Tiết 86: DIỆN TÍCH TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU:
- Nắm được cách tính diện tích tam giác.
- Biết vận dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác để giải toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- HS: Bảng con, ê ke, thước kẻ, 2 hình tam giác bằng nhau, kéo.
- GV: Bảng phụ, ê ke, thước kẻ, hình tam giác khai triển.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5)
- Nêu các yếu tố của hình tam giác ?
- HS vẽ chiều cao của hình tam giác vào bảng con.
* Hoạt động 2: Dạy bài mới. (15)
HĐ 2.1: Tìm hiểu bài toán: Tam giác EDC có chiều cao bằng h, đáy bằng a. Tính diện tích hình tam giác EDC?
HĐ 2.2: Lấy tam giác bằng nhau (đặt tên một tam giác là EDC và kẻ đường cao )
- HS thực hiện cắt, ghép hình (như SGK).
- HS so sánh:
+ Chiều dài hình chữ nhật với cạnh đáy của hình tam giác?
+ Chiều rộng hình chữ nhật với chiều cao của hình tam giác?
+ Diện tích hình chữ nhật với diện tích hình tam giác?
- HS nêu nhận xét:
Thứ hai ngày 24 tháng 12 năm 2007 Tiết 86: Diện tích tam giác I. Mục tiêu: - Nắm được cách tính diện tích tam giác. - Biết vận dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác để giải toán. II. Đồ dùng dạy học: - HS: Bảng con, ê ke, thước kẻ, 2 hình tam giác bằng nhau, kéo. - GV: Bảng phụ, ê ke, thước kẻ, hình tam giác khai triển. III. Các hoạt động dạy học: * Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5’) - Nêu các yếu tố của hình tam giác ? - HS vẽ chiều cao của hình tam giác vào bảng con. * Hoạt động 2: Dạy bài mới. (15’) HĐ 2.1: Tìm hiểu bài toán: Tam giác EDC có chiều cao bằng h, đáy bằng a. Tính diện tích hình tam giác EDC? HĐ 2.2: Lấy tam giác bằng nhau (đặt tên một tam giác là EDC và kẻ đường cao ) - HS thực hiện cắt, ghép hình (như SGK). - HS so sánh: + Chiều dài hình chữ nhật với cạnh đáy của hình tam giác? + Chiều rộng hình chữ nhật với chiều cao của hình tam giác? + Diện tích hình chữ nhật với diện tích hình tam giác? - HS nêu nhận xét: 1 2 Chiều cao A B C E D + Diện tích D EDC bằng nửa diện tích hình chữ nhật ABCD. Đáy * Giới thiệu cách tính diện tích hình tam giác. - GV hướng dẫn HS tính diện tích hình tam giác dựa trên diện tích hình chữ nhật. - HS phát biểu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật (SGK). - GV nêu: S là diện tích ; a là độ dài cạnh đáy, h là chiều cao. à Công thức tính diện tích hình tam giác: S = a x h ( a, h cùng đơn vị đo) 2 - HS tự nêu ví dụ độ dài của đáy và chiều cao -> tính diện tích của hình tam giác đó. * Hoạt động 3: Luyện tập. (18’) + Bài 1/88 (bảng con) - KT: Củng cố công thức tính diện tích hình tam giác ( với các số đo là số tự nhiên, số thập phân ). - Chốt: Nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình tam giác? + Bài 2/88 (Vở ): - KT: Củng cố công thức tính diện tích hình tam giác nhưng không cùng đơn vị đo. - Chốt: Khi tính diện tích hình tam giác em cần lưu ý gì? * Dự kiến sai lầm - HS quên không đổi về cùng một đơn vị đo * Hoạt động 4: Củng cố. (3’) - Viết công thức tính diện tích hình tam giác à Giải thích miệng. Rút kinh nghiệm bài dạy: ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2007 Tiết 87: Luyện tập I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng tính diện tích hình tam giác. - Giới thiệu cách tính diện tích của hình tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh góc vuông của nó. II. Đồ dùng dạy học: - HS: Bảng con. - GV: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: * Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5’) - Nêu quy tắc và viết công thức diện tích hình tam giác. * Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5’) + Bài 1 (Bảng con) - KT: Củng cố công thức tính diện tích hình tam giác cùng ( hoặc không cùng đơn vị đo ( phần b) ). - Chốt: Muốn tính diện tích hình tam giác em làm thế nào ? +Bài 2/88 (Miệng): - KT: Xác định đáy và chiều cao của hình tam giác. - Chốt: Trong mỗi tam giác vuông, nếu cạnh góc vuông này là chiều cao thì cạnh góc vuông còn lại là cạnh đáy và ngược lại. + Bài 3/88 (bảng con + vở): - KT: Tính diện tích hình tam giác vuông. - Chốt: Công thức tính diện tích hình tam giác vẫn áp dụng cho tam giác vuông. + Bài 4/89 - KT: Đo độ dài các cạnh và tính diện tích hình tam giác. - Chốt: Trước khi tính diện tích hình tam giác em cần lưu ý gì? * Dự kiến sai lầm - Tính diện tích tam giác vuông chưa nhanh. * Hoạt động 4: Củng cố. (3’) - Bảng con: Viết công thức tính diện tích của hình tam giác. - Phát biểu quy tắc tính diện tích của hình tam giác. Rút kinh nghiệm bài dạy: ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ tư ngày 26 tháng 12 năm 2007 Tiết 88: Luyện tập CHUNG I. Mục tiêu: Giúp HS ôn luyện về: - Các hàng của số thập phân và giá trị theo hàng của các chữ số trong số thập phân. - Tỉ số phần trăm của hai số; đổi đơn vị đo khối lượng. - Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. - Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân có đơn vị đo cho trước. - Giải bài toán có liên quan đến diện tích hình tam giác. - So sánh các số thập phân. II. Đồ dùng dạy học: - HS: Bảng con. - GV: Phiếu bài tập ( phần 1/sgk ) III. Các hoạt động dạy học: * Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5’) - Tính diện tích tam giác vuông có cạnh là 4cm và 5cm * Hoạt động 2: Luyện tập (32’) HĐ 2.1 (9’): GV phát phiếu bài tập yêu cầu HS tự làm bài. - GV điều khiển HS chữa bài. - KT: + Giá trị theo hàng của các chữ số trong số thập phân. + Tỉ số phần trăm của hai số. + Đổi đơn vị đo khối lượng. + Trình bày dạng bài trắc nghiệm. HĐ 2.2: ( 28’) + Bài 1/90 (Bảng con): - KT: Củng cố 4 phép tính với số thập phân. - Chốt: Cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ( chú ý dấu phẩy ). + Bài 2/90 (Sách): - KT: Viết số đo độ dài, số đo diện tích dưới dạng số thập phân. - Chốt: Mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, đo diện tích. + Bài 3/90 (vở): - KT: Tính diện tích hình tam giác vuông. - Chốt: Muốn tính diện tích hình tam giác em làm thế nào? + Bài 4/90: - KT: So sánh số thập phân. * Dự kiến sai lầm - Chia hai số thập phân cho nhau HS còn nhầm. * Hoạt động 3: Củng cố. (3’) - Nhắc lại các kiến thức vừa ôn Rút kinh nghiệm bài dạy: ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ sáu ngày 28 tháng 12 năm 2007 Tiết 90: Hình thang I. Mục tiêu: - Hình thành được biểu tượng về hình thang. - Nhận biết được một số đặc điểm của hình thang, phân biệt được hình thang với một số hình đã học. - Biết vẽ hình để rèn kĩ năng nhận dạng hình thang và một số đặc điểm của hình thang. II. Đồ dùng dạy học: - HS: Bảng con, eke, thước. - GV: Bảng phụ, eke, thước, hình thang bằng bìa ( bộ đồ dùng). III. Các hoạt động dạy học: * Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5’) - Chữa bài kiểm tra. * Hoạt động 2: Dạy bài mới. (15’) HĐ 2.1: HS quan sát hình cái thang SGK trang 91 nhận ra hình ảnh của hình thang, nêu VD về hình thang. HĐ 2.2: Giới thiệu hình thang và các cạnh của hình thang: - GV vẽ hình thang ABCD à HS quan sát hình thang và mô hình lắp ghép cho biết hình thang: + Có mấy cạnh? + Có 2 cạnh nào song song với nhau? - GV giới thiệu đáy lớn, đáy nhỏ à một cặp cạnh đối diện song song, 2 cạnh bên. - HS tự rút ra nhận xét về hình thang. HĐ 2.3: Giới thiệu chiều cao của hình thang: - GV vẽ chiều cao AH ở hình thang ABCD. - GV giới thiệu chiều cao của hình thang “ Đoạn thẳng ở giữa 2 đáy và vuông góc với 2 đáy là chiều cao của hình thang” + Nêu quan hệ giữa chiều cao AH và hai đáy? HĐ 2.4: Tổng hợp về hình thang: - HS nêu hiểu biết về hình thang( SGK). * Hoạt động 3: Luyện tập. (18’) + Bài 1 (miệng + SGK) - KT: Củng cố biểu tượng về hình thang. - Chốt: Nêu cách vẽ chiều cao hình thang? + Bài 2 (Làm miệng + nhóm đôi) - KT: Nhận biết các yếu tố của hình thang. - Chốt: Hình thang gồm có những yếu tố nào? + Bài 3 (SGK) - KT: Vẽ thêm 2 đoạn thẳng để được hình thang. - Chốt: Cách nhận biết một hình thang + Bài 4 (vở) - KT: Giới thiệu hình thang vuông và các đặc điểm của nó. * Dự kiến sai lầm: - ở bài 3 HS còn nhầm ở phần b * Hoạt động 4: Củng cố. (3’) - Miệng: Nêu đặc điểm của hình thang và hình thang vuông. - Mỗi hình thang có bao nhiêu đường cao? Rút kinh nghiệm bài dạy: ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tài liệu đính kèm: