Giáo án môn Toán học lớp 5 - Tuần số 16

Giáo án môn Toán học lớp 5 - Tuần số 16

TOÁN

TIẾT 76 ÔN LẠI PHÉP CHIA SỐ THẬP PHÂN

I MỤC TIÊU

Củng cố phép chia hai số thập phân

Củng cố các bài toán về tỉ số phần trăm

II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Bảng phụ ghi bài tập 2 SGK trang 84

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 

doc 9 trang Người đăng hang30 Lượt xem 460Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán học lớp 5 - Tuần số 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN 
TIẾT 76 ÔN LẠI PHÉP CHIA SỐ THẬP PHÂN 
I MỤC TIÊU 
Củng cố phép chia hai số thập phân 
Củng cố các bài toán về tỉ số phần trăm 
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
Bảng phụ ghi bài tập 2 SGK trang 84
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
THẦY 
 TRÒ 
 A KHỞI ĐỘNG 
Hát 
B KIỂM BÀI CŨ Luyện tập 
-Kiểm tra bài tập ở nhà bài 1 và 2 SGK
-Gọi HS sửa bài 
-Nhận xét 
C DẠY BÀI MỚI Luyện tập chung 
* Giới thiệu bài 
GV nêu yêu cầu tiết học 
* Hướng dẫn làm bài tập 
Bài tập 1 Tính 
HS làm bảng con 
Nhiều em nhắc lại cách chia số TP cho số tự nhiên , số TP cho số TP , số TN cho số TP
Bài tập 2 Tính 
HS làm vở 
Sửa bài 
HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tình 
Bài tập 3 
HS đọc đề , tóm tắt 
Thảo luận nhóm và giải vào phiếu to dán bảng lớp 
GV sửa bài 
Bài tập 4
HS đọc đề 
Suy nghĩ và tự đánh dấu vào câu trả lời đúng 
GV sửa bài 
D CỦNG CỐ DẶN DÒ 
-Nhận xét tiết học 
-Chuẩn bị đem theo máy tính 
Lấy VBT
2 em sửa bài 
Bài tập 1
Làm bảng con 
216,72:42 266,22:34
1;12,5 109,98 :42,3
Bài tập 2
Làm vở 
( 131,4 – 80,8 ) : 2,3 + 21,84 x 2
8,16 :( 1,32 + 3,48 ) – 0,345 x 2
Bài tập 3
Tóm tắt 
Năm 2000 số dân 15625 người 
Năm 2001 số dân 15875 người
a/ tăng ? %
b/ Năm 2002 = ? người nếu mức tăng như năm 2001
Bài tập 4
Tóm tắt 
Lỗ 70 000đ = 7 % tiến vốn 
Tính tiền vốn ?
TOÁN 
TIẾT 77 GIỚI THIỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI 
I MỤC TIÊU 
-Làm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng trừ nhân chia khi GV cho phép 
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
Máy tính bỏ túi 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
THẦY 
 TRÒ 
 A KHỞI ĐỘNG 
Hát 
B KIỂM BÀI CŨ Luyện tập chung 
-Kiểm bài tập nhà bài 1 và 2 VBT tiết 76
-Gọi HS sửa bài 
-Nhận xét chung 
C DẠY BÀI MỚI Giới thiệu máy tính bỏ túi 
* Giới thiệu bài 
*HĐ1 Hướng dẫn làm quen với máy tính bỏ túi 
-Yêu cầu các nhóm quan sát máy tính và trả lời câu hỏi :
+ Em thấy có những gì ?
+ Em thấy ghi gì trên các nút ? 
+ Kể tên các nút 
+ Nếu nhấn nút ON/C và nút OFF điều gì xảy ra ?
*HĐ2 Hướng dẫn thực hành 
- GV nêu phép tính : 25,3 + 7,09 
-Yêu cầu HS thực hiện trên máy tính và cho biết kết quả 
-HS nói lại trình tự các nút cần bấm 
-GV kiểm tra 
- GV nói ; tiến hành tương tự đối với phép trừ , nhân ,chia 
* HĐ3 Luyện tập 
Bài tập 1
HS thực hành cá nhân và nêu kết quả tính trên máy tính 
Lớp cùng GV kiểm tra 
Bài tập 2
Trò chơi kết hoa 
GV chia nhóm , mỗi nhóm sử dụng máy tính để ghi kết quả các số TP viết được vào cánh hoa vá ghép thành bông hoa .Nhóm nào nhanh và đúng là thắng 
Bài tập 3
Thực hành cá nhân và nêu biểu thức 
Lớp nhận xét 
D CỦNG CỐ DẶN DÒ 
-HS nêu ích lợi và mặt hạn chế của máy tính trong việc sử dụng 
-Thực hành sử dụng cho thành thạo ở nhà 
-Nhận xét tiết học 
Hát 
Quan sát theo nhóm 
Trả lời câu hỏi 
Thực hiện cá nhân, ghi kết quả và đọc lên 
Vài em nêu thứ tự các nút cần nhấn 
Bài tập 1
