Giáo án môn Toán học lớp 5 - Tuần số 5

Giáo án môn Toán học lớp 5 - Tuần số 5

 Tiết:2 TOÁN

ÔN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG

I MỤC TIÊU

-Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.

-Biết chuyển đổi các so đo độ dài và giải các bài toán với các số đo khối lượng.

II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

GV Bảng phụ kẻ bảng dơn vị ( chưa có tên độ dài )

HS VBT

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 

doc 10 trang Người đăng hang30 Lượt xem 501Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán học lớp 5 - Tuần số 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết:2 TOÁN 
ÔN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG 
I MỤC TIÊU 
-Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.
-Biết chuyển đổi các so áđo độ dài và giải các bài toán với các số đo khối lượng.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV Bảng phụ kẻ bảng dơn vị ( chưa có tên độ dài )
HS VBT 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
A. KIỂM BÀI CŨ (5’)Ôn tập đơn vị đo độ dài 
-Gọi HS đọc lại bảng đơn vị đo độ dài 
- Hỏi : hai đơn vị đo độ dài liên tiếp nhau gấp kém nhau bao nhiêu lần ? 
+ Mỗi đơn vị ứng với mấy chữ số ?
- Sửa bài tập 5 VBT 
- GV nhận xét 
B. DẠY BÀI MỚI 
1 Giới thiệu bài (1’)
2 Thực hành (40’)
Bài 1 : Yêu cầu HS làm việc cá nhân trong SGK trong 2 phút .
- GV treo bảng đơn vị , lần lượt yêu cầu HS lên điền tên các đơn vị và quan hệ giữa hai đơn vị đo 
- HS đọc lại bảng đơn vị từ bé đến lớn và ngược lại 
-Yêu cầu HS nhận xét quan hệ đo giữa hai đơn vị đo khối lượng đứng liền nhau 
-GV nhận xét 
Bài 2 
Chuyển đơn vị đo từ lớn ra bé 
Bài 3 Điền dấu: > < = 
Gọi vài em sửa bài trên bảng phụ 
Gọi HS nhận xét 
GV sửa sai
D CỦNG CỐ DẶN DÒ (2’)
-Gọi HS đọc lại bảng đơn vị khối lượng 
-Hỏi lại ghi nhớ 
- Nhận xét tiết học 
-Bài nhà : Bài 3,4 VBT 
2 em đọc 
2 em trả lời 
1 HS sửa bài 
Bài 1 HS làm việc cá nhân SGK
Đại diện vài em lên bảng điền 
HS nêu nhận xét ( gấp kém nhau 10 lần – mỗi hàng đơn vị ứng với 1 chữ số )
Bài 2 HS làm tren bảng cả lớp làm vào vở
c, 2kg 326g = 2326g
 6kg 3g = 6003g
Bài 3 HS làm vở , 3HS làm ở bảng lớp
2kg 50g < 2500g
13kg 85g < 13kg 805g
6090kg > 6t 8kg
.
2 em đọc 
 Tiết:3	TOÁN 
 LUYỆN TẬP 
I MỤC TIÊU 
-Biết tính diện tích một hình quy vè tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
-Biết cách giải bài toán với các số đo độ dài, khối lượng.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV Bìa cứng hình bài 1 SGK .Bảng phụ ghi bài tập 3,4 tiết 21 
HS phiếu to 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
A. KIỂM BÀI CU(5’)Õ Ôntập bảng đơn vị đo khối lượng 
- Kiểm bài tập nhà bài 3,4 VBT
-Gọi HS lần lượt sửa bài trên bảng phụ 
-Nhận xét 
B. DẠY BÀI MỚI Luyện tập 
1) Giới thiệu bài (1’)
2) Hướng dẫn luyện tập (40’)
Bài 1 HS đọc đề , tóm tắt và tự giải vào vở 
Gọi HS làm bảng phụ để sửa bài 
GV nhận xét
Bài3 HS đọc đề , xác định dạng toán , tóm tắt và giải 
Hướng dẫn HS tính diện tích của hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật ECMN , từ đĩ tính diện tích của mảnh đất.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ (2’)
- Dặn làm bài VBT 
-Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị Deca met vuông . hectomat vuông 
HS mở vở 
Vài em lần lượt sửa bài 
Bài 1 em đọc to , lớp đọc thầm 
1 em sửa bài 
Giải
Đổi 1 tấn 300kg = 1300kg
2tấn 700kg = 2700kg
Số giấy vụn cả 2 trường thu gom đđược là : 
1300 + 2700 = 4000( kg )
Đổi 4000kg = 4 tấn 
4 tấn gấp 2 tấn số lần là: 
4 : 2 = 2 ( lần )
4 tấn giấy vụn sản xuất đđược :
50000 x 2 = 100000 ( cuốn vở )
Đ/s : 100000cuốn vở 
Bài 3 1 em HS làm bảng phụ .Lớp làm vở
HS lắng nghe
 Tiết:2 TOÁN 
 ĐE-ÂCA-MET VUÔNG , HEC-TO-METVUÔNG 
I MỤC TIÊU 
-Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích: Đề-ca-mét vuông, hec-tô-mét vuông.
-Biết đọc, các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
-Biết mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông với mét vuông, đề-ca-mét vuông với héc-tô-mét vuông.
-Biết chuyển đổi số đo diện tích(trường hợp đơn giản)
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV Hình vuông phóng to SGK
HS VBT
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
A. KIỂM BÀI CŨ(5;) Luyện tập 
-GV kiểm bài tập nhà : bài 5 VBT
- Gọi HS sửa bài 
-Chấm một số bài và nhận xét 
B. DẠY BÀI MỚI 
1 )Giới thiệu đơn vị đo diện tích đêcamet vuông (17’)
* Hình thành biểu tượng về đêcamet vuông 
- GV yêu cầu HS nhắc lại những đơn vị diện tích đã học 
-GV hỏi : Mét vuông là gì ?
-Yêu cầu HS quan sát hình vuông phóng to SGK và dựa vào kiến thức đã học để cho biết đêcamet vuông là gì ?
-HS trả lời , GV rút ghi nhớ SGK , gọi vài em lặp lại ghi nhớ .
-Yêu cầu HS viết kí hiệu của đêcamet vuông 
* Hình thành mối quan hệ giữa đêcamet vuông và met vuông 
- HS tiếp tục quan sát hình 
- GV yêu cầu hs tính diện tích hình vuông lớn 
-GV hỏi : 1 đêcamet vuông bằng bao nhiêu met vuông ? Vì sao em biết 
-GV chốt ý 1 dam = 100 m 
3 )Hectômet vuông 
HS thảo luận nhóm tìm ra ghi nhớ về hectômat vuông 
4) Luyện tập (25’)
Bài 1 Đọc 
Bài 2 Viết số đo diện tích
Cho HS tự tìm lỗi , sau đó đổi vở cho nhau đđể kiểm tra vàà chữa lỗi. 
Bài 3 a Đổi từ lớn ra nhỏ 
GV hướng dẫn HS dựa vào mối quan hệ giữa các đđơn vị đđo diện tích để tìm lỗi rồi chữa bài
VD:
 2dam2 = ......m2
Vì 1dam2 = 100m2 , 2dam2 = 1dam2 x 2
 = 100m2 x 2 = 200m2
vậy ta viết 200 vào chỗ chấm 
- Đối với dạng 3dam2 15m2 = .....m2 có thể hướng dẫn HS tìm như sau :
 3dam2 15m2 = 300m2 + 15m2 = 315m2 
