Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 11, Tiết 3: 32 - 8

Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 11, Tiết 3: 32 - 8

3. Bài mới

Giới thiệu: (1)

- Trong bài học hôm nay chúng ta học về phép trừ có nhớ dạng 32 – 8

- Yêu cầu HS so sánh để tìm phép trừ 32 – 8 tương tự như đã học trước đó (31 – 5)

- Ghi đầu bài lên bảng.

Phát triển các hoạt động (27)

 Hoạt động 1: Phép trừ 32 – 8.

 Mục tiêu: HS biết cách trừ có dạng 32 -8

 Phương pháp: Học nhóm, hỏi đáp.

 ĐDDH: Bộ thực hành toán.

Bước 1: Nêu vấn đề

- Nêu: Có 32 que tính, bớt đi 8 qua tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính?

- Để biết còn lại bao nhiêu que tính chúng ta phải làm như thế nào?

- Viết lên bảng 32 – 8

Bước 2: Đi tìm kết quả

- Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau thảo luận, tìm cách bớt đi 8 que tính và nêu số que còn lại.

- Còn lại bao nhiêu que tính?

- Em làm thế nào để tìm ra 24 que tính?

 

doc 3 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 11/03/2022 Lượt xem 233Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 11, Tiết 3: 32 - 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Thứ ngày tháng năm 
THIẾT KẾ BÀI GIẢNG
MÔN: TOÁN
Tiết: 32 – 8
I. Mục tiêu: 
Kiến thức: Giúp HS:
Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 32 - 8 
Kỹ năng: 
Aùp dụng để giải các bài toán có liên quan (toán có lời văn, tìm x) 
 Thái độ:
 - Yêu thích môn học Toán
II. Chuẩn bị
GV: Bộ thực hành toán. Que tính
HS: Vở, bảng con. Que tính
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) 12 - 8
Gọi HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng công thức 12 trừ đi một số. 
Nhận xét và cho điểm HS
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Trong bài học hôm nay chúng ta học về phép trừ có nhớ dạng 32 – 8 
Yêu cầu HS so sánh để tìm phép trừ 32 – 8 tương tự như đã học trước đó (31 – 5) 
Ghi đầu bài lên bảng. 
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Phép trừ 32 – 8.
Ÿ Mục tiêu: HS biết cách trừ có dạng 32 -8
Ÿ Phương pháp: Học nhóm, hỏi đáp.
ị ĐDDH: Bộ thực hành toán.
Bước 1: Nêu vấn đề
Nêu: Có 32 que tính, bớt đi 8 qua tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính?
Để biết còn lại bao nhiêu que tính chúng ta phải làm như thế nào?
Viết lên bảng 32 – 8
Bước 2: Đi tìm kết quả
Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau thảo luận, tìm cách bớt đi 8 que tính và nêu số que còn lại.
Còn lại bao nhiêu que tính?
Em làm thế nào để tìm ra 24 que tính?
Vậy 32 que tính bớt 8 que tính còn bao nhiêu que tính?
Vậy 32 trừ 8 bằng bao nhiêu?
Bước 3: Đặt tính và thực hiện tính (kỹ thuật tính)
Gọi 1 HS lên bảng đặt tính. Sau đó yêu cầu nói rõ cách đặt tính, cách thực hiện phép tính.
Em đặt tính như thế nào?
Tính từ đâu đến đâu? Hãy nhẩm to kết quả của từng bước. 
Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính.
v Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành
Ÿ Mục tiêu: HS áp dụng vào bài tập.
Ÿ Phương pháp: Thực hành, thảo luận.
ị ĐDDH: Bảng phụ.
Bài 1:
Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
Nêu cách thực hiện phép tính: 52 – 9, 72 – 8, 92–4
Nhận xét và cho điểm HS
Bài 2:
Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài.
Để tính được hiệu ta làm như thế nào?
Yêu cầu HS làm bài. 3 HS làm trên bảng lớp.
Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng
Yêu cầu 3 HS lên bảng nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính của mình
Nhận xét và cho điểm
Bài 3: 
Gọi 1 HS đọc đề bài
Cho đi nghĩa là thế nào?
Yêu cầu HS tự ghi tóm tắt và giải. 
Bài 4:
Gọi 2 HS đọc yêu cầu của bài
x là gì trong các phép tính của bài? 
Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào?
Yêu cầu HS làm bài trên bảng lớp. Sau đó nhận xét, cho điểm.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 32 – 8. 
Nhận xét và tổng kết giờ học.
- Hát
- HS đọc, bạn nhận xét.
- Nghe và nhắc lại đề toán 
- Chúng ta phải thực hiện phép trừ 
	32 - 8 
- Thảo luận theo cặp. Thao tác trên que tính
- Còn lại 24 que tính.
- Có 3 bó que tính và 2 que tính rời. Đầu tiên bớt 2 que tính rời. Sau đó, tháo 1 bó thành 10 que tính rời và bớt tiếp 6 que tính nữa. Còn lại 2 bó que tính và 4 que tính rời là 24 que tính (HS có thể bớt theo nhiều cách khác nhau). 
- 32 que tính, bớt 8 que tính còn 24 que tính
- 32 trừ 8 bằng 24 
 _ 32 
 8
 24
- Viết 32 rồi viết 8 xuống dưới thẳng cột với 2. Viết dấu – và kẻ vạch ngang
- Tính từ phải sang trái. 2 không trừ được 8 lấy 12 trừ 8 bằng 4, viết 4, nhớ 1, 3 trừ 1 bằng 2 viết 2.
- Làm bài cá nhân 
- HS trả lời.
 - Đọc đề bài. 
- Ta lấy số bị trừ, trừ đi số trừ 
 _ 72 _ 42 _ 62 
 7 6 8 
 65 36 54
- Nhận xét từng bài cả về cách đặt tính cũng như thực hiện phép tính 
- 3 HS lần lượt trả lời. 
- Đọc đề bài. 
- Nghĩa là bớt đi, trừ đi 
- HS thực hiện.
- Tóm tắt 
Có : 22 nhãn vở 
Cho đi : 9 nhãn vở 
Còn lại: . nhãn vở? 
 Bài giải
 Số nhãn vở Hòa còn lại là: 
 22 – 9 = 13 (nhãn vở) 
 Đáp số: 13 nhãn vở 
- Tìm x 
- x là số hạng chưa biết trong phép cộng. 
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết 
- Làm bài tập. 
 - HS nêu.
/

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_2_tuan_11_tiet_3_32_8.doc