Đ61: LUYỆN TẬP CHUNG ( 61 )
I. MỤC TIÊU: Giỳp HS:
- Củng cố về phộp cộng, phộp trừ, phộp nhõn cỏc số thập phõn.
- Bước đầu biết và vận dụng qui tắc nhân một tổng cỏc STP với một STP.
- Giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
II. ĐỒ DÙNG:
- GV : Bảng phụ
- HS : Bảng con
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5)
- Bảng con: Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất : 2,5 x 5,5 x 2 x 4 .
- Phỏt biểu và nờu dạng tổng quỏt của tớnh chất kết hợp phộp nhõn ?
HĐ2: Luyện tõp - Thực hành (28 - 30)
a) Bảng con: * Bài 1/61 (5 - 6)
- KT: Thực hiện đặt tớnh rồi tớnh cộng, trừ, nhõn STP.
- DKSL: Đặt dấu phẩy ở kết quả sai.
- Chốt: Nờu cỏch cộng, trừ, nhõn STP?
b) Miệng: * Bài 2/61 (4 - 5)
- KT: Nhõn nhẩm 1 STP với 10; 100 và với 0,1; 0,01.
- Chốt: + Khi nhõn 1số TP với 10,100, ta chỉ việc làm thế nào?
+ Khi nhõn 1số TP với 0,1 ; 0,01, ta chỉ việc làm thế nào?
+ Nêu điểm khác nhau khi nhân 1 STP với 10; 100; 1000; và với 0,1; 0,01; 0,001; )
Thứ hai ngày thỏng năm 200 Đ61: LUYỆN TẬP CHUNG ( 61 ) I. MụC TIÊU: Giỳp HS: - Củng cố về phộp cộng, phộp trừ, phộp nhõn cỏc số thập phõn. - Bước đầu biết và vận dụng qui tắc nhõn một tổng cỏc STP với một STP. - Giải bài toỏn cú liờn quan đến rỳt về đơn vị. II. Đồ dùng: - GV : Bảng phụ - HS : Bảng con III. Hoạt động dạy và học: HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5’) - Bảng con: Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất : 2,5 x 5,5 x 2 x 4 . - Phỏt biểu và nờu dạng tổng quỏt của tớnh chất kết hợp phộp nhõn ? HĐ2: Luyện tõp - Thực hành (28 - 30’) a) Bảng con: * Bài 1/61 (5 - 6’) - KT: Thực hiện đặt tớnh rồi tớnh cộng, trừ, nhõn STP. - DKSL: Đặt dấu phẩy ở kết quả sai. - Chốt: Nờu cỏch cộng, trừ, nhõn STP? b) Miệng: * Bài 2/61 (4 - 5’) - KT: Nhõn nhẩm 1 STP với 10; 100 và với 0,1; 0,01. - Chốt: + Khi nhõn 1số TP với 10,100,ta chỉ việc làm thế nào? + Khi nhõn 1số TP với 0,1 ; 0,01,ta chỉ việc làm thế nào? + Nờu điểm khỏc nhau khi nhõn 1 STP với 10; 100; 1000; và với 0,1; 0,01; 0,001; ) c) Vở: * Bài 3/62 (5 - 7’) - KT: Giải toỏn cú lời văn liờn quan đến phộp nhõn phõn số. - DKSL: Lời giải - Chốt: Cỏch làm * Bài 4/62 (10 - 12’) - KT: Tớnh rồi so sỏnh giỏ trị cú liờn quan đến kiến thức nhõn 1 tổng với 1 số. - Chốt: + Mỗi lần thay chữ bằng số giỏ trị của biểu thức ( a + b) x c với giỏ trị biểu thức a x c + b x c như thế nào ? + Tớnh chất này đó được sử dụng với những dạng số nào? HĐ3: Củng cố (3 - 5’) - Bảng con: 0,12 x 0,1 ; 0,12 x 100 - Nờu cỏch nhõn nhẩm? - Phỏt biểu tớnh chất nhõn một tổng với một số? Rỳt kinh nghiệm giờ dạy: Thứ ba ngày thỏng năm 200 Đ 62: LUYỆN TẬP CHUNG ( 62 ) I. MụC TIÊU:: Giỳp HS: - Củng cố về phộp cộng, phộp trừ, phộp nhõn cỏc số thập phõn. - Áp dụng cỏc tớnh chất của cỏc phộp tớnh đó học để tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức theo cỏch thuận tiện nhất. - Giải bài toỏn cú liờn quan đến rỳt về đơn vị. II. Đồ dùng: - GV : Bảng phụ - HS : Bảng con III. Hoạt động dạy và học: HĐ1: KTBC (3-5’) - BC: Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất : 12,3 x 3,12 + 12,3 x 6,88 - Em đó vận dụng kiến thức nào để tớnh? HĐ2: Luyện tõp - Thực hành (30 - 32’) a) Bảng con: * Bài 1/62 (6 - 8’) - KT: Luyện kĩ năng thực hiện cộng, trừ, nhõn STP. - DKSL: Tớnh sai thứ tự thực hiện. - Chốt: Thứ tự thực hiện phộp tớnh; cỏch cộng, trừ, nhõn STP. b) Vở: * Bài 2/62 (7 - 8’) - KT: Củng cố tớnh chất một tổng nhõn với 1 số và một hiệu nhõn với 1 số. - DKSL: Nhầm lẫn giữa 2 dạng bài. - Chốt: Muốn nhõn 1 tổng với 1 số ( 1 hiệu với 1 số ) em đó làm thế nào? c) Nhỏp (a) + miệng (b): * Bài 3/62 (8 - 10’) - KT: Vận dụng cỏc tớnh chất của phộp nhõn STP để tớnh bằng cỏch thuận tiện, tớnh nhẩm. - Chốt: Em đó ỏp dụng kiến thức nào để làm? d) Vở: * Bài 4 (6 - 8’) - KT: Giải toỏn cú liờn quan đến nhõn STP. - DKSL: Lời giải - Chốt: Cỏch làm, cõu trả lời. HĐ3: Củng cố (2 - 3’) - Nờu những kiến thức đó luyện tập trong bài ? - Phộp nhõn STP cú tớnh chất gỡ ? Vận dụng vào dạng bài tập nào? Rỳt kinh nghiệm giờ dạy: Thứ tư ngày tháng năm 200 Đ 63: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên (63) I. MụC TIÊU:: Giúp học sinh: - Biết cách thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên. - Bước đầu biết thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên ( trong làm tính, giải bài toán ). II. Đồ dùng: - Bảng phụ, bảng con. III. Hoạt động dạy và học: HĐ 1: Kiểm tra bài cũ ( 3 - 5’) - Bảng con: 84 : 4 - Nêu cách thực hiện phép chia số tự nhiên ? HĐ 2: Bài mới (15’) * HĐ 2.1: Hình thành phép chia 1 STP cho 1 STN: - Dựa vào VD1: Tính độ dài mỗi đoạn dây hình thành phép tính: 8,4 : 4 = ? (m). - Học sinh thảo luận nhóm để tìm kết quả phép tính: + Chuyển đổi về số tự nhiên để tìm kết quả theo dm. + Đổi kết quả từ dm sang m. * HĐ 2.2: Giới thiệu kĩ thuật tính: - GV hợp tác HS thực hiện cách đặt tính và chia 8,4 : 4 ( Lưu ý cách ghi dấu phẩy ở thương ) - Chốt: Muốn chia 1 STP cho 1 STN em đã làm thế nào? - Em hãy tìm điểm giống và khác nhau giữa cách thực hiện 2 phép chia 84 : 4 = 21 và 8,4 : 4 = 2,1 ? * HĐ 2.3: Ví dụ 2 : 72,58 : 19 = ? - HS làm bảng con: Đặt tính rồi tính; Lưu ý chia phần nguyên trước, khi lấy chữ số đầu tiên ở phần thập phân của SBC để chia tiếp phải đánh dấu phẩy vào thương. - Muốn chia 1 số thập phân cho 1 số tự nhiên ta làm như thế nào? - Ghi nhớ/sgk -> Giáo viên chốt theo 3 bước thực hiện. HĐ 3: Luyện tập - thực hành (18 - 20’) a) Bảng con: * Bài 1/64 (7 - 8’) - KT: Đặt tính và tính phép chia một STP cho một STN. - DKSL: Quên đánh dấu phẩy vào thương, sai phần c. - Chốt: Muốn chia 1 STP cho 1 STN em làm thế nào? b) Nháp: * Bài 2/64 (5 - 6’) - KT: Tìm thừa số chưa biết. - Chốt: Cách tìm thừa số c) Vở: * Bài 3/64 (6 - 7’) - KT: Giải toán có lời văn có liên quan chia 1 STP cho 1 STN. - Chốt: Lời giải. HĐ 4: Củng cố, dặn dò ( 1 - 2’) - Muốn chia 1 số thập phân cho 1 số tự nhiên ta làm như thế nào? Rút kinh nghiệm giờ dạy Thứ năm ngày thỏng năm 200 Đ 64: Luyện tập (64) I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Rèn kỹ năng thực hiện phép chia số thập phân cho số tự nhiên. - Củng cố quy tắc chia thông thường qua bài toán có lời văn. II. Đồ dùng: III. Hoạt động dạy và học: 1. Kiểm tra bài cũ (3 - 5’) - Bảng con: Phép tính 22, 55 : 11 = ? - Muốn chia 1 số thập phân cho 1 số tự nhiên ta làm như thế nào? 2. Luyện tập và thực hành (28 - 30’) a) Bảng con: * Bài 1/64 (7 - 8’) - KT: Chia 1 STP cho 1 STN ( Trường hợp phần nguyên của SBC không chia hết cho SC ): Đặt tính rồi tính - DKSL: phần b - Chốt: Muốn chia 1 STP cho 1 STN em làm như thế nào? b) Nháp: * Bài 2/64 (6 - 7’) - KT: Chia 1 STP cho 1 STN ( có dư ) - DKSL: Tìm số dư sai - Chốt: Nêu cách thử lại của phép chia một STP cho một STN ( Trường hợp chia có dư ) ? c) Vở: * Bài 3/65 (7 - 8’) - KT: Chia 1 STP cho 1 STN ( Trường hợp chia tiếp trong phép chia có dư ) - DKSL: Quên không thêm số 0 vào thương - Chốt: Cách thực hiện tiếp khi gặp phép chia có dư. * Bài 4/65 (6 - 7’) - KT: Giải toán có liên quan nhân, chia STP cho STN. - Chốt: Cách nhân, chia số thập phân. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò (3 - 5’) - Khi thực hiện phép chia số thập phân cho số tự nhiên mà còn dư có thể tiếp tục chia bằng cách nào? Rút kinh nghiệm giờ dạy: Thứ sáu ngày thỏng năm 200 Đ 65: Chia số thập phân cho 10, 100, 1000... (65) I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Hiểu và bước đầu thực hành quy tắc chia 1 số thập phân cho 10, 100, 1000,... - Rèn kĩ năng chia nhẩm cho HS. II. Đồ dùng: - Bảng con, bảng phụ III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5’) - Bảng con: Tính nhẩm: 123,4 x 10 ; 43, 56 x 100 ; 76,789 x 1000 - Muốn nhân 1 số thập phân với 10, 100, 1000, ... ta làm như thế nào? Hoạt động 2: Bài mới (15’) 2.1: Hướng dẫn thực hiện phép chia : + Ví dụ 1: 213,8 : 10 = ? - HS thực hiện trên bảng con ; Nêu tên thành phần và kết quả của phép chia. - Em có nhận xét gì về số bị chia 213,8 và thương 21,38? - Rút ra kết luận chia 1 STP cho 10. + Ví dụ 2: 89,13 : 100 = ? - Làm tương tự như trên => Rút ra kết luận chia 1 STP cho 100. 2.1: Qua 2 VD chốt kiến thức -> rút ra ghi nhớ : Muốn chia 1 số thập phân cho 10, 100, 1000... ta làm như thế nào? Hoạt động 3: Luyện tập - Thực hành (18’) a) Miệng: * Bài 1/66 (5 - 6’) - KT: Chia nhẩm 1 STP cho 10, 100, 1000, ... - DKSL: nhầm sang nhân, chia sai 0,65 : 10 và 2,23 : 100 - Chốt: Cách chia * Bài 2/66 (6 - 7’) - KT: Tính nhẩm rồi so sánh kết quả tính: trường hợp chia 1 STP cho 10, 100 và nhân với 0,1; 0,01. - Chốt: + Củng cố nhân nhẩm 1 STP với 0,1; 0,01 và chia nhẩm cho 10, 100. + Mối liên quan giữa phép chia 1 STP cho 10, 100 và nhân với 0,1; 0,01 ? b) Vở: * Bài 3/66 (4 - 5’) - KT: Giải toán có liên quan đến chia 1 STP cho 10. - Chốt: Cách làm. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò (1 - 2’) - Muốn chia 1 số thập phân cho 10, 100, 1000... ta làm như thế nào? Rút kinh nghiệm giờ dạy:
Tài liệu đính kèm: