Giáo án môn Toán lớp 5 - Kì I - Tuần 13

Giáo án môn Toán lớp 5 - Kì I - Tuần 13

Đ61: LUYỆN TẬP CHUNG ( 61 )

I. MỤC TIÊU: Giỳp HS:

- Củng cố về phộp cộng, phộp trừ, phộp nhõn cỏc số thập phõn.

- Bước đầu biết và vận dụng qui tắc nhân một tổng cỏc STP với một STP.

- Giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.

II. ĐỒ DÙNG:

- GV : Bảng phụ

- HS : Bảng con

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5)

- Bảng con: Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất : 2,5 x 5,5 x 2 x 4 .

- Phỏt biểu và nờu dạng tổng quỏt của tớnh chất kết hợp phộp nhõn ?

HĐ2: Luyện tõp - Thực hành (28 - 30)

a) Bảng con: * Bài 1/61 (5 - 6)

- KT: Thực hiện đặt tớnh rồi tớnh cộng, trừ, nhõn STP.

- DKSL: Đặt dấu phẩy ở kết quả sai.

- Chốt: Nờu cỏch cộng, trừ, nhõn STP?

b) Miệng: * Bài 2/61 (4 - 5)

- KT: Nhõn nhẩm 1 STP với 10; 100 và với 0,1; 0,01.

- Chốt: + Khi nhõn 1số TP với 10,100, ta chỉ việc làm thế nào?

 + Khi nhõn 1số TP với 0,1 ; 0,01, ta chỉ việc làm thế nào?

 + Nêu điểm khác nhau khi nhân 1 STP với 10; 100; 1000; và với 0,1; 0,01; 0,001; )

 

