Bài tập 2 (49): Trong các số đo độ dài dưới đây, những số nào bằng 11,02km?
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 1 số HS nêu kết quả.
-HS khác nhận xét.
-GV nhận xét, cho điểm.
*Bài tập 3 (49): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hướng dẫn HS làm bài.
-Cho 2 HS lên bảng làm
-Chữa bài.
*Bài tập 4 (49):
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-Cho HS trao đổi nhóm 5 để tìm cách giải.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
- Đổi vở kiểm tra
-Cả lớp và GV nhận xét.
Toán: $ 46 : Luyện tập chung I. Mục tiêu: Bieỏt : -Chuyeồn phaõn soỏ thaọp phaõn thaứnh soỏ thaọp phaõn. -So saựnh soỏ ủo ủoọ daứi vieỏt dửụựi moọt soỏ daùng khaực nhau. -Giaỷi baứi toaựn coự lieõn quan ủeỏn “ruựt veà ủụn vũ” hoaởc “ tỡm tổ soỏ” II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1-Kiểm tra bài cũ: Nêu cách đọc, viết số thập phân 2-Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2.2-Luyện tập: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò *Bài tập 1 (48): Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó. -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS nêu cách làm. -Cho HS làm vào bảng con. - GV nhận xét. *Bài tập 2 (49): Trong các số đo độ dài dưới đây, những số nào bằng 11,02km? -Mời 1 HS đọc đề bài. -Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán. -Cho HS làm vào nháp. -Mời 1 số HS nêu kết quả. -HS khác nhận xét. -GV nhận xét, cho điểm. *Bài tập 3 (49): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn HS làm bài. -Cho 2 HS lên bảng làm -Chữa bài. *Bài tập 4 (49): -Mời 1 HS đọc yêu cầu. -Cho HS trao đổi nhóm 5 để tìm cách giải. -Cho HS làm vào vở. -Mời 2 HS lên bảng chữa bài. - Đổi vở kiểm tra -Cả lớp và GV nhận xét. HS làm ở bảng con *Kết quả: 12,7 0,65 2,005 0,008 HS thảo luận nhóm đôi *Kết quả: Ta có: 11,020km = 11,02km 11km 20m = 11,02km 11020m = 11,02km Như vậy, các số đo độ dài nêu ở phần b, c, d đều bằng 11,02km. HS làm ở bảng con *Kết quả: 4,85m 7,2km2 HS thảo luận nhóm 4 *Cách 1: Giá tiền mỗi bộ đồ dùng học toán là: 180 000 : 12 = 15 000 (đồng) Số tiền mua 36 hộp đồ dùng học toán là: 15 000 x 36 = 540 000 (đồng) Đáp số: 540 000 đồng. *Cách 2: 36 hộp gấp 12 hộp số lần là: 36 : 12 = 3 (lần) Số tiền mua 36 hộp đồ dùng học toán là: 180 000 x 3 = 540 000 (đồng) Đáp số: 540 000 đồng. 3-Củng cố, dặn dò: - HS hệ thống lại các kiến thức vừa luyện tập - GV nhận xét giờ học. - Nhắc HS về học kĩ lại cách so sánh hai phân số. Toán: $47: Kiểm tra giữa học kì I I. Mục tiêu : Taọp chung vaứo kieồm tra : -Vieỏt soỏ thaọp phaõn, giaự trũ theo vũ trớ cuỷa chửừ soỏ trong soỏ thaọp phaõn. -So saựnh soỏ thaọp phaõn. ẹoồi ủụn vũ ủo dieọn tớch. -Giaỷi baứi toaựn baống caựch “Ruựt veà ủụn vũ” hoaởc “ Tỡm tổ soỏ” II. Các hoạt động dạy học: - Theo đề của Phũng GD&ĐT Toán: $48: Cộng hai số thập phân I. Mục tiêu: Biết - Cộng hai số thập phân. - Giải bài toán với phép cộng các số thập phân. II. Các hoạt động dạy học: 1-Kiểm tra bài cũ: Nhận xét bài kiểm tra 2-Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: 2.2-Kiến thức: a) Ví dụ 1: -GV nêu ví dụ: 1,84 + 2,45 = ? (m) -Cho HS đổi các đơn vị ra cm sau đó thực hiện phép cộng. -GV hướng dẫn HS thực hiện phép cộng hai số thập phân: Đặt tính rồi tính. 1,84 2,45 4,29 (m) -Cho HS nêu lại cách cộng hai số thập phân 1,84 và 2,45. b) Ví dụ 2: -GV nêu ví dụ, hướng dẫn HS làm vào bảng con. -GV nhận xét, ghi bảng. -Cho 2-3 HS nêu lại cách làm. c) Nhận xét: -Muốn cộng hai số thập phân ta làm thế nào? -Cho HS nối tiếp nhau đọc phần nhận xét. - HS thảo luận cách tính -HS đổi ra đơn vị cm sau đó thực hiện phép cộng ra nháp. -HS nêu. -HS thực hiện đặt tính rồi tính: + 15,9 8,75 24,65 -HS nêu. -HS đọc phần nhận xét: SGK-Tr.50 2.2-Luyện tập: *Bài tập 1(a,b) (50): Tính -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS nêu cách làm. -Cho HS làm vào bảng con. -GV nhận xét. *Bài tập 2 (a,b)(50): Đặt tính rồi tính. -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS nêu cách làm. -Cho HS làm vào nháp. -Chữa bài. *Bài tập 3 (50): -Mời 1 HS đọc đề bài. -Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán. -Cho HS làm vào vở. -Mời HS lên bảng chữa bài. -Cả lớp và giáo viên nhận xét. *Kết quả: a) 82,5 b) 23,44 c) 324,99 d) 1,863 *Kết quả: 17,4 44,57 93,018 *Bài giải: Tiến cân nặng là: 32,6 + 4,8 = 37,4 ( kg ) Đáp số: 37,4 kg 3-Củng cố, dặn dò: Cho HS nêu cách cộng hai số thập phân. GV nhận xét giờ học Toán: $49: Luyện tập I. Mục tiêu: Bieỏt: - Coọng caực soỏ thaọp phaõn. - Tớnh chaỏt giao hoaựn cuỷa pheựp coọng caực soỏ thaọp phaõn. - Giaỷi baứi toaựn coự noọi dung hỡnh hoùc. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1-Kiểm tra bài cũ: Nêu cách cộng hai số thập phân ; thực hiện phép cộng : 13,7 + 3,75 2-Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2.2-Luyện tập: *Bài tập 1 (50): Tính rồi so sánh giá trị của a + b và b + a: -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS nêu cách làm. -Cho HS làm vào bảng con. GV ghi kết quả lên bảng lớp. -Cho HS so sánh giá trị của 2 biểu thức a + b và b + a sau đó rút ra nhận xét *Bài tập 2 (a,c) (50): Thực hiện phép cộng rồi dùng tính chất giao hoán để thử lại: -Mời 1 HS đọc đề bài. -Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán. -Cho HS làm vào nháp. -Mời 2 HS lên chữa bài. -HS khác nhận xét. -GV nhận xét, cho điểm. *Bài tập 3 (43): -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán. -Cho HS làm ra nháp. -Chữa bài. *Bài 4: (Dành cho HS khá giỏi) - Miệng -HS làm vào bảng con. -Nhận xét: Phép cộng các số thập phân có tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ hai số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi. a + b = b + a *Kết quả: 13,26 c. 0,15 *Bài giải: Chiều dài hình chữ nhật là: 16,34 + 8,32 = 24,66 (m) Chu vi hình chữ nhật là: (24,66 + 16,34) x 2 = 82 (m) Đáp số: 82m *Bài giải: Số mét vải cửa hàng đã bán trong hai tuần lễ: 314,78 + 525,22 = 840 (m) Tổng số ngày trong hai tuần lễ là: 7 x 2 = 14 (ngày) TB mỗi ngày cửa hàng bán được số mét vải là: 840 : 14 = 60 (m) Đáp số: 60m 3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học. -Nhắc HS về luyện tập thêm. Toán: $50: Tổng nhiều số thập phân I. Mục tiêu: Biết: - Tính tổng nhiều số thập phân. - Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân. - Vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất. II. Các hoạt động dạy học: 1-Kiểm tra bài cũ: Nêu cách cộng hai số thập phân. 2-Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: 2.2-Kiến thức: a) Ví dụ 1: -GV nêu ví dụ: Ta phải tính: 27,5 + 36,75 + 14,5 = ? ( l ) -GV hướng dẫn HS thực hiện phép cộng tương tự như cộng hai số thập phân: Đặt tính rồi tính. 27,5 + 36,75 14,5 78,75 -Cho HS nêu cách tính tổng nhiều số thập phân. b) Ví dụ 2: -GV nêu ví dụ, hướng dẫn HS làm vào nháp. -Mời một HS lên bảng làm. -Cả lớp và GV nhận xét. -Cho 2-3 HS nêu lại cách tính tổng nhiều STP -HS thực hiện theo hướng dẫn của GV. -Để tính tổng nhiều số thập phân ta làm tương tự như tính tổng hai số thập phân. *Bài giải: Chu vi của hình tam giác là: 8,7 + 6,25 + 10 = 24,95 (dm) Đáp số: 24,95 dm 2.2-Luyện tập: *Bài tập 1 (a,b) (51): Tính -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS nêu cách làm. -Cho HS làm vào bảng con. -GV nhận xét. *Bài tập 2 (52): Tính rồi so sánh giá trị của (a + b) + c và a + (b + c). -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS nêu cách làm. -Cho HS làm vào nháp. -Chữa bài. Cho HS rút ra T/ C kết hợp của phép cộng các số thập phân. *Bài tập 3 (a,c)(52): Sử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp để tính: -Mời 1 HS đọc đề bài. -Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán. -Cho HS làm vào vở. -Mời 4 HS lên bảng chữa bài. -Cả lớp và giáo viên nhận xét. *Kết quả: 28,87 76,76 -HS làm bài và tự rút ra nhận xét: (a + b) + c = a + (b + c) *Ví dụ về lời giải: 12,7 + 5,89 + 1,3 = (12,7 + 1,3) + 5,89 = 14 + 5,89 = 19,89 ( Câu c HS tự làm tương tự) 3-Củng cố, dặn dò: - Cho HS nêu cách tính tổng nhiều số thập phân. - GV nhận xét giờ học.
Tài liệu đính kèm: