Toán (tiết 5): PHÂN SỐ THẬP PHÂN
A) Mục tiêu:Giúp HS:
- Nhận biết các phân số thập phân.
- Nhận ra được: Có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân; biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.
B) Đồ dùng dạy học:
Bảng con,phiếu bài tập.
Toán (tiết 5): PHÂN SỐ THẬP PHÂN A) Mục tiêu:Giúp HS: - Nhận biết các phân số thập phân. - Nhận ra được: Có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân; biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân. B) Đồ dùng dạy học: Bảng con,phiếu bài tập. C) Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS 1*Bài cũ: Gọi 1 em lên sửa bài 3b. và .GV chấm 5 em.Nhậnxét. -Có thể quy đồng tử số( và ) rồi so sánh.Cả lớp nhận ét ằng nhiều cách. 2. Bài mới:Phân số thập phân GV nêu và viết trên bảng các phân số ; ; ; ... GV giới thiệu : các phân số có mẫu số là 10; 100; 1000; ... gọi là các phân số thập phân (cho một vài HS nhắc lại). - GV nêu và viết trên bảng phân số , rồi yêu cầu HS tìm phân số thập phân bằng . Chẳng hạn: = × = . Làm tương tự với ; ; ... Bài tập 1: Cho HS tự viết hoặc nêu cách đọc từng phân số thập phân. Bài tập 2: Cho HS tự viết các phân số thập phân để đựơc:;;;. Bài tập 3: Hướng dẫn HS tìm được các phân số th.phân. Bài 4: HD điền vào ô trống: . Kết quả là: = × = = × = = : = = : = 3* Củng cố và dặn dò : Nêu cách chuyển các phân số thành các phân số thập phân. Về nhà bài 4d. Bài sau: Luyện tập. Cho HS nêu đặc điểm của m.số các phânsố này, để nhận biết các phân số đó có mẫu số là 10; 100; 1000; ... Cho HS nhận xét để : + Nhận ra rằng: Có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân . + Biết chuyển một số phân số thành phân số thập phân (bằng cách tìm một số nhân với mẫu số để có 10; 100; 1000; ... rồi nhân cả tử số và mẫu số với số đó để được phân số thập phân. Cho HS nêu (bằng nói &viết ) từng phân số thập phân trong các phân số đã cho. Đó là các phân số: ; . Chú ý: Khi Hs chữa bài nên cho HS nhận xét để nhận ra đây là bài tập giúp HS chuyển một phân số thành phân số thập phân bằng cách nhân (hoặc chia) cả tử số và mẫu số với(hoặc cho) cùng một số để có mẫu số là 10; 100; 1000; .. -HS phát biểu. -HS lắng nghe.
Tài liệu đính kèm: