Giáo án môn Toán lớp 4 - Tiết 26 đến tiết 32

Giáo án môn Toán lớp 4 - Tiết 26 đến tiết 32

TOÁN (26): LUYỆN TẬP

I Mục tiêu:

 Giúp hs:- Củng cố kỹ năng đọc biểu đồ tranh vẽ và biểu đồ hình cột.

 -Rèn kỹ năng vẽ biểu đồ hình cột.

II. Đồ dùng dạy học:

 Các biểu đồ trong bài học.

III Các hoạt động dạy - học:

 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1Kiểm tra bàicũ:

Treo bảng phụ biểu đồ Số chuột của 4 thôn đã diệt của tiết trước , yêu cầu 1 hs lên chỉ biểu đồ

-Nhận xét, cho điểm.

2 Bài mới:

2.1Giới thiệu bài:Giờ học toán hôm nay chúng ta sẽ được củng cố kỹ năng đọccác dạng biểu đồ đã học.

2.3Hướng dẫn luyện tập:

Bài 1:

-Yêu cầu hs đọc đề, sau đó hỏi: Đây là biểu đồ biểu diễn gì?

-Yêu cầu hs đọc kỹ biểu đồ và làm bài, sau đó chữa bài trước lớp

+Tuần 1 cửa hàng bán được 2mét vải hoavà 1 m vải trắng, đúng hay sai? Vì sao?

+Tuần 3 cửa hàng bán 400 m vải,đúng hay sai?

Vì sao?

+Tuần 3 cửa hàng bán được nhiều nhất, đúng hay sai ? vì sao?

+Số mét vải hoa mà tuần 2cửa hàng bán được nhiều hơn tuần 1 là bao nhiêu mét ?

+Vậy điền đúng hay sai vào ý thứ tư ?

+ Nêu ý kiến của em về ý thứ năm?

Bài 2: Yêu cầu hs quan sát biểu đồ trong SGK và hỏi : Biểu đồ biểu diễn gì?

+Các tháng được biểu diễn là những tháng nào?

-Yêu cầu hs tiếp tục làm bài

-Gọi hs đọc bài trước lớp , cho cả lớp nhận xét.

Sau đó chấm chữa bài trên bảng .

Bài 3:Yêu cầu hs nêu tên biểu đồ.

+Biểu đồ còn chưa biểu diễn số cá của các tháng nào ?

+Nêu số cá bắt được của tháng 2 và tháng 3

-Gv nêu :Chúng ta sẽ vẽ cột biểu diễn số cá của tháng 2 và tháng 3.

-Yêu cầu hs lên bảng chỉ vị trí sẽ vẽ cột biểu diễn số cá của tháng 2

-Gv nêu lại vị trí đúng : Cột biểu diễn số cá bắt được của tháng 2 nằm trên vị trí của chữ tháng 2, cách cột tháng 1 đúng 2 ô

+Nêu bề rộng của cột.

+ Chiều cao cột?

-Gọi hs lên bảng vẽ cột biểu diễn số cá tháng 2, sau đó yêu cầu cả lớp nhận xét

-Gv nhận xét , khẳng định cách vẽ đúng, sau đó yêu cầu hs tự vẽ cột tháng 3

-Chấm chữa bài

-Yêu cầu hs đọc biểu đồ, sau đó trả lời: tháng nào bắt được nhiều cá nhất ? Tháng nào bắt được ít nhất ?

