I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp HS củng cố, khắc sâu về:
- Cộng trừ các số trong phạm vi 100
- Tính giá trí biểu thức có đến 2 dấu tính.
- Tên gọi thành phần và kết quả trong phép cộng, phép trừ.
- Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ khi biết các thành phần còn lại.
2. Kỹ năng:
- Giải toán có lời văn (toán đơn)
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
3. Thái độ:
- Ham thích học Toán.
II. Chuẩn bị
- GV: SGK, bảng phụ, thước.
- HS: Vở bài tập.
Thứ ngày tháng năm THIẾT KẾ BÀI GIẢNG MÔN: TOÁN Tiết: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu Kiến thức: Giúp HS củng cố, khắc sâu về: Cộng trừ các số trong phạm vi 100 Tính giá trí biểu thức có đến 2 dấu tính. Tên gọi thành phần và kết quả trong phép cộng, phép trừ. Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ khi biết các thành phần còn lại. Kỹ năng: Giải toán có lời văn (toán đơn) Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Thái độ: Ham thích học Toán. II. Chuẩn bị GV: SGK, bảng phụ, thước. HS: Vở bài tập. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Luyện tập chung. Đặt tính rồi tính 28 + 19 ; 73 – 35 ; 53 + 47 ; 90 – 42 Sửa bài 4 GV nhận xét. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi đầu bài lên bảng. Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Oân tập Phương pháp: Trực quan, thực hành. ị ĐDDH: Bảng phụ. Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài. Nhận xét và cho điểm HS. Bài 2: Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? Viết lên bảng: 14 – 8 + 9 và yêu cầu HS nêu cách tính. Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. Nhận xét và cho điểm HS. Bài 3: Cho HS nêu cách tìm tổng, tìm số hạng trong phép cộng và làm phần a. 1 HS làm bài trên bảng lớp Tiếp tục cho HS nêu cách tìm số bị trừ, số trừ, hiệu trong phép tính trừ. Sau đó yêu cầu làm tiếp phần b. Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp. v Hoạt động 2: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Phương pháp: Trực quan, thực hành. ị ĐDDH: Bảng phụ. Thước. Bài 5: Yêu cầu HS đọc đề bài. Muốn vẽ 1 đoạn thẳng có độ dài 5 cm ta làm thế nào? Yêu cầu HS thực hành vẽ. Yêu cầu HS thảo luận tìm cách kéo dài đọan thẳng để được đoạn thẳng 1 dm. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Luyện tập chung. - Hát - HS thực hiện. Bạn nhận xét. Tự làm bài và chữa miệng 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau. Tính Tính từ trái sang phải 14 trừ 8 bằng 6, 6 cộng 9 bằng 15. Làm bài. Sau đó 1 HS đọc chữa bài. Các HS khác tự kiểm tra bài mình. Số hạng 32 12 25 50 Số hạng 8 50 25 35 Tổng 40 62 50 85 Số bị trừ 44 63 64 90 Số trừ 18 36 30 38 Hiệu 26 27 34 52 Đọc đề bài. Chấm 1 điểm trên giấy vẽ, đặt vạch 0 của thước trùng với điểm vừa chấm. Tìm dộ dài 5 cm trên thước và chấm điểm thứ 2 ở vạch chỉ 5 cm trên thước. Nối 2 điểm ta được đoạn thẳng cần vẽ. 5 cm Vẽ hình. A /-------------------------/ B 1 dm = 10 cm. Muốn có đoạn thẳng 10 cm ta phải vẽ thêm 5 cm nữa vào đoạn vừa vẽ. Có nhiều cách vẽ thêm nhưng trước hết phải kéo dài AB thành đường thẳng AB sau đó mới xác định độ dài theo yêu cầu v Bổ sung: v Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: