1 và nhân số đó với 10.
-Y/c HS làm tiếp câu b vào vở.(5/)
** Yêu cầu tiếp em nào làm xong làm tiếp BT 4- chỉ định 2 em làm xong trước tính vào bảng phụ
- GV đến giúp đỡ HS TB
- HS làm bài miệng. 
- HS so sánh.
- HS làm câu b vào vở.
- Hướng dẫn HS sửa bài.
- Cho HS nêu cách tính nhẩm.
- Trình bày cách làm.
- Chia một số cho 0,25 ; (0,5) ta chỉ việc lấy số đó nhân với 4 ; (2).
-GV nhận xét, đánh giá.
*GV chốt : Chia nhẩm cho 0,1 ; 0,01 ; 0,001 và chia nhẩm cho 0,25 ; 0,5.
- HS nêu quy tắc chia nhẩm.
 **Bài 4 :
-Y/c HS đọc đề + xác định y/c.
- HS đọc đề + xác định y/c.
-Đính bảng phụ trình bày.
- Trình bày và nêu cách làm.
-Hướng dẫn HS sửa bài.
- Nhận xét 
*GV chốt : Kết quả đúng và cách thực hiện.
3. Củng cố – Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS ôn lại các tính chất của phép chia, làm lại BT.
- Chuẩn bị : “Luyện tập”.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA T5_T27-31.doc