doc 18 trang Người đăng hang30 Lượt xem 465Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 4 - Tiết 26 đến tiết 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN (26): LUYỆN TẬP
I Mục tiêu:
 Giúp hs:- Củng cố kỹ năng đọc biểu đồ tranh vẽ và biểu đồ hình cột.
 -Rèn kỹ năng vẽ biểu đồ hình cột.
II. Đồ dùng dạy học:
 Các biểu đồ trong bài học.
III Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
1Kiểm tra bàicũ:
Treo bảng phụ biểu đồ Số chuột của 4 thôn đã diệt của tiết trước , yêu cầu 1 hs lên chỉ biểu đồ
-Nhận xét, cho điểm.
2 Bài mới:
2.1Giới thiệu bài:Giờ học toán hôm nay chúng ta sẽ được củng cố kỹ năng đọccác dạng biểu đồ đã học.
2.3Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1:
-Yêu cầu hs đọc đề, sau đó hỏi: Đây là biểu đồ biểu diễn gì?
-Yêu cầu hs đọc kỹ biểu đồ và làm bài, sau đó chữa bài trước lớp
+Tuần 1 cửa hàng bán được 2mét vải hoavà 1 m vải trắng, đúng hay sai? Vì sao?
+Tuần 3 cửa hàng bán 400 m vải,đúng hay sai?
Vì sao?
+Tuần 3 cửa hàng bán được nhiều nhất, đúng hay sai ? vì sao?
+Số mét vải hoa mà tuần 2cửa hàng bán được nhiều hơn tuần 1 là bao nhiêu mét ?
+Vậy điền đúng hay sai vào ý thứ tư ?
+ Nêu ý kiến của em về ý thứ năm?
Bài 2: Yêu cầu hs quan sát biểu đồ trong SGK và hỏi : Biểu đồ biểu diễn gì?
+Các tháng được biểu diễn là những tháng nào?
-Yêu cầu hs tiếp tục làm bài
-Gọi hs đọc bài trước lớp , cho cả lớp nhận xét.
Sau đó chấm chữa bài trên bảng .
Bài 3:Yêu cầu hs nêu tên biểu đồ.
+Biểu đồ còn chưa biểu diễn số cá của các tháng nào ?
+Nêu số cá bắt được của tháng 2 và tháng 3
-Gv nêu :Chúng ta sẽ vẽ cột biểu diễn số cá của tháng 2 và tháng 3.
-Yêu cầu hs lên bảng chỉ vị trí sẽ vẽ cột biểu diễn số cá của tháng 2
-Gv nêu lại vị trí đúng : Cột biểu diễn số cá bắt được của tháng 2 nằm trên vị trí của chữ tháng 2, cách cột tháng 1 đúng 2 ô
+Nêu bề rộng của cột.
+ Chiều cao cột?
-Gọi hs lên bảng vẽ cột biểu diễn số cá tháng 2, sau đó yêu cầu cả lớp nhận xét
-Gv nhận xét , khẳng định cách vẽ đúng, sau đó yêu cầu hs tự vẽ cột tháng 3
-Chấm chữa bài
-Yêu cầu hs đọc biểu đồ, sau đó trả lời: tháng nào bắt được nhiều cá nhất ? Tháng nào bắt được ít nhất ?
3 Củng cố - dặn dò
-Nhận xét tiết học , dặn dò hs
-1 hs thực hiện, cả lớp nhận xét.
-Hs nghe.
+Biểu diễn số vải hoa và vải trắng đã bán trong tháng9
-Hs dùng bút chì làm bài vào sách GK
+Sai, vì tuần đầu cửa hàng bán được 200 m vải hoa và 100 m vải trắng.
+Đúng, vì 100 x 4 = 400
+Đúng, vì tuần 1 bán được 300 m, tuần2 bán 300m, tuần 3 bán 400 m , tuần 4 bán 200m.
So sánh ta có 400 m> 300m > 200 m
+Tuần 2 bán được 100 x 3 = 300 m vải h oa.
Tuần1 bán được 100 x2 =200 m vải hoa. Vậy tuần 2 bán nhiều hơn tuần1 là : 300 m – 200 m = 100 m
+Điền đúng.
+Số mét vải hoa mà tuần 4 cửa hàng bán được ít hơn tuần 2 là 100m là sai.Vì tuần 4 bán được 100m vải hoa, vậy tuần4 bán ít hơn tuần 2 là 
300m –100m = 200 m vải hoa.
+Biểu diễn số ngày có mưa trong 3 tháng của năm 2004 
+Là những tháng 7, 8 , 9.
-Hs làm vào vở, 1 em làm bảng
a .Tháng 7 có 18 ngày mưa
b. Tháng 8có 15 ngày mưa
 Tháng 9 có 3 ngày mưa
 Số ngày mưa của tháng 8 nhiều hơn tháng 9 là:
15 – 3 = 12 ngày
c. Số ngày mưa trung bình của mỗi tháng là:
( 18 + 15 + 3): 3 = 12 ngày
-Hs đổi vở chấm chéo
+Còn chưa biểu diễn số cá bắt được của tháng 2 và tháng 3
+Tháng 2 tàu bắt được 2 tấn , tháng 3 tàu bắt được 6 tấn
-Hs lên bảng chỉ , lớp nhận xét
+Cột rộng đúng 1ô
+Cột cao bằng vạch số 2 vì tháng 2 bắt được 2 tấn cá
-1 hs lên bảng , cả lớp theo dõi nhận xét
-1 hs vẽ trên bảng, cả lớp vẽ bằng bút chì vào SGK
-Hs trả lời
TOÁN (27) LUYỆN TẬP CHUNG
I Mục tiêu:Giúp hs củng cố về: 
-Số liền trước , số liền sau của một số
-Giá trị của các chữ số trong số tự nhiên
-So sánh STN
-Đọc biểu đồ hình cột
-Xác định năm , thế kỷ
III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng làm các bài tập 2,3 tiết 26, đồng thời kiểm tra vở bài tập của môt số em khác 
- GV chữa bài và nhận xét bài làm của HS
2 Dạy - học bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:
- Giờ học hôm nay các em sẽ làm các bài tập củng cố các kiến thức về dãy số tự nhiên và đọc biểu đồ.
2.2. Hướng dẫn luyện tập:
+Bài 1
-Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài
-GV chữa bài và yêu cầu HS nêu lại cách tìm số liền trước, số liền sau của một số tự nhiên 
a) Số tự nhiên liền sau của số 2 835 917là: 
2 835 918
a) Số tự nhiên liền trước của số2 835 917
là: 2 835 916
c) Số 82 360 945 đọc là tám mươi hai
triêụ ba trăm sáu mươi nghìn chín trăm 
bốn mươi lăm .Giá trị của chữ số 2 trong s ố
 82 360 945 l à 2 000 000 vì chữ số 2 đứng ở hàng triệu,lớp triệu.
 Số 7 283 096 đọc là : Bảy triệu hai trăm tám
 mươi ba nghìn không trăm chín mươi sáu. Giá 
trị của chữ s ố 2 trong s ố 7 283 096 l à 200 000 
vì chữ số 2 đứng ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
 S ố 1 547 238 đọc là một triệu năm trăm bốn 
mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi tám. Giá trị 
c ủa chữ số 2 là 200 vì chữ số 2 đứng ở vị trí hàng trăm , lớp đơn vị.
-Gv chữa bàivà yêu cầu hs nêu lại cách tìm số liền trước, số liền sau của một số tự nhiên.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.
-HS nghe GV giới thiệu bài 
-1 HS làm bài ở bảng,cả lớp làm vào vở bài tập 
+Bài 2:
-Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài, yêu cầu HS giải thích cách điền trong từng ý
a) 475 9 36 > 475 836 điền 9 vào ô trống vì so sánh 475 36 với 475 836 thì hai số có hàng trăm nghìn,hàng chục nghìn, hàng nghìn bằng nhau, vậy để 475 36 > 475 836 thì > 8 ,nên ta điền 9 vào ô trống.
b)9 0 3 876 < 913 000 điền 0 vào vì hai số 9 3 876 và 
913 000 đều có sáu chữ số, hàng trăm nghìn đều bằng 9, vậy
 để 9 3 876< 913 000 thì <1 nên ta điền 0 vào ô trống.
c)5 tấn 175 kg > 5 0 75 kg.Ta có 5 tấn 175 kg =5175 kg.So sánh 5175 kg và 5 75 kg, để 5175 kg > 5 75 kg thì 1> vậy điền 0 vào ô trống.
d) tấn 750 kg = 2750 kg.Ta có 2750 kg = 2 tấn 750 kg, vậy điền 2 vào ô trống.
+ Bài 3:
-Yêu cầu HS quan sát biểu đồ và hỏi:Biểu đồ biểu diễn gì?
-Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó chữa bài.
+Khối lớp ba có bao nhiêu lớp?Đó là các lớp nào?
+Nêu số hs giỏi toán của từng lớp ?
+Trong khối Ba, lớp nào nhiều hs giỏi toán nhất? Lớp nào ít hs giỏi toán nhất?
+Trung bình mỗi lớp Ba có bao nhiêu học sinh giỏi toán?
Bài 4:Yêu cầu hs tự làm bài.
-Hướng dẫn hs chữa bài
a.Năm 2000 thuộc thế kỷ XX
b.Năm 2005 thuộc thế kỷ XXI
c.Thế kỷ XXI kéo dài từ năm 2001 đến năm 2100
Bài 5: - Yêu cầu hs đọc đề ,sau đó gọi hs đọc các số tròn trăm từ 500 đến 800
+Trong các số trên , những số nào lớn hơn 540 và bé hơn 870?
+Vậy x có thể là những số nào?
3Củng cố - dặn dò
- Tổng kết tiết học, tuyên dương những hs tích cực, dặn dò tiết sau
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
- 4 HS trả lời về cách điền số của mình.
-Biểu đồ biểu diễn số học sinh giỏi toán khối lớp ba Trường Tiểu Học Lê Quý Đôn năm học 2004 – 2005.
-HS làm bài
+Khối lớp 3 có 3 lớp:3A, 3B,3C
+Lớp 3A có 18 hs giỏi toán, 3B có 27, 3C có 21hs giỏi toán
+Lớp 3B có nhiều hs giỏi toán nhất, 3Acó ít hs giỏi toán nhất.
+Trung bình mỗi lớp Ba có số Hs giỏi toánlà:
(18+ 27 + 21):3 = 22(học sinh)
-Hs làm bài sau đó đổi vở chấm chéo
-Hs kể các số:500, 600, 700,800
+Đó là các số 600, 700, 800
+ x= 600, 700, 800
TOÁN( 28) LUYỆN TẬP CHUNG
I Mục tiêu:
-Viết số liền trước , số liền sau của một số.
-So sánh số tự nhiên
-Đọc biểu đồ hình cột.
-Đổi đơn vị đo thời gian.
-Giải bài toán về tìm số trung bình cộng.
II Các hoạt động dạy- học
Tgian
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
+ Nêu lại cách so sánh các số tự nhiên?
+Nêu lại cách tìm số trung bình cộng của nhiều số?
-Nhận xét,ghi điểm.
2. Bài mới:
2.1Giới thiệu bài:giờ học hôm nay chúng ta sẽ luyện tập các nội dung đã học từ đầu năm chuẩn bị cho kiểm tra giữa học kỳ 1
2.2 Hướng dẫn luyện tập 
-Yêu cầu hs làm các bài tập trong vòng 35 phút 
Sau đó chữa bài và hướng dẫn cách chấm điểm
Đáp án
1)5 điểm (mỗi ý khoanh đúng được 1 điểm)
a. Số gồm năm mươi triệu , năm mươi nghìn và năm mươi viết là: D . 50 050 050
b. Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762là:
B 8000
c.Số lớn nhất trong các số 684 257, 684 275,684752,
684 725là: C 684 752 
d. 4 tấn 85 kg =.kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
C 4085 
e. 2 phút 10 giây = giây
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : C 130 
2) 2,5 điểm
a. Hiền đã đọc được 33 quyển sách.
b.Hoà đã đọc 40 quyển sách .
c. Số sách Hoà đọc nhiều hơn Thụclà:
 40 – 25 = 15 (quyển sách)
d. Trung đọc ít hơn Thục 3 quyển sách vì 
 25- 22= 3(quyển sách)
e Bạn Hoà đọc được nhiều sách nhất.
g. Bạn Trung đọc được ít sách nhất.
h.Trung bình mỗi bạn đọc được số sách là:
 (33+40 +22 + 25) : 4 = 30 (quyển sách).
3) 2,5 điểm 
Tóm tắt:
Ngày đầu : 120m
Ngày thứ hai : ½ ngày đầu
Ngày thứ ba : gấp2 ngày đầu
Trung bình mỗi ngày : m ?
 Giải:
Số mét vải ngày thứ hai cửa hàng bán
 120: 2 = 60 (m)
Số mét vải ngày thứ ba cửa hàng bán :
 120 x 2 = 240 (m )
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được;
(120+ 60 + 240) : 3 = 140 (m) 
 Đáp số :140 mét vải
3 Củng cố - dặn dò
-Nhận xét kết quả bài làm của hs, dăn hs về nhà ôn tập các kiến thức đã học ở chương 1
-Hai hs lên bảng trả lời .
-Hs nghe .
-Hs làm bài sau đó đổi vở chấm chéo
TOÁN (29) PHÉP CỘNG
I Mục tiêu:
-Củng cố kỹ năng cộng không nhớ ; cộng có nhớ với các số tự nhiên có bốn , năm , sáu chữ số
-Củng cố giải toán tìm thành phần chưa biết của phép tính .
-Luyện vẽ hình theo mẫu.
II Các hoạt động dạy - học :
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
1 Giới thiệu bài: Trong giờ học hôm nay chúng ta sẽ được củng cố về kỹ năng thực hiện phép cộng có nhớ và không nhớ trong phạm vi số tự nhiên đã học.
2 Bài mới:
2.1 Củng cố kỹ năng làm tính cộng 
-Viết lên bảng 2 phép tínhcộng 48 352 + 21026
Và 367 859 + 541 728 ,yêu cầu hs đặt tính rồi tính 
-Gv theo dõi , sửa sai cho hs 
+Hãy nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính của mình ?
-Gv nhận xét, sau đó yêu cầy hs nêu cách thực hiện phép cộng các số tự nhiên
2.2 Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1-Lần lượt cho hs làm bảng con, theo dõi sửa sai cho hs
Bài 2-Gọi 1em làm bảng , cả lớp làm vở
-Hướng dẫn chấm chữa
Bài 3 : gọi 1em đọc đề bài
-Yêu cầu hs tự làm bàivào vở
- Hướng dẫn chấm chữa
Tóm tắt:
Cây lấy gỗ 325 164 cây 
Cây ăn quả 60 830
Tất cả : ? cây
 Giải:
Số cây huyện đó trồng tất cả là : 
 325 164 + 60 830 = 385 994 (cây )
 Đáp số: 385 944 cây 
Bài 4:Gọi 1em làm bảng, cả lớp làm vở
-Hướng dẫn chấm chữa, yêu cầu hs giải thích 
cách tìm x 
 x – 363 = 975 207 +x = 815
 x = 975+363 x = 815 – 207 
 x = 1338 x = 608
3 Củng ...  rồi giải
- Hs tóm tắt đề rồi giải 
- Đổi vở chấm chéo
 TOÁN TC (12) LUYỆN TẬP
I Mục tiêu :
- Củng cố về đọc ,viết các số tự nhiên
- Đổi đơn vị đo
- Giải toán trung bình cộng
II Các hoạt động dạy - học
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
1 Giới thiệu bài : Nêu mục đích yêu câu tiết học 
2 Hướng dẫn luyện tập 
Bài tập 1:
a.Số Năm triệu bảy trăm linh sáu nghìn được viết là :
b.Số bốn mươi lăm vạn được viết là :
c.Số gồm 5 chục triệu , 5 chục đơn vị được viết là:
d.Số 3 nghìn triệu được viết là:
Cho hs làm bảng con
Bài 2:
Điền số vào chỗ trống;
4 tấn 85 kg = kg 
2436kg = tấn yến kg
3tạ 5 yến = kg
306hg = yến dag
- Gọi 1 em làm bảng lớp làm vở
-Hướng dẫn chấm chữa 
Bài 3 :
Gia đình bác Ba thu hoạch được như sau : năm 2000 được 12tạ , năm 2001 thu hoạch được 14 tạ , năm 2002 thu hoạch được 16 tạ . Hỏi trung bình mỗi năm gia đình bác An thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
- Gọi hs đọc đề , hướng dẫn hs tóm tắt đề
- Hướng dẫn hs chấm chữa
Bài 4: 
Ba số có trung bình cộng là 24 . Số thứ nhất bằng ½ số thứ haivà bằng 1/3 số thứ ba. Tìm các số đó ?
- Gọi 1hs đọc đề, hướng dẫn hs tóm tắt đề bằng 
sơ đồ đoạn thẳng 
- Hướng dẫn hs cách giải , trước hết ta phải biết giá trị của mỗi phần bằng nhau, từ đó tính được các số.
 -Theo dõi giúp đỡ hs nào còn lúng túng.
Gv thu vở một số chấm , nhận xét , hướng dẫn cả lớp chấm chữa
3 Củng cố- dặn dò: Nhận xét tiết học , dặn dò hs về nhà ôn bài
- Hs lần lượt làm bảng con
-Hs làm vở đối vở chấm chéo.
- 1 hs đọc đề cả lớp tự tóm tắt đề rồi giải, một hs làm bảng
- Hs chữa bài .
- Hs đọc đề tóm tắt đề rồi giải.
- Hs tự làm vào vở.
TOÁN (31) LUYỆN TẬP
I Mục tiêu :
- Củng cố kỹ năng thực hiện tính cộng , tính trừ các số tự nhiên và cách thử lại phép cộng, phép trừ các số tự nhiên.
- Củng cố kỹ năng giải toán về thành phần chưa biết của phép tính , giải toán có lời văn.
II Hoạt động dạy và học;
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ:Gọi hs trả lời :
-Nêu cách đặt tính và thực hiện phépcộng (trừ ) 2 số tự nhiên.
2. Bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
Hôm nay chúng ta sẽ được củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính cộng , trừ với các số tự nhiên .
2.2 Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1 :
- Gv viết bảng phép tính 2416 + 5164 , yêu cầu hs thực hiện tính trên bảng con, 1hs làm bảng .
- Yêu cầu hs nhận xét bài làm của bạn đúng hay sai 
+Vì sao em khẳng định bạn làm đúng ( sai) ?
- Gv nêu cách thử lại : Muốn kiểm tra một phép tính cộng đã đúng hay sai chúng ta tiến hành phép thử lại . Khi thử lại phép cộng ta có thể lấy tổng trừ đi một số hạng , nếu được kết quả là số hạng còn lại thì phép tính làm đúng .
- Yêu cầu hs thử lại phép cộng trên.
Bài 2 :
-Gv viết lên bảng phép tính 6839 – 482 , yêu cầu hs đặt tính và thực hiện phép tính 
- Yêu cầu hs nhận xét bài làm của bạn đúng hay sai 
- GV nêu cách thử lại:Muốn kiểm tra một phép tính trừ đúng hay sai, ta tiến hành thử lại. Khi thử lại phép trừ ta có thể lấy hiệu cộng với số trừ, nếu kết quả là số bị trừ thì phép tính đúng.
- Yêu cầu HS thử lại phép trừ trên 
- Yêu cầu HS làm phần b
Bài 3
- Gọi một HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS tự làm bài 
- Hướng dẫn HS chấm chữa, yêu cầu HS giải thích cách tính 
x + 262 = 4848 x – 707 = 3535
 x = 4848-262 x = 3535+707
 x = 4586 x = 4242
- GV nhận xét cho điểm
Bài 4 :
- Yêu cầu đọc đề
-Yêu cầu hs trả lời
Bài 5 :
- Yêu cầu hs đọc đề , tính nhẩm , không cần đặt tính
3. Củng cố - dặn dò:
Tổng kết giờ học , dăn hs về nhà ôn tập
-Học sinh trả lời
- 1 hs làm bảng, lớp làm trên bảng con 
- 2Hs nhận xét bài của bạn.
-Hs trả lời 
- Hs nghe gv giới thiệu cách thử lại phép cộng
- Hs thử lại .
- 3em lên bảng làm bài , mỗi hs thực hiệnvà thử lại 1 phép tính , hs cả lớp làm vào vở.
- 1 hs lên bảng làm , cả lớp làm nháp 
- Hs nhận xét .
- HS nghe 
-HS thực hiện phép tính 6357+482 rồi thử lại
- 3 HS, mỗi em một bài, cả lớp làm vào vở 
-Tìm x
- 2 HS làm bài, cả lớp làm vở
-Núi Phan –xi –păng cao 3143 m, núi Tây Côn Lĩnh cao 2428 m. Hỏi núi nào cao hơn và cao hơn bao nhiêu ? 
 Giải :
 Núi Phan – xi – păng cao hơn và cao hơn:
 3143 – 2428 = 715 (m)
- Hs : Số lớn nhất có 5 chữ số là 99999, số bé nhất có 5 chữ số 10000, hiệu của 2 số này là 89999
TOÁN ( 32): BIỂU THỨC CÓ CHỨA 2 CHỮ
I Mục tiêu:
-Nhận biết biểu thức có chứa 2 chữ , giá trị của biểu thức có chứa 2 chữ 
- Biết cách tính giá trị của biểu thức theo các giá trị cụ thể của chữ
II Đồ dùng dạy học :
-Đề bài toán ví dụ chép sẵn trên bảng phụ 
-Gv vẽ sẵn bảng ở phần ví dụ (để trống ở các cột )
III Hoạt động dạy - học 
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
1 Kiểm tra bài cũ
Gọi 2 hs nêu cách thử lại phép cộng và cách thử lại phép trừ
2 Bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :Giờ toán hôm nay , chúng ta sẽ được làm quen với biểu thức có chứa 2 chữ và thực hiện tính giá trị của biểu thức theo các giá trị cụ thể của chữ.
2.2 Giới thiệu biểu thức có chứa 2 chữ 
a. Biểu thức có chứa 2 chữ :
- Yêu cầu hs đọc ví dụ 
-Gv hỏi : Muốn biết cả hai anh em câu được bao nhiêu con cá ta làm thế nào ?
- Gv treo bảng số và hỏi : Nếu anh câu được 3 con cá và em câu được 2 con cá thì hai anh em câu được mấy con cá ?
- Gv viết 3 vào cột Số cá của anh và viết 2 vào cột Số cá của em, viết 3 + 2 vào cột Số cá của 2 anh em
 - Thực hiện tương tự với các trường hợp còn lại 
- Gv nêu vấn đề : nếu anh câu được a con cá , em câu được b con cá thì số cá hai anh câu được là bao nhiêu con?
-Gv giới thiệu: a + b được gọi là biểu thức có chứa 2 chữ .
-Lưu ý hs : Biểu thức có chứa 2 chữ luôn có dấu phép tính và 2 chữ, có thể có hoặc không có phần số.
b.Giá trị của biểu thức có chứa 2 chữ 
- Gv hỏi và viết bảng ;Nếu a = 3 và b = 2 thì 
a+b bằng bao nhiêu ?
-Gv nêu : Khi đó ta nói 5 là một giá trị của biểu thức a + b
- Gv làm tương tự với các giá trị khác của a và b
-Gv hỏi : Khi biết giá trị cụ thể của avà b ,muốn tính giá trị của biểu thức ta làm thế nào?
2.3 Luyện tập 
Bài 1
- Yêu cầu hs nêu yêu cầu của bài tập 
- Yêu cầu hs đọc biểu thức trong bài , sau đó làm bài 
- Sau khi chữa bài xong, gv hỏi lại:Nếu c = 10 và d= 25 thì giá trị của biểu thức c + d là bao nhiêu?
Tương tự với các trường hợp khác 
-GV nhận xét và cho điểm 
Bài 2
-Yêu cầu hs đọc bài sau đó tự làm bài
- Hướng dẫn hs chấm chữa 
-Gv hỏi : Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được gì?
Bài 3
- Gv treo bảng số như phần bài tập sgk
- Yêu cầu hs nôi dung các dòng trong bảng
- Gv : Khi thay giá trị a và b vào biểu thức , ta chú ý thay 2 giá trị a, b ở cùng 1 cột 
-Yêu cầu hs làm bài
-GV yêu cầu hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng
Bài 4
-Gv tiến hành như bài 3
- Yêu cầu đổi chéo vở chấm
3. Củng cố , dặn dò
- Yêu cầu hs cho ví dụ về biểu thức có chứa 2 chữ
- Yêu cầu hs tìm ví dụ về giá trị của biểu thức
- Nhận xét các ví dụ của hs
- Tổng kết tiết học
- 2 hs trả lời
-Hs đọc đề :Hai anh em câu cá , anh câu được . con cá , em câu được .con cá.Cả hai anh em câu được .con cá?
+lấy số cá của anh cộng với số cá của em
+ Hai anh em câu được 3 + 2 con cá 
-Hs nêu số con cá của 2 anh em trong từng trường hợp.
-Hai anh em câu được a + b con cá
- Hs trả lời : a + b = 5
- Hs tìm từng giá trị của biểu thức trong từng trường hợp 
-Hs : Ta thay các số vào chữ a,b rồi thực hiện tính giá trị của biểu thức .
Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức a +b
Tính giá trị của biểu thức 
Biểu thức c + d
a.Nếu c= 10 và d= 25 thì giá trị của biểu thức 
 c +d là :
c + d =10 +25 = 35
-Hs: Nếu c= 10, d= 25 thì giá trị của biểu thức 
c + d là 35
 3hs làm bảng , cả lớp làm vở 
Ta tính được một giá trị của biểu thức a- b
-Hs đọc đề bài 
-1Hs trả lời
- Hs nghe giảng 
- 1Hs làm bảng , cả lớp làm vở
-Hs đọc đề bài , sau đó một em làm bảng, cả lớp làm bảng
TOÁN (33) TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP CỘNG
I Mục tiêu:
- Nhận biết được tính chất giao hoán của phép cộng 
- Áp dụng tính chất giao hoán của phép cộng đểthử phép cộng và giải các bài toán có liên quan
II Đồ dùng dạy học
Bảng phụ có kẻ bảng số có nội dung như sau :
 a
 20
 350
 1208
 b
 30
 250
 2764
 a + b
 b +a
III Các hoạt động dạy và học :
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ 
Yêu cầu hs cho ví dụ về biểu thức chứa 2 chữ
và cho 1ví dụ về giá trị của biểu thức
2 Bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :Nêu mục tiêu của giờ học
2.2 Giới thiệu tính chất giao hoán của phép cộng
- Gv treo bảng số
- Gv : Hãy so sánh giá trị của biểu thức a + b và 
biểu thức b+ a khi a = 20 và b= 30 
- Tương tự cho 2 trường hợp còn lại
-Vậy giá trị của biểu thức a + b luôn như thế nào so với giá trị của biểu thức b + a ?
- Gv : Ta có thể viết : a + b = b + a
- GV : Em có nhận xét gì về các số hạng trong hai tổng a + b và b + a
 - Khi đổi chỗ các số hạng của tổng a + b ta được gì ? 
-Khi đổi chỗ các số hạng của tổng a + b thì giá trị của tổng này có thay đổi không?
- Yêu cầu hs đọc lại kết luận trong sgk
2.3 Luyện tập;
Bài 1 Yêu cầu hs đọc đề , sau đó nối tiếp nhau nêu kết quả của các phép tính cộng trong bài 
- Vì sao em lại khẳng định 379 + 468 = 874
Bài 2 :
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Gv viết bảng :48 + 12 = 12+ ..
- Gv : Em viết gì vào chỗ chấm ?Vì sao
- Yêu cầu hs tiếp tục làm bài 
Bài 3 : Yêu cầu hs tự làm bài 
Gv chữa bài và hỏi : Vì sao không cần thực hiện phép cộng mà có thể điền dấu bằng (=)vào chỗ chấm ?
- Vì sao không thực hiện phép tính mà có thể điền dấubé hơn vào chỗ chấm ?
- Gv hỏi với trường hợp khác 
3 Củng cố , dặn dò : 
Yêu cầu hs nhắc lại công thức và qui tắc của tính chất giao hoán của phép cộng
-Tổng kết giờ học
- Hs đọc bảng số
-3 hs lên bảng thực hiện,mỗi em làm một cột
- Hs : Cả hai biểu thức đều có giá trị là 50
a +b luôn bằng b + a
- Hs đọc : a + b = b +a
- Mỗi tổng đều có 2 số hạng a , b nhưng vị trí các số hạng khác nhau 
- Ta được tổng b + a
- Không thay đổi
- Hs đọc thành tiếng
- Mỗi hs nêu kết quả 1 bài
- Vì ta đã biết 468 + 379 = 847
Tương tự cho các trường hợp còn lại
- Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm 
- Viết 48 để có 48 + 12 = 12 + 48. vì khi đổi chỗ các số hạng của tổng 48 + 12 được 12 + 48 thì tổng không thay đổi 
- ! hs làm bảng , cả lớp làm vở
1 hs làm bảng , cả lớp làm vở
- Vì khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi .
- Vì 2 tổng 2975 + 4017 và 4017+ 3000 có
Chung một số hạng 4017 , nhưng số hạng kia là 2975< 3000 nên ta có 
2975 + 4017 < 4017 + 3000
- Hs giải thích 
- Hai hs nhắc lại trước lớp 

Tài liệu đính kèm:

  • docTo n6.doc