Thi đua cá nhân tính nhanh 
Bài tập 2
Trò chơi theo nhóm 
Bài 3
Thực hành cá nhân 
1 em làm bảng lớp 
Lớp nhận xét đúng sai 
TOÁN 
TIẾT 78 SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM 
I MỤC TIÊU 
Oân tập các bài toán về tỉ số phần trăm kết hợp kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi 
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
Máy tính bỏ túi 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
THẦY 
 TRÒ 
 A KHỞI ĐỘNG 
Hát 
B KIỂM BÀI CŨ Giới thiệu máy tính bỏ túi 
-Gọi vài em lên thực hiện phép tính và kiểm tra bằng máy tính :
127,84 + 824,46 314,18 – 279,3
76,68 x 27 308,85 :12,5 
- Nhận xét 
C DẠY BÀI MỚI Sử dụng máy tính giải toán về tỉ số phần trăm 
* Giới thiệu bài 
* HĐ1 Tính tỉ số % của 26 và 44
- GV nêu đề bài 
-Yêu cầu HS tính vào bảng con , 1 em làm bảng lớp 
- GV hướng dẫn tính bằng máy tính 
Nhấn lần lượt các nút : 2 6 : 4 4 = 
-HS thực hiện và kiểm tra kết quả trên bảng lớp và bảng con của mình 
HĐ2 Tính 34 % của 56 
Tiến hành tương tự HĐ1
Nhấn lấn lượt các nút 5 6 x 3 4 % =
HĐ3 Tìm một số biết 67% của nó bằng 78
Tiến hành tương tự HĐ2
Nhấn lần lượt các nút : 7 8 : 6 7 % 
HĐ4 Thực hành 
-HS lần lượt thực hành từng bạn trong nhóm và ghi kết quả vào khung 
-Nhóm trình bày kết quả 
-Gọi vài em nói lại cách nhấn nút tính 
D CỦNG CỐ DẶN DÒ 
-Nhận xét tiết học .
-GV nhắc nhở chỉ tập sử dụng cho biết , những bài học sau không được sử dụng vì cần luyện kĩ năng tính toán thông thường 
4 em thực hiện bảng lớp 
4 em thực hiện máy tính 
Lớp so sánh kết quả 
Làm bảng con , 1 em nêu cách tính 
Lắng nghe và thực hành lại trên máy tính 
Tiến hành tương tự với các hoạt động 2,3 
Thực hành 
Trường 
Số HS 
Số HS nữ 
Tỉ số % HS nữ 
An Høà
An Hải
An Dương 
An Sơn 
612
578
714
807
311
294
356
400
Thóc 
( kg )
100
150
125
110
88
Gạo 
( kg )
69
TOÁN 
 TIẾT 79 HÌNH TAM GIÁC 
I MỤC TIÊU 
Giúp HS :
- Nhận biết đặc điểm của hình tam giác có ba đỉnh , ba góc , ba cạnh 
- Phân biệt ba dạng hình tam giác ( phân loại theo góc )
- Nhận biết đáy và chiều cao ( tương ứng ) của hình tam giác 
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV Các dạng tam giác 
HS ê ke 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
THẦY 
 TRÒ 
A KHỞI ĐỘNG 
Hát 
 B KIỂM BÀI CŨ Sử dụng máy tính bỏ túi 
* GV yêu cầu HS thực hiện trên máy tính các phép tính sau :
- Tính tỉ số phần trăm của hai số 311 và 612
-Tính 34% của 56 
-Tìm một số biết 67% của nó = 78
* GV nhận xét 
C DẠY BÀI MỚI Hình tam giác 
* Giới thiệu bài 
-GV cho HS chơi trò nhận dạng hình tam giác trong số các hình đã cho 
-GV liện hệ giới thiệu bài 
* HĐ1 Giới thiệu đặc điểm của hình tam giác 
- GV yêu cầu HS lấy mỗi em ra một hình tam giác đã được chuẩn bị 
-Yêu cầu HS đặt tên cho tam giác là ABC , đặt tam giác lên bàn và viết tên ba cạnh , ba đỉnh , ba góc của tam giác 
- Mời một vài em lên bảng vừa nêu vừa chỉ vào tam giác 
-GV tóm ý 
HĐ2 Giới thiệu ba dạng tam giác ( theo góc )
- GV giới thiệu đặc điểm tam giác có ba góc nhọn 
-HS trao đổi nhóm đôi tim ra đặc điểm của hai tam giác còn lại ( tam giác có một góc tù và hai góc nhọn , tam giác có một góc vuông ) 
-GV tổ chức trò chơi nhận dạng hình tam giác theo từng loại trong số nhiếu hình khác nhau 
HĐ3 Giới thiệu đáy và chiều cao 
-GV giới thiệu cạnh đáy BC và chiều cao AH của tam giác ứng với cạnh đáy ( GV vừa nói vừa thao tác trên hình vẽ ) 
-HS thực hành nhận dạng chiêu cao trong các trường hợp sau :
HĐ4 Thực hành 
Bài 1
