2. Bài cũ (3) 26 + 4; 36 + 24
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau:
+Thực hiện phép tính
+Nêu cách đặt tính, thực hiện tính:
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1)
- Hôm nay chúng ta luyện tập về phép cộng dạng
26 + 4 và 36 + 24 .
- Phát triển các hoạt động (28)
Hoạt động 1: Giải bài tập
Mục tiêu: Thực hiện phép cộng có tổng bằng 10 (tính nhẩm, tính viết)
Phương pháp:
- Bài 1:
+ Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả
+ Gọi HS chữa bài
Hoạt động 2:
Mục tiêu: HS biết thực hiện phép cộng dạng 26 + 4 và 36 + 24 .
Thứ ngày tháng năm THIẾT KẾ BÀI GIẢNG MÔN: TOÁN Tiết : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Kiến thức: Giúp HS củng cố về: - Phép cộng có tổng bằng 10 (tính nhẩm, tính viết) Phép cộng dạng 26 + 4 và 36 + 24 . Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính cộng Đơn vị đo độ dài dm, cm Kỹ năng: Cũng cố biểu tượng về đoạn thẳng. Thái độ: Vui thích môn học. II. Chuẩn bị GV: Đồ dùng phục vụ trò chơi. HS: Bảng con, vở bài tập. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) 26 + 4; 36 + 24 Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau: +Thực hiện phép tính +Nêu cách đặt tính, thực hiện tính: - Nhận xét và cho điểm HS. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Hôm nay chúng ta luyện tập về phép cộng dạng 26 + 4 và 36 + 24 . Phát triển các hoạt động (28’) v Hoạt động 1: Giải bài tập Mục tiêu: Thực hiện phép cộng có tổng bằng 10 (tính nhẩm, tính viết) Phương pháp: Bài 1: + Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả + Gọi HS chữa bài v Hoạt động 2: Mục tiêu: HS biết thực hiện phép cộng dạng 26 + 4 và 36 + 24 . Phương pháp: - Bài 2: Tính + Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài + Yêu cầu HS nêu cách đặt tính , cách thực hiện phép tính: 7 + 33; 25 + 45 Bài 3: Tiến hành tương tự bài 2 v Hoạt động 3: Mục tiêu: HS biết giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính cộng Phương pháp: Bài 4: + Gọi HS đọc yêu cầu đề +Bài toán yêu cầu tìm gì? +Bài toán cho biết gì về số học sinh? +Muốn biết tất cả có bao nhiêu học sinh ta làm thế nào? +Yêu cầu HS làm bài? Bài 5: + Yêu cầu HS quan sát và gọi tên các đoạn thẳng trong hình +Đoạn thẳng AO dài bao nhiêu xăngtimet? +Đoạn thẳng OB dài bao nhiêu xăngtimet? +Muốn biết đoạn thẳng AB dài bao nhiêu cm ta làm thế nào? +Yêu cầu HS làm vào vở 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Trò chơi: Xây nhà (xem SGV) Nhận xét tiết học Chuẩn bị: 9 cộng với 1 số 9+ 5 - Hát a)32+8 và 41+39 b)83+7 và 16+24 a) 32 + 8 b) 16 + 24 +HS làm bài vào vở bài tập +HS tự làm vào vở +Vài HS nhắc lại +Làm bài tập vào vở + Gọi 1 HS đọc đề bài +Số HS của cả lớp +Có 14 học sinh nữ và 16 HS nam +Thực hiện phép tính 14 + 16 +HS viết tóm tắt và trình bày bài giải +Đoạn AO, OB, AB +7 cm +3 cm +Thực hiện phép tính 7cm + 3cm +Điền đoạn thẳng AB dài 10cm hay 1 dm
Tài liệu đính kèm: