Giáo án môn Toán lớp 5 - Học kì II

Giáo án môn Toán lớp 5 - Học kì II

I. Mục tiêu: Giúp HS:

- Hình thành quy tắc, công thức tính diện tích hình thang.

- Nhớ và biết vận dụng quy tắc, công thức tính diện tích hình thang để giải các bài tập có liên quan.

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: Chuẩn bị bảng phụ và các mảnh bìa có hình dạng như hình vẽ trong SGK.

- Hs: Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông, thước kẻ, kéo.

 

doc 172 trang Người đăng huong21 Lượt xem 4302Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 5 - Học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày tháng năm 2007
TUẦN 19: Tiết 91: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
I. Mục tiêu: Giúp HS:
Hình thành quy tắc, công thức tính diện tích hình thang. 
Nhớ và biết vận dụng quy tắc, công thức tính diện tích hình thang để giải các bài tập có liên quan.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Chuẩn bị bảng phụ và các mảnh bìa có hình dạng như hình vẽ trong SGK.
Hs: Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông, thước kẻ, kéo.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Kiểm tra bài cũ: (4’)Yêu cầu Hs làm bài tập sau: +Vẽ thêm hai đoạn thẳng vào mỗi hình để được hình thang 
+Nêu đặc điểm của hình thang?
-Sửa bài, nhận xét việc học bài cũ.
2. Bài mới
* Giới thiệu bài mới: (1’)
T.gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
15’
17’
02’
HĐ 1: Hình thành quy tắc, công thức tính diện tích hình thang.
-GV nêu vấn đề: Tính diện tích hình thang ABCD đã cho.
-Dẫn dắt để Hs xác định trung điểm M của cạnh BC, rồi cắt rời hình tam giác ABM; sau đó ghép lại như hướng dẫn trong SGK để được hình tam giác ADK.
-Yêu cầu Hs nhận xét về diện tích hình thang ABCD và diện tích hình tam giác ADK vừa tạo thành.
-GV yêu cầu Hs nêu cách tính diện tích hình tam giác AGK (như SGK).
-Yêu cầu Hs nhận xét về mối quan hệ giữa các yếu tố của 2 hình để rút ra quy tắc, công thức tính diện tích hình thang. GV kết luận, ghi công thức lên bảng.
-Gọi vài Hs nhắc lại quy tắc và công thức tính diện tích hình thang.
HĐ 2: Thực hành
Bài 1/93:
-Yêu cầu Hs vận dụng công thức để tính diện tích hình thang vào bảng con.
Bài 2/94:
-Cho Hs nhắc lại khái niệm hình thang vuông để thấy được cách tính diện tích hình thang vuông.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
Bài 3/94:
-Gọi Hs đọc đề.
-Yêu cầu Hs nêu hướng giải bài toán, kết luận: Trước hết phải tìm chiều cao hình thang.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
HĐ 3: Củng cố, dặn dò
-Hỏi: Nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình thang.
-Theo dõi.
-Theo dõi và làm theo hướng dẫn.
-Nhận xét.
-Nêu cách tính.
-Nêu quy tắc và công thức.
-Nhắc lại.
-Làm bảng con.
-Trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề.
-Trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Trả lời.
IV. Rút kinh nghiệm:
Ngày tháng năm 2007
TUẦN 19: Tiết 92: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
Giúp HS: Rèn luyện kĩ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thang (kể cả hình thang vuông) trong các tình huống khác nhau.
II. Đồ dùng dạy học:
GV chuẩn bị bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
Kiểm tra bài cũ: (4’)Yêu cầu Hs làm bài tập sau: Tính diện tích hình thang biết: 
Độ dài 2 đáy là 15cm và 11cm, chiều cao là 9cm.
Độ dài 2 đáy là 20,5m và 15,2m, chiều cao là 7,8m 
- Sửa bài, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
Luyện tập:
* Giới thiệu bài mới: (1’)
T.gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
12’
10’
08’
02’
HĐ 1: Vận dụng trực tiếp công thức tính diện tích hình thang.
Bài 1/94:
- GV yêu cầu HS nêu lại công thức tính diện tích hình thang.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
HĐ 2: Vận dụng công thức tính diện tích hình thang để giải toán.
Bài 2/94:
- Gọi Hs đọc đề.
- Yêu cầu Hs suy nghĩ để nêu cách tính theo các bước:
+Tìm độ dài đáy bé và chiều cao của thửa ruộng hình thang.
+Tính diện tích của thửa ruộng.
+Từ đó tính số kg thóc thu hoạch trên thửa ruộng đó.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
HĐ 3: Rèn kĩ năng quan sát hình vẽ kết hợp với sử dụng công thức tính diện tích hình thang và kĩ năng ước lượng để giải bài toán về diện tích.
Bài 3/94:
-Yêu cầu Hs quan sát hình vẽ và làm bài vào vở.
-Yêu cầu Hs đổi vở để kiểm tra bài làm của bạn.
-GV đánh giá bài làm của Hs .
HĐ 4: Củng cố, dặn do.ø
-Yêu cầu Hs: Nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình thang.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm miệng. Nhận xét.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Làm bài theo yêu cầu. 
-Làm bài theo yêu cầu.
-1HS đọc đề bài.
-Thực hành và làm bài theo yêu cầu.
IV. Rút kinh nghiệm:
Ngày tháng năm 2007
TUẦN 19: Tiết 93: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: Giúp HS:
Củng cố kĩ năng tính diện tích hình tam giác, hình thang.
Củng cố về giải toán có liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm.
II. Đồ dùng dạy học:
Một số tấm bìa khổ A1 (hoặc A2) để Hs ghi kết quả thảo luận (phần b) và phần trò chơi.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
Kiểm tra bài cũ: (4’)Yêu cầu Hs làm bài tập sau: Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 26m, đáy lớn 34m, chiều cao 20m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 70,5 kg thóc. Hỏi thu hoạch được bao nhiêu kg thóc trên thửa ruộng đó?
Sửa bài, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. 
Luyện tâïp:
* Giới thiệu bài mới: (1’)
T.gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10’
10’
13’
02’
HĐ 1: Rèn kĩ năng tính diện tích hình tam giác vuông.
 Bài 1/95:
-Yêu cầu Hs nêu lại công thức tính diện tích hình tam giác vuông.
-Yêu cầu Hs làm từng phần vào bảng con.
-Sửa bài, nhận xét, cho Hs nêu rõ cách tính.
HĐ 2: Rèn kĩ năng tính diện tích hình thang, hình tam giác.
Bài 2/95:
- Gọi Hs đọc đề.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
HĐ 3: Củng cố về giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm và diện tích hình thang.
Bài 3/95:
- GV gọi Hs đọc đề.
- Yêu cầu nêu hướng giải bài toán.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
HĐ 4: Củng cố, dặn dò
-Yêu cầu Hs nêu công thức tính diện tích hình thang, hình tam giác.
-Nêu lại.
-Làm bảng con.
-Nhận xét, trả lời.
-Đọc đề.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề.
-Trả lời.
-Nhận xét.
-Nêu công thức.
IV. Rút kinh nghiệm:
..
Ngày tháng năm 2007
TUẦN 19: Tiết 94: HÌNH TRÒN. ĐƯỜNG TRÒN
I. Mục tiêu: Giúp HS:
Nhận biết được về hình tròn, đường tròn và các yếu tố của hình tròn như tâm, bán kính, đường kính.
Biết sử dụng compa để vẽ hình tròn.
II. Đồ dùng dạy học:
GV chuẩn bị bảng phụ và Bộ đồ dùng dạy toán 5.
HS chuẩn bị thước kẻ, com pa.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
Kiểm tra bài cũ: (4’)Yêu cầu Hs làm bài tập sau:
Cho hình thang vuông ABCD, AB = 30cm, DC = 50cm, AD = 25cm. Tính:
Diện tích hình thang ABCD; A B
Diện tích hình tam giác ABC.
- Sửa bài, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. 
Bài mới 
* Giới thiệu bài mới: (1’) D C
T.gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
15’
17’
02’
HĐ 1: Giới thiệu về hình tròn, đường tròn.
-GV đưa ra 1 tấm bìa hình tròn, chỉ tay lên tấm bìa và nói: “Đây là hình tròn”.
-GV dùng compa vẽ trên bảng một hình tròn rồi nói: “Đầu chì của compa vạch ra một đường tròn”. Yêu cầu Hs dùng compa vẽ trên giấy 1 hình tròn.
-GV giới thiệu cách tạo dựng1 bán kính hình tròn. Yêu cầu Hs thực hành vẽ các bán kính.
-Yêu cầu Hs tìm tòi để phát hiện ra đặc điểm: “Tất cả các bán kính của một hình tròn đều bằng nhau”.
-GV giới thiệu tiếp về cách tạo dựng một đường kính của hình tròn. Gợi mở để Hs nhận ra và nêu được: “Trong một hình tròn, đường kính dài gấp hai lần bán kính”.
HĐ 2: Thực hành
Bài 1/96:
-Hướng dẫn Hs kĩ thuật vẽ, ở phần b lưu ý Hs tìm bán kính rồi vẽ.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở, GV kiểm tra thao tác vẽ của Hs, chỉnh sửa sai sót (nếu có).
Bài 2/96:
-Gọi Hs đọc đề.
-Yêu cầu Hs thực hành vẽ vào vở.
Bài 3/96:
-Hướng dẫn Hs đếm đoạn thẳng (trên giấy ô vuông), xác định bán kính của các hình tròn để việc vẽ đường tròn và nửa đường tròn dễ dàng hơn.
-Yêu cầu Hs vẽ vào vở.
-Sửa bài, nhận xét.
HĐ 3: Củng cố, dặn dò
-Hỏi về bán kính và đường kính trong một hình tròn.
-Theo dõi.
-Theo dõi và vẽ.
-Theo dõi và vẽ.
- Trả lời.
-Theo dõi, trả lời.
-Theo dõi và trả lời.
-Vẽ vào vở.
-Đọc đề.
-Vẽ vào vở. 
-Theo dõi, trả lời.
-Vẽ vào vở.
-Nhận xét.
-Trả lời.
IV. Rút kinh nghiệm:
 Ngày tháng năm 2007
TUẦN 19: Tiết 95: CHU VI HÌNH TRÒN
I. Mục tiêu: 
- Giúp HS nắm được quy tắc, công thức tính chu vi hình tròn và biết vận dụng để tính chu vi hình tròn.
II. Đồ dùng dạy học:
Bộ đồ dùng dạy toán 5.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
Kiểm tra bài cũ: (4’)Yêu cầu Hs làm bài tập sau:
Vẽ hình tròn có bán kính:
r =4cm
r = 2,5cm.
- Sửa bài, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. 
Bài mới 
* Giới thiệu bài mới: (1’)
T.gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
15’
18’
02’
HĐ 1: Giới thiệu quy tắc, công thức tính chu vi hình tròn.
-Gọi 1 Hs đọc to phần giới thiệu trong SGK. Yêu cầu cả lớp quan sát và lắng nghe bạn đọc.
-GV vẽ hình tròn như SGK, giới thiệu các ký hiệu: C là chu vi hình tròn, d là đường kính hình tròn, r là bán kính hình tròn. Từ ví dụ ở phần giới thiệu, GV gợi mở để Hs đưa ra các công thức tính chu vi hình tròn.
-Gọi Hs phát biểu quy tắc và công thức tính chu vi hình tròn.
-Yêu cầu Hs tập vận dụng các công thức qua ví dụ 1 và 2.
HĐ 2: Thực hành.
Bài 1/98:
-Yêu cầu Hs làm bài vào bảng con.
-Sửa bài, nhận xét; yêu cầu Hs nêu rõ cách tính.
Bài 2/98:
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Yêu cầu Hs đổi vở để kiểm tra chéo lẫn nhau.
-Sửa bài, nhận xét.
Bài 3/98:
-Gọi Hs đọc đề.
-Chú ý: Yêu cầu Hs tưởng tượng và ước lượng về kích cỡ của bánh xe nêu trong bài toán.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Sửa bài, nhận xét.
HĐ 3: Củng cố, dặn dò
-Hỏi: Nêu quy tắc và công thức tính chu vi hình tròn.
-Theo dõi.
-Theo dõi và trả lời.
- Phát biểu.
-Vận dụng tính.
-Làm bảng con.
-Nhận xét.
-Làm bài vào vở.
-Đổi vở để kiểm tra.
-Nhận xét.
-Đọc đề.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Trả lời.
IV. Rút kinh nghiệm:
Ngày tháng năm 2007
TUẦN 20: Tiết 96: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS rèn kĩ năng tính chu vi hình tròn.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu Hs làm bài tập sau:
Tính chu vi hình tròn có: 
r = 5m.
r = 2,5dm.
d = 1,8dm.
d = 1,2cm.
Sửa bài, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. 
Luyện tập
* Giới thiệu bài mới: (1’)
T.gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
07’
07’
08’
07’
02’
HĐ 1: Bài 1/99: 
-Gọi Hs đọc đề.
-Chú ý trường hợp d, có thể đổi hỗn số ra số thập phân hoặc phân số.
- GV yêu cầu Hs làm bài vào vở, rồi đổi vở kiểm tra chéo
- Chữa bài, nhận xét.
HĐ 2: Bài 2/99: 
- Gọi Hs đọc đề, yêu cầu Hs nêu cách tính đường kính, bán kính của hình tròn khi biết chu vi của nó. 
- GV yêu cầu Hs làm bài vào vở rồi đổi vở chữa bài.
HĐ 3: Bài 3/99:
a. Yêu cầu Hs vận dụng công thức tính chu vi đường tròn khi biết đường kính của nó để làm bài.
b. Hướng dẫn Hs nhận thấy: Bánh xe lăn một vòng thì xe đạp đi được một quãng đường đúng bằng chu vi của bánh xe. Bánh xe lăn bao nhiêu vòng thì xe đạp sẽ đi được quãng đường bằng bấy nhiêu lần chu vi của bánh xe.
- GV yêu cầu Hs làm bài vào vở.
- GV chấm, chữa bài, nhận xét.
HĐ 4:  ... p Hs tiếp tục củng cố các kĩ năng thực hành tính nhân, chia và vận dụng để tím thành phần chưa biết của phép tính; giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu Hs làm bài toán sau: Lúc 7 giờ một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc 40 km/giờ. Đến 8 giờ 30 phút một ô tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 65 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chở hàng. Hỏi đến mấy giờ thì ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng?
 - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Luyện tập:
* Giới thiệu bài mới: (1’)
T.gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10’
07’
16’
02’
HĐ 1: Củng cố về phép nhân, phép chia các số.
Bài 1/176:
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs nêu cách tính.
HĐ 2: Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép tính.
Bài 2/176:
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs nhắc lại cách tìm thừa số, số chia, số bị chia chưa biết.
HĐ3: Giải toán có liên quan đến tỉ số phần trăm.
Bài 3/176:
-Gọi Hs đọc đề.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. 
Bài 4/176:
-Gọi Hs đọc đề.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
HĐ 4: Củng cố, dặn dò.
-Yêu cầu Hs nêu cách chia Ps, chia số thập phân cho số thập phân.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét, nêu cách tính.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét, trả lời.
-Đọc đề. 
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Trả lời.
IV. Rút kinh nghiệm:
..
Ngày tháng năm 2007
TUẦN 35- Tiết 171: LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu: 
- Giúp Hs củng cố kĩ năng thực hành tính và giải toán có dạng đặc biệt.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu Hs làm bài toán sau: Một quán bán hàng ăn trong buổi sáng thu được 600 000 đ. Tính ra đã được lãi 25% so với tiền vốn bỏ ra. Hỏi tiền vốn là bao nhiêu đồng.
 - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Luyện tập:
* Giới thiệu bài mới: (1’)
T.gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
08’
08’
08’
03’
HĐ 1: Củng cố kĩ năng thực hành tính.
Bài 1/176:
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs trình bày cách rút gọn khi nhân, chia Ps, thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.
Bài 2/177:
-Gọi Hs nêu yêu cầu đề.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
HĐ2: Củng cố về giải toán.
Bài 3/177:
-Gọi Hs đọc đề, tóm tắt.
-Gợi ý để Hs hình thành các bước giải:
+Tính chiều cao của mực nước trong bể.
+Tính chiều cao của bể.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. 
Bài 4/177:
-Gọi Hs đọc đề.
-Dẫn dắt để Hs nhắc lại sự thay đổi vận tốc của thuyền khi đi xuôi dòng và đi ngược dòng.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. 
HĐ 3: Tiếp tục củng cố về kĩ năng thực hành tính.
Bài 5/177:
-Gọi Hs đọc đề.
-GV hướng dẫn Hs vận dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để đưa bài tìm x về dạng đơn giản (có thể cho về nhà làm, nếu không đủ thời gian).
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. 
HĐ 4: Củng cố, dặn dò.
Yêu cầu Hs nêu cách tìm chiều cao của hình hộp chữ nhật khi biết thể tích và diện tích đáy; cách tìm vận tốc của thuyền khi xuôi dòng, ngược dòng.
-Đọc đề, theo dõi
-Theo dõi, vẽ sơ đồ.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
- Đọc đề, vẽ sơ đồ.
-Theo dõi, trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề, nêu dạng toán. 
-Làm bài vào vở.
-Trả lời.
-Theo dõi, trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Trả lời.
IV. Rút kinh nghiệm:
..
Ngày tháng năm 2007
TUẦN 35 - Tiết 172: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: 
- Giúp Hs củng cố về tính giá trị của biểu thức; tìm số trung bình cộng; giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm, toán chuyển động đều.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu Hs làm bài toán sau: Một con thuyền đi ngược dòng có vận tốc là 5,6km/giờ. Biết vận tốc của dòng nước là 1,6 km/giờ, tính vận tốc của thuyền khi xuôi dòng.
 - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Luyện tập:
* Giới thiệu bài mới: (1’)
T.gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
06’
06’
21’
02’
HĐ 1: Củng cố kĩ năng tính giá trị của biểu thức.
Bài 1/177:
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. 
HĐ 2: Củng cố kĩ năng tìm số trung bình cộng.
Bài 2/177:
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs nêu cách tìm số trung bình cộng của 3 hoặc 4 số
HĐ3: Củng cố về giải toán.
Bài 3/177:
-Gọi Hs đọc đề.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. 
Bài 4/178:
-Yêu cầu Hs thảo luận nhóm 4 để làm bài, khuyến khích Hs giải bằng nhiều cách.
-Gọi đại diện hai nhóm trình bày bài trên bảng.
-Sửa bài, nhận xét. 
Bài 5/178:
-Yêu cầu Hs nhắc lại công thức tính vận tốc của tàu thuỷ khi đi xuôi dòng và ngược dòng.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. 
HĐ 4: Củng cố, dặn dò.
Yêu cầu Hs nêu cách tìm số trung bình cộng của nhiều số, công thức tính vận tốc khi xuôi dòng và ngược dòng.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét, nêu cách tìm số trung bình cộng.
-Đọc đề. 
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Thảo luận nhóm 4.
-Đại diện 2 nhóm trình bày.
-Nhận xét.
-Nhắc lại công thức.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Trả lời.
IV. Rút kinh nghiệm:
..
Ngày tháng năm 2007
TUẦN 35 - Tiết 173: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: 
- Giúp Hs ôn tập, củng cố về:
+Tỉ số phần trăm và giải toán về tỉ số phần trăm.
+Tính diện tích và chu vi hình tròn.
- Phát triển trí tưởng tượng không gian của Hs.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu Hs làm bài toán sau: Tìm số trung bình cộng của:
a. 28; 34; 41; 45 b. 3,52; 0,71; 6,04; 5,12; 4,46.
 - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Luyện tập:
* Giới thiệu bài mới: (1’)
T.gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
12’
21’
02’
HĐ 1: Phần 1- Các câu hỏi trắc nghiệm.
-Yêu cầu Hs đọc đề, lần lượt suy nghĩ và lựa chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi.
-Gọi Hs đọc bài, yêu cầu Hs giải thích cách làm.
HĐ 2: Phần 2 - Giải toán.
Bài 1/179:
-Yêu cầu Hs đọc đề và quan sát hình vẽ.
-Hướng dẫn Hs phát hiện và nhận xét: Bốn mảnh tô màu của hình vuông ghép lại được một hình tròn có bán kính là 10cm và chu vi của hình tròn này chính là chu vi của phần không tô màu.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
Bài 2/179:
-Gọi Hs đọc đề, nêu dạng toán.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. 
HĐ3: Củng cố, dặn dò.
Yêu cầu Hs nêu công thức tính diện tích và chu vi hình tròn.
-Đọc đề, tự làm bài.
-Đọc bài, giải thích cách làm.
- Đọc đề, quan sát hình vẽ.
-Theo dõi, trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề, nêu dạng toán. 
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Trả lời.
IV. Rút kinh nghiệm:
Ngày tháng năm 2007
TUẦN 35 - Tiết 174: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: 
- Giúp Hs ôn tập, củng cố về giải bài toán liên quan đến chuyển động cùng chiều, tỉ số phần trăm, tính thể tích hình hộp chữ nhật,  và sử dụng máy tính bỏ túi.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu Hs làm bài toán sau: Mẹ mua thịt lợn và rau quả hết 48000 đồng. Số tiền mua thịt lợn bằng 140% số tiền mua rau quả. Hỏi mẹ mua rau quả hết bao nhiêu tiền?
 - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Luyện tập:
* Giới thiệu bài mới: (1’)
T.gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
12’
21’
02’
HĐ 1: Phần 1- Các câu hỏi trắc nghiệm.
-Yêu cầu Hs đọc đề, lần lượt suy nghĩ và lựa chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi.
-Gọi Hs đọc bài, yêu cầu Hs trình bày cách làm.
HĐ 2: Phần 2 - Giải toán.
Bài 1/180:
-Yêu cầu Hs đọc đề.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
Bài 2/180:
-Gọi Hs đọc đề. Lưu ý Hs được sử dụng máy tính bỏ túi khi tính toán.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. 
HĐ3 : Củng cố, dặn dò.
Yêu cầu Hs nêu cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ; cách tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
-Đọc đề, tự làm bài.
-Đọc bài, trình bày cách làm.
- Đọc đề.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề. 
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Trả lời.
IV. Rút kinh nghiệm:
..
Ngày tháng năm 2007
TUẦN 35 - Tiết 175: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
I. Mục tiêu: Kiểm tra kết quả học tập của HS về:
Kiến thức ban đầu về số thập phân, kĩ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phần trăm.
Tính diện tích, thể tích một số hình đã học.
Giải bài toán về chuyển động đều.
II. Dự kiến đề kiểm tra trong 45 phút (kể từ khi bắt đầu làm bài)
Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính,). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?
 A. Hàng nghìn; B.Hàng phần mười; C.Hàng phần trăm; D. Hàng phần nghìn.
2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
 A. 4.5; B. 8,0; C. 0,8; D. 0,45.
3. Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến lúc 7 giờ 30 phút là:
 A. 10 phút; B. 20 phút; C. 30 phút; D. 40 phút.
4. Hình dưới đây gồm 6 hình lập phương, mỗi hình lập phương đều có cạnh bằng 3cm. Thể tích của hình đó là:
 A. 18cm3; B. 54cm3; C. 162cm3; D. 243cm3.
5. Đội bóng của một trường học đã thi đấu 20 trận, thắng 19 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là:
 A. 19%; B. 85%; C. 90%; D. 95%.
Phần 2: 
1. Đặt tính rồi tính:
a. 5,006 + 2,357; b. 63,21 - 14,75 c. 21,8 x 3,4 d. 24,36 : 6
2. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/h và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính quãng đường AB.
3. Viết kết quả tính vào chỗ chấm:
Một mảnh đất gồm 2 nửa hình tròn và một hình chữ nhật có kích thước ghi trong hình dưới đây. Diện tích của mảnh đất là: .
C. Hướng dẫn đánh giá: 
Phần 1 (5điểm)
Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng được 1 điểm.
1. Khoanh vào D; 2. Khoanh vào C; 3. Khoanh vào D;
4. Khoanh vào C; 5. Khoanh vào D;
Phần 2 (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗi phần a; b; c; d được 0,5 điểm.
Bài 2 (2 điểm)
Nêu câu lời giải và tính đúng thời gian ô tô đi trên đường từ tỉnh A đến tỉnh B được 1 điểm.
Nêu câu lời giải và tính đúng độ dài quãng đường AB được 0,75 điểm.
Nêu đáp số đúng được 0,25 điểm.
Bài 3(1 điểm)
Viết đúng kết quả tính diện tích được 1 điểm. 
Kết quả: Diện tích mảnh đất là: 3656m2.
III. Rút kinh nghiệm:
..

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan hk2.doc