Lưu ý Hs chỉ viết kết quả cuối cùng vào chỗ chấm không trình bày bước tính trung gian 
- Đối với dạng 200m2 = .....dam2 ta có thể hướng dẫn HS làm theo cách chia nhẩm
- Vì 100m2 = 1dam2 nên ta có thể chia nhẩm 
200 :100 = 2 .Vậy 200m2 = 2dam2 
- 760m2 = 700m2 + 60m2 
 = 7dam2 + 60m2 
 = 7dam2 60m2 
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ (2’)
- Hỏi lại ghi nhớ 
- Dặn làm bài tập nhà : bài 2b , bài 4 VBT tiết 23
-Nhận xét tiêt học 
HS mở VBT
Gọi 1 em sửa bài Cà lớp tự chữa 
2 em nhắc lại 
2 em trả lời 
HS quan sát , vài em nêu ý kiến 
2 em lặp lại ghi nhớ 
HS viết 
HS có thể tính bằng nhiều cách 
Gọi vài em trình bày kết quả nhận xét của mình 
Bài 1 HS nêu miệng 
Bài 2 HS làm theo hướng dẫn 
Bài 3 a HS làm SGK .
 HS sửa bài trên bảng 
Lớp làm bài vào vở
2 em đọc 
	Tiết:3	TOÁN 
 MI-LI-MET VUÔNG , BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH 
I MỤC TIÊU 
-Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vuông, biết quan hệ giữa mi-li-mét vuông và xăng-ti-mét vuông.
-Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo diện tích.
IIDỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV Bảng phụ kẻ săn cột chưa điền tên dơn vị 
HS VBT
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh
B KIỂM BÀI CŨ(5’) Đêcamet vuông , hectômet vuông 
- Kiểm bài tập nhà bài 2b và 4 SGK
-Sửa bài 
-Chấm và nhận xét 
 C DẠY BÀI MỚI 
1 )Giới thiệu bài(1’)
2 )GIới thiệu dơn vị Milimet vuông (8’)
- Yêu cầu HS kể tên các đơn vị diện tích đã học 
- GV nói để đo những đơn vị diện tích rất nhỏ , người ta dùng đơn vị mili met vuông 
- GV hỏi Vậy thế nào là milimet vuông ? Kí hiệu 
- GV treo hình vẽ phóng to SGK , yêu cầu HS quan sát và cho biết 1 cm= ? mm 
3) Giới thiệu bảng đơn vị đo diện tích (7’)
- GV cho thảo luận nhóm và thi đua tiếp sức lên điền tên các đơn vị đo diện tích đã học 
- HS quan sát bảng vừa thành lập và nhận xét về quan hệ giữa hai đơn vị đứng liến nhau 
4 )Luyện tập (25’)
Bài 1 Đọc , viết các số đo diện tích 
Cho HS hoạt động cá nhân đọc, viết các số đo diện tích 
Bài 2 Đièn số thích hợp 
Bài 3 Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
GV nhận xét chữa bài 
D CỦNG CỐ DẶN DÒ (2’)
-HS đọc lại bảng đơn vị đo diện tích 
-GV hỏi lại ghi nhớ 
- Dặn làm bài nhà bài 2 VBT 
- Nhận xét tiết học 
HS mở VBT
Gọi vài em sửa bài bảng phụ 
2 em kể ( cm ,dm , m , dam ,hm , km )
- HS trả lời dựa vào các định nghĩa đã học về những đon vị vừa kể tên 
- Vài em nêu , gIải thích vì sao biết 1 cm = 100 mm
- Thảo luận nhóm 4 
- Đại diện nhóm lên bảng điền tiếp sức 
Bài 1 
-a, HS đọc
-b,2 HS lên bảng viết
168mm2
2310mm2
Bài 2 HS làm SGK , vài em sửa bài bảng phụ
a, 5cm2 = 500mm2
 12km2 = 1200hm2 
 1hm2 = 10000m2 
 7hm2 = 70000m2
Bài 3 
HS làm vở . 
Vài em sửa bài 
2 HS đọc
Tiết: 2	TOÁN
 LUYỆN TẬP 
I MỤC TIÊU 
-Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.
-Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải bài toán có liên quan.
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
B KIỂM BÀI CŨ(5’) Milimet vuông , bảng đơn vị đo diện tích 
- Kiểm bài tập nhà bài 2 VBT tiêt 24
-Sửa bài , chấm và nhận xét 
C DẠY BÀI MỚI 
1) Giới thiệu bài(1’)
2) Hướng dẫn HS làm bài tập(40’)
 Bài 1 Củng cố cho HS cách viết số đo diện tích có 2 đơn vị thàng số đo dưới dạng phân số ( hay hỗn số) có một đơn vị cho trước .
Cho HS làm theo mẫu 
Chữa bài , nhận xét 
Bài 2 
Rèn cho HS kĩ năng đổi đơn vị đo
Hướng dẫn HS trước hết phải đổi 
 3m2 5mm2 = 305mm2
Bài 3 Hướng dẫn HS, trước hết phải đổi đơn vị đo rồi so sánh 
Nhận xét, chữa bài 
Bài 4 :GV yêu cầu HS đọc bài toán , tự giải bài toán rồi chữa. 
Cho HS nhận xét 
GV nhận xét , sửa bài
D CỦNG CỐ DẶN DÒ (2’)
- HS nhắc lại tên hai đơn vị thường dùng để đo ruộng đất và quan hệ của chúng với nhau , với met vuông 
-Nhận xét tiết học
HS mở VBT
Vài em sửa bài 
Bài 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
Bài 2 
Như vậy trong các phương án trả lời , phương án B là đúng
 B 305
Bài 3 HS thực hiện
2dm2 7cm2 = 207cm2
300mm2 > 2cm2 89mm2
3m2 48dm2 < 4m2 
61km2 > 610hm2 
Bài 4 :
Giải
Diện tích của một viên gạch lát nền là
40 x 40 = 1600 ( cm2) 
Diện tích căn phòng là 
1600 x 150 = 240000 (cm2) 
240000cm2 = 24m2 
Đ/s :24m2
-2 HS nhắc lại
TOÁN 
HEC - TA 
I MỤC TIÊU 
1 Nắm được tên gọi , kí hiệu , độ lớn của đơn vị đo diện hecta , quan hệ giữa met vuông với hecta , hecta va met vuông 
2- Biết đổi đúng các đơn vị đo diên tích vừa học 
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV Bảng phụ ghi bài tập 1 SGK
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
THẦY 
TRÒ 
A KHỞI ĐỘNG 
Hát 
B KIỂM BÀI CŨ :Milimet vuông , bảng đơn vị đo diện tích 
- Kiểm bài tập nhà bài 2 VBT tiêt 24
-Sửa bài , chấm và nhận xét 
C DẠY BÀI MỚI 
HĐ1 Giới thiệu bài 
HĐ2 Giới thiệu đơn vị đo a và hecta 
-GV nói Thông thường khi đo diện tích ruộng đất người ta thường dùng đơn hecta 
- GV giới thiệu tiếp hecta viết tắt là ha
 1 ha = 100 dam2
- Yêu cầu HS viết bảng con 1ha = . . . m
HĐ3 Luyện tập 
Bài 1a Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Cho HS tự giải rồi chữa 
Bài 2 HS làm cá nhân xong , nêu miệng dáp số và gải thích 
D CỦNG CỐ DẶN DÒ 
- HS nhắc lại tên hai đơn vị thường dùng để đo ruộng đất và quan hệ của chúng với nhau , với met vuông 
-Dặn bài nhà 
-Nhận xét tiết học 
HS mở VBT
Vài em sửa bài 
1 ha = 10000m2
Bài 1a HS làm đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị bé
 4ha = 40000m2
20ha = 200000m2 
1km2 = 100ha
15km2 = 1500ha
HS làm tương tự các phần còn lại 
Bài 2 HS làm cá nhân vào vở 
Đổi 22200ha ra km2 
 Đ/s : 222 km2 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 5.doc