HS thi đua viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi tam giác vào phiếu to có kẽ sẵn hình vẽ ( 6 nhóm , hai nhóm 1 hình )
Đại diện nhóm đọc kết quả thảo luận . Lớp nhận xét 
Bài 2
GV dán các hình tam giác của bài 2 lên bảng 
HS làm việc cá nhận , ghi tên đáy và ø chiều cao tương ứng của mỗi hình vào SGK
Nhiều em trình bày ý kiến và lên bảng chỉ 
Bài 3 
HS làm việc cá nhân đếm số ô vuông trong mỗi hình 
Nhiều em nêu kết quả , lớp nhận xét 
 D CỦNG CỐ DẶN DÒ 
-Hỏi lại các loại tam giác 
-Nhận xét tiết học 
-Dặn dò bài tập nhà bài 2 và 3 
-Chuẩn bị : Diện tích hình tam giác 
Hát 
HS thực hành theo nhóm ba , mỗi em thực hiện một phép tính 
Chơi theo nhóm 
HS lấy hình ra để lên bàn , ghi tên cạnh , góc vào nháp 
3 em lên bảng ghi lại , lớp nhận xét 
Lắng nghe vá quan sát 
HS dùng êke để nhận dạng tam giác có một góc tù và tam giác có một góc vuông 
Quan sát hính vẽ và thao tác GV trên bảng
Làm việc cá nhân , nêu nhận xét 
Thảo luận nhóm ghi tên cạnh , góc vào phiếu to dán bảng lớp 
Đại diện trình bày , các nhóm khác nhận xét 
Bài 2 + 3 
Làm việc cá nhân 
Nhiều em nêu ý kiến 
Lớp nhận xét 
2 em nhắc lại 
TOÁN 
TIẾT 80 DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC 
I MỤC TIÊU 
-HS nắm được quy tắc tính diện tích hình tam giác và biết vận dụng để tính diện tích hình tam giác đó 
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV hai hình tam giác bằng nhau khác màu 
HS hai hình tam giác nhỏ bằng nhau khác máu , kéo cắt hình 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
THẦY 
 TRÒ 
 A KHỞI ĐỘNG 
Hát 
B KIỂM BÀI CŨ Hình tam giác 
- Kiểm tra bài làm ở nhà bài 1 và 3 VBT
-Gọi HS sửa bài 
-Hỏi lại các dạng tam giác theo góc 
-Nhận xét bài cũ 
C DẠY BÀI MỚI Diện tích hình tam giác 
* Giới thiệu bài 
GV nêu yêu cầu tiết học 
*HĐ1 Hướng dẫn cắt ghép hình 
- GV gợi ý cho HS thực hiện : Lấy một trong hai hình tam giác bằng nhau đã chuẩn bị , vẽ chiều cao và cắt theo chiều cao được hai mảnh ghi số 1 và 2 ( GV thao tác cùng lúc với HS )
- Yêu cầu HS tự ghép hai hình mới cắt vào hình tam giác thứ hai để có hình chữ nhật 
-HS ghép hình , vài em nêu cách ghép 
* HĐ2 Hình thành quy tắc và công thức tính diện tích 
- GV gọi tên hính tam giác ABC và hình chữ nhật vừa ghép là BEDC
- GV chia nhóm và giao việc cho mỗi nhóm thảo luận 
+ Tính diện tích hình chữ nhật BEDC
+ Tính diện tích hình tam giác khi biết diện tích hình chữ nhật 
+ So sánh chiều dài HCN với đáy tam giác , chiều rộng với chiều cao tam giác 
+ Nêu quy tắc tính diện tích hình tam giác 
- Nhóm trình bày. 
-GV kết luận , gọi HS lặp lại quy tắc 
-GV nêu : Gọi đáy tam giác là a , chiều cao là h , yêu cầu HS viết công thức tính diện tích tam giác .
( GV lưu ý HS đơn vị đo của a và h khi tính diện tích tam giác 
- GV nêu ví dụ tính diện tích tam giác có đáy 8cm và chiều cao 6 cm . 
-Yêu cầu HS vận dụng quy tắc để tính 
HĐ3 Thực hành 
Bài 1 Tính diện tích tam giác 
Làm bảng con 
Bài 2 Tính diện tích tam giác 
GV lưu ý đổi đơn vị trước khi tính 
D CỦNG CỐ DẶN DÒ 
- Nhiều em lặp lại quy tắc 
-Nhận xét tiết học 
- Dặn dò : làm bài 2 và 3 VBT
Lấy VBT
2 em sửa bài 
Thực hánh cá nhân cắt ghép hình theo gợi ý của GV 
2 em nêu cách ghép 
Nhóm thảo luận ghi phiếu to dán bảng 
Đại diện nhóm trình bày 
DT HCN = BC X BE 
DT TG = DT HCN : 2 nên 
DT TG = BC x BE 
 2
Đáy = chiều dài 
Rộng = chiều cao 
S = BC x AH 
 2
S = a x h 
 2
HS làm nháp , 1 em làm bảng lớp 
Làm bảng con 
Làm vở 
3 em lặp lại quy tắc 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 16.doc