Toán: Ôn tập: Khái niệm về phân số
I/Mục tiêu: giúp HS:
*Củng cố khái niệm ban đầu về phân số: đọc, viết phân số.
*Ôn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
II/Đồ dùng dạy học: cá tấm bìa cắt vẽ tô màu như SGK.
III/Hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy Hoạt động trò
Toán: Ôn tập: Khái niệm về phân số I/Mục tiêu: giúp HS: *Củng cố khái niệm ban đầu về phân số: đọc, viết phân số. *Ôn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số. II/Đồ dùng dạy học: cá tấm bìa cắt vẽ tô màu như SGK. III/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Mở đầu: Gt một số y/cầu của môn toán lớp 5. 1/Bài mới: Ôn tập: khái niệm về phân số HĐ1: Khái niệm ban đầu về phân số: GV sử dụng các tấm bìa như SGK, đặt câu hỏi để HS nhớ lại các kiến thức đã học về phân số. GV kết luận: ; ; là phân số. GV cho HS đọc và nêu cách ghi phân số. HĐ2: Viết thương của 2 số tự nhiên, số tự nhiên dưới dạng phân số. G/thiệu phép chia: 1:3; 4:10 ; 9: 2’ yêu cầu HS viết thương của các phép chia đó. KL: Có thể dùng phân số để ghi kết quả của 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiênkhác 0. Phân số đó cũng được gọi là thương của phép chia đã cho. -GV cho HS viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số. KL: Mọi số tự nhiên đều có thể viết dưới dạng phân số có mẫu số là 1. - GV cho HS viết 1 dưới dạng phân số. KL: 1 có thể viết thành phân số mà tử số bằng mẫu số và khác 0. -GV cho HS viết 0 dưới dạng phân số. KL: 0 có thể viết thành phân số có tử số là 0, mẫu số khác 0. 3/Luyện tập: *Bài 1 (sgk/4) Nêu y/c bài 1. *Bài 2 (sgk/4) Nêu y/c của bài 2. *Bài 3 (sgk/4) Nêu y/c của bài 3. *Bài 4 (sgk/4) Nêu y/c bài 4. 4/ Củng cố dặn dò: nhận xét tiết học - dặn dò bài sau: Ôn tập HS quan sát các tấm bìa - Trả lời câu hỏi và ghi được các phân số: ; ; HS đọc các phân số vừa ghi được: hai phần năm, ba phần tư, bốn mươi phần trăm HS nêu cách ghi phân số. HS dùng bảng con ghi thương của phép chia. 1: 3 = ; 4: 10 = HS viết: 4 = ; 3 = ; 15 = HS viết: 1 = ; 1 = ; 1 = HS viết: 0 = ; 0 = ; 0 = Đọc các phân số ( HS làm miệng ) - Viết các thương dưới dạng phân số.(bảng con) - Viết số tự nhiên dưới dạng ph/số có MS là 1. - Viết số thích hợp vào ô trống. Toán: ( Tiết 2 - Tuần 1 ) Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số I/Mục tiêu: Giúp HS: -Nhớ lại tính chất cơ bản của phân số; - Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các phân số. II/Đồ dùng dạy học: Bảng phụ - Bảng con. III/Hoạt động dạy học: HĐ thầy HĐ trò 1/Bài cũ: Ôn tập: Khái niệm về phân số 2/Bài mới: G/t Ôn tập t/chất cơ bản của phân số HĐ1: Ôn tập t/chất cơ bản của phân số: -GV y/c HS th/hiện: = x = = : = GV lưu ý: Điền số nào trên gạch ngang thì phải điền số đó dưới gạch ngang, và số đó phải là số tự nhiên khác 0. GV kl, y/c HS nêu tính chất cơ bản của phân số. HĐ2: Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số: -Rút gọn phân số. -Qui đồng mẫu số của các phân số. -GV nhận xét - Kết luận. HĐ3: Bài tập: -Bài1(SGK/6) Xác định y/c đề? -Bài2 (SGK/6) Xác định y/c đề? Tổ chức cho HS h/động nhóm. -Bài3 (SGK/6) Xác định y/c đề? -GV nhận xét – kết luận. 3/Củng cố - dặn dò: -Nêu tính chất cơ bản của phân số? -Nêu cách rút gọn phân số? -Nêu cách qui đồng mẫu số của các phân số? -Nhận xét tiết học- ch/bị: Ôn tập: So sánh 2p/số. -HS làm bài tập số 2 – 3 -HS dùng bảng con. = x = ; = : = -HS trao đổi,rút ra kết luận:Nếu nhân ( chia ) tử số và mẫu số của 1 phân số cho cùng 1 số tự nhiên khác 0, ta được phân số mới bằng phân số đã cho. -HS dùng bảng con rút gọn phân số, qui đồng mẫu số của các phân số. - Trao đổi, rút ra qui tắc rút gọn, qui đồng mẫu số của các phân số. -Rút gọn ph/số-HS làm bài vào bảng con. Nhận xét- nêu cách rút gọn phân số. -Qui đồng mẫu số các phân số. HS h/động nhóm, trao đổi tìm nhiều cách qui đồg khác nhau. -HS nêu các cách qui đồng mẫu số. -Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau: ; ; ; ; ; -HS hội ý nhóm đôi – trình bày- nhận xét. -HS nêu tính chất cơ bản, cách rút gọn, cách qui đồng mẫu số các phân số. TOÁN ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ I-Mục tiêu: Giúp HS: - Nhớ lại cách so sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số. - Biết so sánh hai phân số có cùng tử số. II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi cách so sánh 2 phân số. III-Các hoạt động dạy- học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A- Kiểm tra bài cũ: - GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước. B- Bài mới: - ôn lại cách so sánh hai phân số. HĐ1: Ôn: So sánh phân số: a) So sánh hai phân số cùng mẫu số: - GV viết lên bảng hai phân số và, yêu cầu - GV nhận xét chung, chốt ý như SGK. b) So sánh các phân số khác mẫu số: - GV viết lên bảng hai phân số và , yêu cầu HS so sánh hai phân số. - H: Muốn so sánh các phân số khác mẫu số ta làm như thế nào? - GV nhận xét, chốt ý như SGK. HĐ2:Bài tập: * Bài 1:- - HS làm bảng con, gọi 2 HS lên bảng. * Bài 2: làm bài vào vở lớp - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề bài. - H: Muốn xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn, trước hết chúng ta phải làm gì? - GV nhận xét và cho điểm HS. - GV tổng kết tiết học. C. Củng cố, dặn dò: - Về nhà làm bài các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng. - HS so s ánh đ ư ợc 2 ph ân s ố đ ã cho - N êu đ ư ợc c ách so s ánh 2 ph ân s ố - HS so sánh hai phân số. - Nêu được cách so sánh 2 phân số khác mẫu :+ Qui đồng 2 phân s ố +s/s như 2 phân số cùng mẫu +1 HS đọc yêu cầu của đề. + Thực hiện được bài tập . +HS đọc yêu cầu của đề bài - Nêu được cách thực hiện . + Qui đồng mẫu số, rồi sắp xếp Toán: ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (tt) I- Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - So sánh phân số với đơn vị. - So sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số. - So sánh hai phân số cùng tử số. II- Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ. III- Hoạt động dạy- học: Hoạt động Thầy Hoạt động trò 1/- Kiểm tra bài cũ: Ôn tập So sánh 2 ph/số 2/- Bài mới: Ôn tập: So sánh hai phân số (tt) H/dẫn HS làm bài tập, củng cố kiến thức: * Bài 1: - GV yêu cầu HS tự so sánh và điền dấu so sánh. - GV nhận xét - kết luận. - H: Thế nào là phân số lớn hơn 1, phân số bằng 1, phân số bé hơn 1? * GV có thể mở rộng thêm ở dạng BT yêu cầu không quy đồng mẫu số, hãy so sánh hai phân số sau: và * Bài 2: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề bài. - GV viết lên bảng các phân số: và, yêu cầu HS so sánh hai phân số trên. - GV cho HS so sánh theo cách so sánh hai phân số có cùng tử số trình bày cách làm của mình. - GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại của bài. - GV nhận xét, cho điểm. * Bài 3:- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề. - GV yêu cầu HS làm vở lớp, nhắc HS lựa chọn các cách QĐMS, QĐTS hay so sánh qua đơn vị sao cho thuận tiện, không nhất thiết phải làm theo 1 cách. - GV nhận xét chung, cho điểm. *Bài 4:- Gọi 1 HS đọc đề bài toán, gợi ý cách làm. - GV tổng kết tiết học, tuyên dương HS học tích cực, động viên HS học có tiến bộ. 3/. Củng cố, dặn dò: - Về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. - 1 HS lên bảng, lớp làm bảng con. - 3 HS trả lời. - Cả lớp nhận xét. - Ph/số có tử số > mẫu số là ph/số >1 Ph/số có tử số = mẫu số là ph/số = 1 Ph/số có tử số < mẫu số là ph/số < 1 - HS làm bài tập: và.() - 4 HS làm bảng phụ theo 2 cách QĐMS , QĐTS. - Nhận xét, bổ sung. - 3 HS làm bảng. - Lớp làm vở. - Nhận xét bài làm - Đọc thầm theo. - 2 HS làm bảng. - Nhận xét. -HS đọc đề - Tìm cách giải. Trình bày : Em được cho nhiều hơn, vì: = ; = ( 5 < 6 ) TOÁN: PHÂN SỐ THẬP PHÂN I- Mục tiêu: Giúp HS: - Biết thế nào là phân số thập phân. - Biết có một số phân số có thể chuyển thành phân số thập phân và biết chuyển các phân số này thành phân số thập phân . II- Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước. 2- Bài mới: G/th: Phân số thập phân HĐ1: Phân số thập phân: + GV viết lên bảng các PS: ;; và y.cầu HS đọc. + GV viết lên bảng phân số và nêu yêu cầu: Hãy tìm một phân số thập phân bằng phân số . + GV yêu cầu tương tự với các phân số;; HĐ2: Luyện tập: * Bài 1: bảng con. - GV nhận xét bài của HS trên bảng. * Bài 2- HS đọc - - H: Trong các phân số còn lại, phân số nào có thể viết thành phân số thập phân?() * Bài 3:-. - GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sau đó chữa bài và cho điểm HS 3. Củng cố, dặn dò: - - Nêu khái niệm về phân số thập phân? GV tổng kết tiết học. - Về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. - 2 HS làm bài. - 2 HS đọc các phân số trên bảng. Hiểu được phân số thập phân + Mẫu số các phân số đó là 10, 100, 1000. *Các phân số có mẫu số là 10, 100, 1000,được gọi là các số thập phân - HS làm vào vở nháp: - HS nêu cách làm:Lấy tứ ssố và mẫu số của phhân số cùng nhân với 2. - HS nêu cách làm. 1 HS đọc yêu cầu của đề. *HS viết được các số th/phân vào bảng con. +Đọc các phân số thập phân HS viết. 1 HS đọc yêu cầu của đề. +HS đọc các phân số trong bài, nêu rõ các phân số thập phân. - Đọc số thập phân 1 HS đọc yêu cầu của đề. - 2 HS lên bảng, lớp viết vở nháp.Cả lớp n/xét. - Tìm 1 phân số thập phân bằng phân số đã cho.
Tài liệu đính kèm: