Giáo án môn Toán lớp 5 - Kì I - Tuần 15

Giáo án môn Toán lớp 5 - Kì I - Tuần 15

I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:

- Củng cố quy tắc và rèn kỹ năng thực hiện phép chia số thập phân cho số thập phân.

- Vận dụng giải các bài toán có liên quan đến phép chia số thập phân cho số thập phân.

II. ĐỒ DÙNG:

- Bảng phụ, bảng con.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5)

- Bảng con: Đặt tính rồi tính: 99,3472 : 32,68 = ?

- Khi chia 1 số thập phân cho 1 số thập phân ta làm như thế nào?

 Hoạt động 2: Luyện tập - thực hành ( 32 - 33)

a) Bảng con: * Bài 1/72 (7 - 8)

- KT: Đặt tính và tính đúng phép chia số thập phân cho số thập phân.

- DKSL: Sai phần b do không xác định được số chia.

- Chốt: Nêu cách chia 1 STP cho 1 STP?

 * Bài 2/72-phần a (6 - 7)

- KT: Tìm thành phần chưa biết: Tìm thừa số.

- Chốt: Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào? Cách nhân chia số thập phân.

b) Vở: * Bài 2/72-phần b, c (6 - 7)

- KT: Tìm thành phần chưa biết: Tìm thừa số.

- DKSL: Quên đánh dấu phẩy vào tích khi nhân số thập phân.

- Chốt: Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào? Cách nhân chia số thập phân.

 * Bài 3/72 (6 - 7)

- KT: Giải toán bằng phương pháp rút về đơn vị với phép tính nhân chia STP.

- DKSL: Sai phép tính 3,952 : 5,2 = 76 hoặc 7,6.

- Chốt: Dạng toán giải có liên quan đến tỉ lệ.

 

doc 7 trang Người đăng hang30 Lượt xem 513Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 5 - Kì I - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày tháng năm 200
Đ 71: Luyện tập (72)
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Củng cố quy tắc và rèn kỹ năng thực hiện phép chia số thập phân cho số thập phân.
- Vận dụng giải các bài toán có liên quan đến phép chia số thập phân cho số thập phân.
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ, bảng con.
III. Các hoạt động dạy và học:
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5’)
- Bảng con: Đặt tính rồi tính: 99,3472 : 32,68 = ?
- Khi chia 1 số thập phân cho 1 số thập phân ta làm như thế nào?
 Hoạt động 2: Luyện tập - thực hành ( 32 - 33’)
a) Bảng con: * Bài 1/72 (7 - 8’)
- KT: Đặt tính và tính đúng phép chia số thập phân cho số thập phân.
- DKSL: Sai phần b do không xác định được số chia.
- Chốt: Nêu cách chia 1 STP cho 1 STP?
 	 * Bài 2/72-phần a (6 - 7’)
- KT: Tìm thành phần chưa biết: Tìm thừa số.
- Chốt: Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào? Cách nhân chia số thập phân.
b) Vở: * Bài 2/72-phần b, c (6 - 7’)
- KT: Tìm thành phần chưa biết: Tìm thừa số.
- DKSL: Quên đánh dấu phẩy vào tích khi nhân số thập phân.
- Chốt: Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào? Cách nhân chia số thập phân.
 * Bài 3/72 (6 - 7’)
- KT: Giải toán bằng phương pháp rút về đơn vị với phép tính nhân chia STP.
- DKSL: Sai phép tính 3,952 : 5,2 = 76 hoặc 7,6.
- Chốt: Dạng toán giải có liên quan đến tỉ lệ.
c) Nháp:	 * Bài 4/72 (6 - 7’)
- KT: Củng cố phép chia số tự nhiên cho số thập phân, xác định số dư trong phép chia có dư.
- DKSL: Xác định số dư sai.
- Chốt: Số dư đúng 0,033 - Thương 58,91.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò (1 - 2’)
- Muốn chia 1 số thập phân cho 1 số thập phân ta làm như thế nào?
- Lưu ý xác định số dư trong phép chia cho đúng.
 Rút kinh nghiệm giờ dạy:
Thứ ba ngày tháng năm 200
Đ 72: Luyện tập chung (72)
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Thực hiện các phép tính với số thập phân qua đó củng cố các quy tắc chia có số thập phân.
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ, bảng con.
III. Các hoạt động dạy và học:
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5’)
- Bảng con: Tìm số dư, biết thương lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân trong phép tính: 375,23 : 69 = ?
 Hoạt động 2: Luyện tập - thực hành (32 - 33’)
a) Bảng con: * Bài 1/72-phần a, b (5 - 6’)
- KT: Tính giá trị của biểu thức với các số tự nhiên, STP.
- Chốt: Thứ tự thực hiện biểu thức.
b) SGK: 	* Bài 2/72 (5 - 6’)
- KT: Củng cố chuyển phân số thành phân số thập phân rồi số thập phân, so sánh các STP.
- Chốt: Cách làm.
c) Nháp: 	* Bài 4/72-phần c, d (8’)
- KT: Củng cố cộng, trừ, nhân, chia số thập phân qua bài tập tìm thành phần chưa biết.
- Chốt: Cách tìm số chia, thừa số chưa biết.
d) Vở:	 * Bài 1/72-phần c, d (5 - 6’)
- KT: Tính giá trị của biểu thức với các số tự nhiên, STP, chuyển PSTP -> STP.
- Chốt: Thứ tự thực hiện biểu thức.
 * Bài 4/72-phần a, b (5 - 6’)
- KT: Củng cố chuyển phân số thành phân số thập phân rồi số thập phân, so sánh các STP.
- Chốt: Cách làm.
 * Bài 3/72 (5 - 6’)
- KT: Xác định số dư trong phép chia số tự nhiên cho STP, 
- Chốt: Xác định số dư sai.
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò (1 - 2’)
- Nêu những kiến thức được luyện tập.
- Giáo viên nhắc nhở những lỗi thường mắc của học sinh.
Rút kinh nghiệm giờ dạy:
Thứ tư ngày tháng năm 200
Đ 73: Luyện tập chung (73)
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng thực hành các phép chia có liên quan đến số thập phân.
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ, bảng con.
III. Các hoạt động dạy và học:
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5’)
- Nêu tên các phép chia đã học.
- Nêu cách thực hiện các phép chia đó.
Hoạt động 2: Luyện tập - thực hành (32 - 33’)
a) Bảng con: * Bài 1/73 (8 - 9’)
- KT: Đặt tính rồi tính các phép chia: chia STP cho STN, STP cho STP, STN cho STN và STN cho STP.
- DKSL: Chia sai, nhầm lẫn các phép chia với nhau.
- Chốt: Cách thực hiện từng phép chia.
b) Vở: 	* Bài 2/73 (7 - 8’)
- KT: Tính giá trị biểu thức số.
- Chốt: Thứ tự thực hiện biểu thức.
	* Bài 3/73 (7 - 8’)
- KT: Giải toán có liên quan đến phép chia cho số thập phân.
- Chốt: Cách làm.
c) Nháp: * Bài 4/73 (7 - 8’)
- KT: Tìm thành phần chưa biết: số bị trừ, số hạng, thừa số.
- Chốt: Cách tìm số bị trừ, số hạng, thừa số.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò (1 - 2’)
- Khi thực hiện các phép chia cho số thập phân em cần lưu ý gì? ( Đều biến đổi để số chia là số tự nhiên -> thực hiên).
 Rút kinh nghiệm giờ dạy:
Thứ năm ngày tháng năm 200
Đ74: Tỷ số phần trăm (73)
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Bước đầu hiểu biết về tỷ số phần trăm (xuất phát từ khái niệm tỷ số và ý nghĩa thực tế của tỷ số phần trăm).
II. Đồ dùng:
- Hình vẽ SGK
- Bảng phụ, bảng con.
III. Các hoạt động dạy và học:
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5’)
- Bảng con: Có 15 nữ và 25 nam. Tìm tỷ số giữa học sinh nữ và học sinh nam? 
- Muốn tìm tỷ số của 2 số ta làm như thế nào? 
 Hoạt động 2: Bài mới (15’)
2.1: Giới thiệu khái niệm tỉ số phần trăm (xuất phát từ khái niệm tỷ số ).
* Ví dụ 1: Dựa vào VD : Tìm tỉ số của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa để đưa ra : 
25 : 100 hay
25
100
- Dựa vào hình vẽ/ 73 G giới thiệu : Tỉ số phần trăm của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa là 25%
2.2: ý nghĩa của tỉ số phần trăm:
- Giáo viên hướng dẫn cách chuyển thành tỷ số phần trăm, cách đọc, cách viết.
- Tỷ số phần trăm của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn là bao nhiêu?
- Hãy giải thích ý nghĩa tỷ số phần trăm (25%). 
2.3: Vận dụng : 
* Ví dụ 2: 
- Tìm tỷ số phần trăm của số học sinh giỏi với số học sinh toàn trường ?
- Tỷ số 20% cho ta biết điều gì? 
 Hoạt động 3: Luyện tập - thực hành (17 - 18’)
a) Bảng con: * Bài 1/74 (4 - 5’)
- KT: Chuyển phân số sang tỷ số phần trăm.
- DKSL: Trình bày: Viết dấu bằng của phân số lên tử số.
- Chốt: Để viết phân số dưới dạng tỷ số phần trăm, thì cần phải biến đổi phân số có mẫu số như thế nào?
b) Nháp: 	* Bài 2/74 (4 - 5’) 
- KT: Giải toán có lời văn, làm quen với tỷ số phần trăm.
- DKSL: Lời giải
- Chốt: Cách làm
c) Vở: 	* Bài 3/74 (9 - 10’)
- KT: Biết trình bày và giải đúng bài toán tìm tỷ số phần trăm của 2 số.
- DKSL: Câu trả lời còn dài, còn lủng củng.
- Chốt: Cách tìm tỉ số % của hai số, lời giải
 Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò ( 1 -2’)
- Một vài học sinh giải thích tỷ số phần trăm ở bài 1.
Rút kinh nghiệm giờ dạy:
Thứ sáu ngày tháng năm 200
Đ75: Giải toán về tỷ số phần trăm (75)
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Biết vận dùng tìn tỷ số phần trăm của 2 số.
- Vận dụng giải các bài toán đơn giản có nội dung tìm tỷ số phần trăm của 2 số
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ, bảng con.
III. Các hoạt động dạy và học:
1
=
...
= ....%
480
= ....%
2
100
4000
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5’)
- BC: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Nêu cách viết. 
Hoạt động 2: Bài mới (15’)
2.1: Giới thiệu cách tìm tỉ số phần trăm của 315 và 600 :
* Ví dụ 1: Dựa vào VD để hình thành các bước tìm tỉ số phần trăm của học sinh nữ với học sinh toàn trường.
- Muốn tìm tỷ số phần trăm của h/s nữ với h/s toàn trường ta làm như thế nào?
- Muốn tìm tỷ số phần trăm của số 315 và 600 ta làm như thế nào? -> HS đọc SGK.
2.2: Hướng dẫn giải toán về tìm tỉ số phần trăm:
* Bài toán: Dựa vào BT: Tìm tỉ số phần trăm của lượng muối trong nước biển GV hướng dẫn HS cách giải toán về tìm tỉ số phần trăm ->Giải thích tỉ số vừa tìm được.
2.3: Chốt kiến thức.
Hoạt động 3: Luyện tập - thực hành (17 - 18’)
a) Bảng con: * Bài 1/75 (2 - 3’)
- KT: Biết chuyển từ số thập phân sang tỷ số phần trăm.
- DKSL: Chuyển sai trường hợp 0, 3 và 0, 234.
- Chốt: Cách viết
b) Nháp: 	* Bài 2/75 ( 5 - 6’) 
- KT: Tính tỉ số phần trăm của 2 số.
- DKSL: Tìm thương của 2 số xong quên nhân với 100, quên viết kí hiệu %.
- Chốt: Muốn tìm tỉ số % của hai số em làm thế nào?
c) Vở:	* Bài 3/75 ( 8’)
- KT: Giải toán có liên quan đến tìm tỷ số phần trăm của 2 số.
- Chốt: Cách làm, lời giải.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò ( 1 - 2’)
- Muốn tìm tỷ số phần trăm của 2 số ta làm như thế nào?
 Rút kinh nghiệm giờ dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 15.doc