doc 6 trang Người đăng hang30 Lượt xem 424Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 5 - Kì I - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày thỏng năm 200
Đ61: LUYỆN TẬP CHUNG ( 61 )
I. MụC TIÊU: Giỳp HS:
- Củng cố về phộp cộng, phộp trừ, phộp nhõn cỏc số thập phõn.
- Bước đầu biết và vận dụng qui tắc nhõn một tổng cỏc STP với một STP.
- Giải bài toỏn cú liờn quan đến rỳt về đơn vị.
II. Đồ dùng: 
- GV : Bảng phụ 
- HS : Bảng con
III. Hoạt động dạy và học:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5’)
- Bảng con: Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất : 2,5 x 5,5 x 2 x 4 .
- Phỏt biểu và nờu dạng tổng quỏt của tớnh chất kết hợp phộp nhõn ?
HĐ2: Luyện tõp - Thực hành (28 - 30’)
a) Bảng con: * Bài 1/61 (5 - 6’)
- KT: Thực hiện đặt tớnh rồi tớnh cộng, trừ, nhõn STP.
- DKSL: Đặt dấu phẩy ở kết quả sai.
- Chốt: Nờu cỏch cộng, trừ, nhõn STP?
b) Miệng: 	 * Bài 2/61 (4 - 5’)
- KT: Nhõn nhẩm 1 STP với 10; 100 và với 0,1; 0,01.
- Chốt: + Khi nhõn 1số TP với 10,100,ta chỉ việc làm thế nào?
 + Khi nhõn 1số TP với 0,1 ; 0,01,ta chỉ việc làm thế nào?
 + Nờu điểm khỏc nhau khi nhõn 1 STP với 10; 100; 1000;  và với 0,1; 0,01; 0,001;  )
c) Vở: 	* Bài 3/62 (5 - 7’)
- KT: Giải toỏn cú lời văn liờn quan đến phộp nhõn phõn số.
- DKSL: Lời giải
- Chốt: Cỏch làm
 	* Bài 4/62 (10 - 12’)
- KT: Tớnh rồi so sỏnh giỏ trị cú liờn quan đến kiến thức nhõn 1 tổng với 1 số. 
- Chốt: + Mỗi lần thay chữ bằng số giỏ trị của biểu thức ( a + b) x c với giỏ trị biểu thức a x c + b x c như thế nào ?
 + Tớnh chất này đó được sử dụng với những dạng số nào?
HĐ3: Củng cố (3 - 5’)
- Bảng con: 	0,12 x 0,1 ; 0,12 x 100
- Nờu cỏch nhõn nhẩm?
- Phỏt biểu tớnh chất nhõn một tổng với một số?
Rỳt kinh nghiệm giờ dạy:
Thứ ba ngày thỏng năm 200
Đ 62: LUYỆN TẬP CHUNG ( 62 )
I. MụC TIÊU:: Giỳp HS:
 - Củng cố về phộp cộng, phộp trừ, phộp nhõn cỏc số thập phõn.
 - Áp dụng cỏc tớnh chất của cỏc phộp tớnh đó học để tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức theo cỏch thuận tiện nhất.
 - Giải bài toỏn cú liờn quan đến rỳt về đơn vị.
 II. Đồ dùng:
- GV : Bảng phụ 
- HS : Bảng con
III. Hoạt động dạy và học:
HĐ1: KTBC (3-5’) 
- BC: Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất : 12,3 x 3,12 + 12,3 x 6,88
- Em đó vận dụng kiến thức nào để tớnh?
HĐ2: Luyện tõp - Thực hành (30 - 32’)
a) Bảng con: 	 * Bài 1/62 (6 - 8’)
- KT: Luyện kĩ năng thực hiện cộng, trừ, nhõn STP.
- DKSL: Tớnh sai thứ tự thực hiện.
- Chốt: Thứ tự thực hiện phộp tớnh; cỏch cộng, trừ, nhõn STP.
b) Vở: 	 	 * Bài 2/62 (7 - 8’)
- KT: Củng cố tớnh chất một tổng nhõn với 1 số và một hiệu nhõn với 1 số.
- DKSL: Nhầm lẫn giữa 2 dạng bài.
- Chốt: Muốn nhõn 1 tổng với 1 số ( 1 hiệu với 1 số ) em đó làm thế nào?
c) Nhỏp (a) + miệng (b): 	 * Bài 3/62 (8 - 10’)
- KT: Vận dụng cỏc tớnh chất của phộp nhõn STP để tớnh bằng cỏch thuận tiện, tớnh nhẩm.
- Chốt: Em đó ỏp dụng kiến thức nào để làm?
d) Vở: 	* Bài 4 (6 - 8’)
- KT: Giải toỏn cú liờn quan đến nhõn STP.
- DKSL: Lời giải
- Chốt: Cỏch làm, cõu trả lời.
HĐ3: Củng cố (2 - 3’)
- Nờu những kiến thức đó luyện tập trong bài ?
- Phộp nhõn STP cú tớnh chất gỡ ? Vận dụng vào dạng bài tập nào?	
 Rỳt kinh nghiệm giờ dạy:
Thứ tư ngày tháng năm 200
Đ 63: Chia một số thập phân cho một
 số tự nhiên (63)
I. MụC TIÊU:: Giúp học sinh:
- Biết cách thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
- Bước đầu biết thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên ( trong làm tính, giải bài toán ).
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ, bảng con.
III. Hoạt động dạy và học:
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ ( 3 - 5’)
- Bảng con: 84 : 4
- Nêu cách thực hiện phép chia số tự nhiên ?
HĐ 2: Bài mới (15’)
* HĐ 2.1: Hình thành phép chia 1 STP cho 1 STN: 
- Dựa vào VD1: Tính độ dài mỗi đoạn dây hình thành phép tính: 8,4 : 4 = ? (m).
- Học sinh thảo luận nhóm để tìm kết quả phép tính:
+ Chuyển đổi về số tự nhiên để tìm kết quả theo dm.
+ Đổi kết quả từ dm sang m.
* HĐ 2.2: Giới thiệu kĩ thuật tính:
- GV hợp tác HS thực hiện cách đặt tính và chia 8,4 : 4 ( Lưu ý cách ghi dấu phẩy ở thương )
- Chốt: Muốn chia 1 STP cho 1 STN em đã làm thế nào? 
- Em hãy tìm điểm giống và khác nhau giữa cách thực hiện 2 phép chia 84 : 4 = 21 và 8,4 : 4 = 2,1 ?
* HĐ 2.3: Ví dụ 2 : 72,58 : 19 = ?
- HS làm bảng con: Đặt tính rồi tính; Lưu ý chia phần nguyên trước, khi lấy chữ số đầu tiên ở phần thập phân của SBC để chia tiếp phải đánh dấu phẩy vào thương.
- Muốn chia 1 số thập phân cho 1 số tự nhiên ta làm như thế nào?
- Ghi nhớ/sgk -> Giáo viên chốt theo 3 bước thực hiện.
 HĐ 3: Luyện tập - thực hành (18 - 20’)
a) Bảng con: * Bài 1/64 (7 - 8’)
- KT: Đặt tính và tính phép chia một STP cho một STN.
- DKSL: Quên đánh dấu phẩy vào thương, sai phần c.
- Chốt: Muốn chia 1 STP cho 1 STN em làm thế nào?
b) Nháp: 	 * Bài 2/64 (5 - 6’)
- KT: Tìm thừa số chưa biết.
- Chốt: Cách tìm thừa số
c) Vở: 	 * Bài 3/64 (6 - 7’)
- KT: Giải toán có lời văn có liên quan chia 1 STP cho 1 STN.
- Chốt: Lời giải.
HĐ 4: Củng cố, dặn dò ( 1 - 2’)
- Muốn chia 1 số thập phân cho 1 số tự nhiên ta làm như thế nào?
Rút kinh nghiệm giờ dạy
Thứ năm ngày thỏng năm 200
Đ 64: Luyện tập (64)
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Rèn kỹ năng thực hiện phép chia số thập phân cho số tự nhiên.
- Củng cố quy tắc chia thông thường qua bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng:
III. Hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra bài cũ (3 - 5’)
- Bảng con: Phép tính 22, 55 : 11 = ?
- Muốn chia 1 số thập phân cho 1 số tự nhiên ta làm như thế nào?
2. Luyện tập và thực hành (28 - 30’)
a) Bảng con: * Bài 1/64 (7 - 8’)
- KT: Chia 1 STP cho 1 STN ( Trường hợp phần nguyên của SBC không chia hết cho SC ): Đặt tính rồi tính
- DKSL: phần b
- Chốt: Muốn chia 1 STP cho 1 STN em làm như thế nào?
b) Nháp: 	 * Bài 2/64 (6 - 7’)
- KT: Chia 1 STP cho 1 STN ( có dư )
- DKSL: Tìm số dư sai
- Chốt: Nêu cách thử lại của phép chia một STP cho một STN ( Trường hợp chia có dư ) ?
c) Vở: 	 * Bài 3/65 (7 - 8’)
- KT: Chia 1 STP cho 1 STN ( Trường hợp chia tiếp trong phép chia có dư )
- DKSL: Quên không thêm số 0 vào thương
- Chốt: Cách thực hiện tiếp khi gặp phép chia có dư.
 * Bài 4/65 (6 - 7’)
- KT: Giải toán có liên quan nhân, chia STP cho STN.
- Chốt: Cách nhân, chia số thập phân.
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò (3 - 5’)
- Khi thực hiện phép chia số thập phân cho số tự nhiên mà còn dư có thể tiếp tục chia bằng cách nào?
 Rút kinh nghiệm giờ dạy:
Thứ sáu ngày thỏng năm 200 
Đ 65: Chia số thập phân cho 10, 100, 1000... (65)
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Hiểu và bước đầu thực hành quy tắc chia 1 số thập phân cho 10, 100, 1000,...
- Rèn kĩ năng chia nhẩm cho HS.
II. Đồ dùng:
- Bảng con, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy và học:
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5’)
- Bảng con: Tính nhẩm: 123,4 x 10 ; 43, 56 x 100 ; 76,789 x 1000
- Muốn nhân 1 số thập phân với 10, 100, 1000, ... ta làm như thế nào?
 Hoạt động 2: Bài mới (15’)
2.1: Hướng dẫn thực hiện phép chia :
+ Ví dụ 1: 213,8 : 10 = ?
- HS thực hiện trên bảng con ; Nêu tên thành phần và kết quả của phép chia.
- Em có nhận xét gì về số bị chia 213,8 và thương 21,38?
- Rút ra kết luận chia 1 STP cho 10.
+ Ví dụ 2: 89,13 : 100 = ?
- Làm tương tự như trên => Rút ra kết luận chia 1 STP cho 100.
2.1: Qua 2 VD chốt kiến thức -> rút ra ghi nhớ : 
Muốn chia 1 số thập phân cho 10, 100, 1000... ta làm như thế nào? 
Hoạt động 3: Luyện tập - Thực hành (18’)
a) Miệng: 	* Bài 1/66 (5 - 6’)
- KT: Chia nhẩm 1 STP cho 10, 100, 1000, ...
- DKSL: nhầm sang nhân, chia sai 0,65 : 10	và 2,23 : 100 
- Chốt: Cách chia
 	* Bài 2/66 (6 - 7’)
- KT: Tính nhẩm rồi so sánh kết quả tính: trường hợp chia 1 STP cho 10, 100 và nhân với 0,1; 0,01.
- Chốt: + Củng cố nhân nhẩm 1 STP với 0,1; 0,01 và chia nhẩm cho 10, 100.
 + Mối liên quan giữa phép chia 1 STP cho 10, 100 và nhân với 0,1; 0,01 ?
b) Vở: 	* Bài 3/66 (4 - 5’)
- KT: Giải toán có liên quan đến chia 1 STP cho 10.
- Chốt: Cách làm.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò (1 - 2’)
- Muốn chia 1 số thập phân cho 10, 100, 1000... ta làm như thế nào?
Rút kinh nghiệm giờ dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan13.doc