§ 36: sè thËp ph©n b»ng nhau (40)
I.MỤC TIÊU: Giúp HS nhận biết được
- Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của 1 STP thì được một STP bằng số đó.
- Nếu một STP có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một STP bằng nó.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
-HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3 -5') 9 dm = .cm = .m
90 cm = .m
-HĐ2: Bài mới(13' -15')
-Hãy so sánh 0,9 m và 0,90 m ; giải thích kết quả, so sánh
Biết 0,9 m = 0,90 m; em hãy so sánh 0,9 và 0,90.
-Em hãy tìm cách để viết 0,9 thành 0,90?
-Khi viết thêm 1 chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số 0,9 ta được số thập phân có giá trị như thế nào so với số này?
Như vậy khi viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của 1 số thập phân thì được 1 số thập phân như thế nào
Rút ra Kết luận (1) SGK 40.
-Tìm các số thập phân bằng với 0,9; 8,75; 12?
- Số tự nhiên có thể coi là STP với phần thập phân như thế nào?
-Em hãy tìm cách để viết 0,90 thành 0,9?
Thø hai ngµy 15 th¸ng 10 n¨m 2007 § 36: sè thËp ph©n b»ng nhau (40) I.MỤC TIÊU: Giúp HS nhận biết được - Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của 1 STP thì được một STP bằng số đó. - Nếu một STP có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một STP bằng nó. II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC -HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3 -5') 9 dm = ..cm = ..m 90 cm = .....m -HĐ2: Bài mới(13' -15') -Hãy so sánh 0,9 m và 0,90 m ; giải thích kết quả, so sánh Biết 0,9 m = 0,90 m; em hãy so sánh 0,9 và 0,90. -Em hãy tìm cách để viết 0,9 thành 0,90? -Khi viết thêm 1 chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số 0,9 ta được số thập phân có giá trị như thế nào so với số này? ® Như vậy khi viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của 1 số thập phân thì được 1 số thập phân như thế nào ® Rút ra Kết luận (1) SGK 40. -Tìm các số thập phân bằng với 0,9; 8,75; 12? - Số tự nhiên có thể coi là STP với phần thập phân như thế nào? -Em hãy tìm cách để viết 0,90 thành 0,9? Làm ngược lại tương tự như trên ®Rút ra kết luận (2) SGK 40. HĐ3: Luyện tập - Thực hành(15'-17') Bài 1/40 HS tự làm miệng. - HS đọc thầm tự làm SGK sau đó HS đọc kết quả theo dãy - KT: bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của STP. Bài 2/40. - HS đọc thầm đề bài - thảo luận nhóm - Một số nhóm trình bày ® GV chốt: viết phần thập phân có 3 chữ số là đơn giản nhất. - KT: Dựa vào tính chất 1 để làm bài. Bài 2b) + Bài 3 (Vở). - KT: Dựa vào tính chất thêm hoặc bớt chữ số 0 ở bên phải phần thập phân của STP. - Dự kiến sai lầm: Bạn Mĩ và bạn Hùng đều viết sai. -HĐ4: Củng cố - Dặn dò (2'-3'): Nêu tính chất số thập phân bằng nhau Rút kinh nghiệm giờ dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Thø ba ngµy 16 th¸ng 10 n¨m 2007 § 37: so s¸nh hai sè thËp ph©n (41) I. MỤC TIÊU:-Giúp HS - Biết so sánh hai STP với nhau - Áp dụng so sánh 2 STP để sắp xếp các STP theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP: -GV : Bảng phụ -HS : Bảng con CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC -HĐ1: Kiểm tra bài cũ(3'-5'): - Phát biểu tính chất số TP bằng nhau, lấy ví dụ. -HĐ2: Bài mới (13'-15'): 2.1 Nêu ví dụ 1: Cò có 2 sợi dây - HS tự đọc thầm VD GV ghi bảng. HS thảo luận để tìm ra cách so sánh 8,1m và 7,9m. - HS có thể có các cách: + So sánh luôn 8,1m > 7,9m + Đổi ra dm rồi so sánh. - GV nhận xét các cách sau đó hướng HS theo cách SGK. -Biết 8,1m > 7,9m, em hãy so sánh 8,1 và 7,9 (phần nguyên 8>7)? -Trong 2 số thập phân có phần nguyên khác nhau số nào có giá trị lớn hơn, nhỏ hơn? HS lấy VD (2 em) ® Rút ra kết luận. 2.2 GV nêu 2 ví dụ. HS nhận xét phần nguyên, phần thập phân. - Để so sánh 2 số thập phân này ra cần so sánh phần thập phân của 2 số - Thực hiện như SGK ® Rút ra kết luận.41. HS lấy ví dụ. 2.3 Để so sánh 2 số thập phân em làm như thế nào? ® Rút ra kết luận.42. Cho HS làm số ví dụ. HĐ3: Luyện tập - Thực hành(15’-17') * Miệng: Bài 1/42. - Học sinh đọc thầm- Đọc nhóm đôi – 1 số em đọc to - KT: So sánh 2 số TP * Vở: Bài 2 + Bài 3 - KT. Để sắp xếp được các số theo thứ tự, HS cần so sánh nhiều STP HĐ4: Củng cố (3'-5') - Nêu cách so sánh STP - Dặn dò: Về nhà học thuộc kết luận.42 Rút kinh nghiệm giờ dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thø t ngµy 17 th¸ng 10 n¨m 2007 § 38: luyÖn tËp (43) I.MỤC TIÊU: Giúp HS - Củng cố kỹ năng so sánh hai STP, sắp xếp các STP theo thứ tự xác định. - Làm quen với một số đặc điểm về thứ tự của các STP. II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP -GV : Bảng phụ -HS : Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP -HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3-5’) HS cả lớp làm BC - Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé 9,012 ; 5,435 ; 7,832 ; 7,328 ; 5,345 ; 9,12. -HĐ2: Luyện tập - Thực hành( 30' -32') * Miệng: Bài 1/43 - KT: So sánh 2 STP * Bảng con: Bài 2/43. - HS nêu yêu cầu - Kt: So sánh nhiều STP. * Vở: Bài 3 + 4 - KT: Tìm thành phần chưa biết dựa vào so sánh STP. - Dự kiến sai lầm: HS làm sai -HĐ3: Củng cố - Dặn dò(2'-3') - Muốn so sánh 2 STP ta làm như thế nào? - Muốn so sánh nhiều số thập phân ta làm như thế nào? - Nhận xét giờ học Rút kinh nghiệm giờ dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thø n¨m ngµy 18 th¸ng 10 n¨m 2007 § 39: luyÖn tËp chung (43) I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về - Đọc, viết, so sánh các STP - Tính nhanh bằng cách thuận tiện. II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP: -GV : Bảng phụ -HS : Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC -HĐ1: Kiểm tra bài cũ(3'-5'): - Muốn đọc STP ta đọc như thế nào? - Muốn viết STP ta viết như thế nào? -HĐ2: Bài mới (30-32'): * Miệng: Bài 1/43. - HS đọc thầm ND bài - nêu yêu cầu - đọc nhóm đôi - đọc theo dãy -Nêu giá trị của chữ số 1 trong các STP ở phần a).? -Chỉ rõ từng phần của các chữ số trong STP: 84,302..? - KT: STP * Bảng: Bài 2/43 - HS nêu yêu cầu ® Viết STP ta viết như thế nào? - KT: Viết STP * Vở: Bài 3/43. - KT: So sánh nhiều STP. - DKSL: HS so sánh sai. Bài 4/43 - HS đọc thầm – nêu yêu cầu. - KT: Rút gọn PS. -HĐ3: Củng cố: (3’- 5’) - Muốn đọc viết STP ta làm như thế nào? - So sánh 2 hay nhiều STP ta làm như thế nào? Rút kinh nghiệm giờ dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thø s¸u ngµy 19 th¸ng 10 n¨m 2007 § 40: viÕt c¸c sè ®o ®é dµi díi d¹ng STP (44) I. MỤC TIÊU: Giúp HS - Ôn về bẳng đơn vị đo độ dài; mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài liền kề và quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng - Luyện cách viết số đo độ dài dưới dạng STP theo các đơn vị đo khác nhau. II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP: -GV : Bảng phụ kẻ sẵn khung -HS : Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC -HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3-5’) 1 HS làm bài trên bảng phụ - cả lớp làm BC: - Ghi tên các đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến nhỏ.? -HĐ2: Bài mới (15’) 2.1 Ôn lại về bảng đơn vị đo độ dài và mối quan hệ giữa các đơn vị đo - Sau khi HS điền tên các đơn vị đo độ dài vào bảng ® GV cho HS nêu mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo liền kề và mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo thông dụng. 2.2 GV nêu ví dụ: Viết STP thích hợp vào chỗ chấm 6m 4dm = .m ; 3m 5 cm = ..m - HS thảo luận nhóm 4. Đại diện các nhóm trình bày kết quả và giải thích vì sao? - Nhóm khác nhận xét. GV hướng dẫn HS vào Phần phân số Phần nguyên cách giải quyết như SGK. GV liên hệ Phần thập phân Phần nguyên 6,4 -HĐ3: Luyện tập - Thực hành(15-17') * Bảng con: Bài 1/44. - HS đọc thầm bài – Nêu yêu cầu - KT: Viết số đo độ dài dưới dạng STP. * Vở: Bài 2/41. HS đọc đề bài – Nêu yêu cầu – HS cả lớp làm vở - KT: Viết số đo độ dài dưới dạng STP. Bài 3/41. - KT: Viết số đo độ dài dưới dạng STP. - DKSL: 21m 36 cm = 211,036 m ; 73 mm = 7,3 dm ; 5km 75m = 5,75 km HĐ4: Củng cố (3-5’) -Để viết số đo độ dài dưới dạng STP ta cần lưu ý gì? Rút kinh nghiệm giờ dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: