Giáo án môn Toán Lớp 5 - Tuần 25, Tiết 2: Bảng đơn vị đo thời gian

Giáo án môn Toán Lớp 5 - Tuần 25, Tiết 2: Bảng đơn vị đo thời gian

II. Bài mới : 15'

- Nêu yêu cầu tiết học.

1) Bảng đơn vị đo thời gian

 Viết tên các đơn vị đo thời gian đã học.

 Thảo luận nhóm về thông tin trong bảng đơn vị đo thời gian.

+ Cho biết năm 2000 là năm nhuận thì các năm nhuận tiếp theo là năm nào ?

+ Hãy nêu đặc điểm của năm nhuận

+ Hãy nêu tên tháng có 31, 30 ngày ?

+ Tháng 2 có bao nhiêu ngày ?

* GV hướng dẫn HS nhớ các ngày của từng tháng dựa vào 2 nắm tay hoặc 1 nắm tay.

 

doc 2 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 09/03/2022 Lượt xem 229Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 5 - Tuần 25, Tiết 2: Bảng đơn vị đo thời gian", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25 Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
TUẦN 25 : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN
A. Mục tiêu : Biết :
- Tên gọi, kí hiệu của các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng.
- Một năm nào đó thuộc thế kỉ nào ?
- Đổi đơn vị đo thời gian.
B. Đồ dùng dạy học :
+ Bảng đơn vị đo thời gian (phóng to) chưa ghi kết quả.
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Bài cũ: 
Nhận xét bài kiểm tra.
II. Bài mới : 15'
- Nêu yêu cầu tiết học. 
1) Bảng đơn vị đo thời gian
 Viết tên các đơn vị đo thời gian đã học.
 Thảo luận nhóm về thông tin trong bảng đơn vị đo thời gian.
+ Cho biết năm 2000 là năm nhuận thì các năm nhuận tiếp theo là năm nào ?
+ Hãy nêu đặc điểm của năm nhuận 
+ Hãy nêu tên tháng có 31, 30 ngày ?
+ Tháng 2 có bao nhiêu ngày ?
* GV hướng dẫn HS nhớ các ngày của từng tháng dựa vào 2 nắm tay hoặc 1 nắm tay.
2) Ví dụ về đổi đơn vị đo th/ gian.
+ Một năm rưỡi là bao nhiêu năm ? 
+ 2/3 giờ là bao nhiêu phút ? .
+ 216 phút là bao nhiêu giờ ? 
3) Luyện tập : 
Bài 1/130 : Yêu cầu HS đọc đề bài
+ HS thảo luận nhóm đôi tìm câu trả lời
Bài 2/131 : Yêu cầu HS đọc đề bài 
Bài 3a/131 : 
III. Củng cố, dặn dò :
- CB : Cộng số đo thời gian.
- Cả lớp viết giấy nháp.
- 3 - 4 HS đọc
HS nối tiếp trả lời miệng theo các câu hỏi - 1 thế kỷ = 100 năm ; 1 tuần lễ = 7 ngày
1 năm =12 tháng ; 1 ngày = 24 giờ
1 năm = 365 ngày ; 1 giờ = 60 '
1 năm nhuận = 366 ngày ; 1 phút = 60 giây
Cứ 4 năm có 1 năm nhuận
- 2004, 2008, 2012
- Số chỉ năm nhuận là số chia hết cho 4.
 - Tháng có 31 ngày : 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12
- Tháng có 30 ngày : 4, 6, 9, 11
- Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày
- Nhóm đôi thực hiện :
- Một năm rưỡi = 1,5 năm
= 12 tháng x 1,5 = 18 tháng
- Lấy số tháng một năm nhân với số năm.
- 2/3 giờ = 60 phút x 2/3 = 40 phút
- Lấy số phút của 1 giờ nhân với số giờ.
- 216phút = 3giờ 36phút = 3,6 giờ
- HS đọc đề bài, thảo luận và trình bày
- HS đọc đề bài, nêu kết quả nối tiếp
- HS đọc đề bài, làm bài bảng con

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 25 TOÁN 2.doc