2/ Bài mới :
Ôn tập số thập phân.
Luyện tập :
Bài 1/150 :
GVHDHS cách làm bài qua câu a.
a) Sáu mươi phẩy bốn mươi hai.
+ Phần nguyên : 63, Phần thập phân 42.
+ Trong đó : 6 chỉ sáu chục ; 3 chỉ ba đơn vị ; 4 chỉ bốn phần mười ; 2 chỉ hai phần trăm.
Làm bài tương tự.
Bài 2/150 :
GV cho HS làm bảng con.
Bài 4a
GV cho HS làm, sửa bài, GV đánh giá
chung.
Bài 5/151 :
+ Cho HS nêu cách so sánh hai phân số.
Tuần 29 Thứ hai 5 tháng 4 năm 2010 Toán : ÔNTẬP VỀ PHÂN SỐ (tiếp theo). I/ Mục tiêu : Biết xác định phân số ; biết so sánh, sắp xếp các phân số theo thứ tự. II/ Chuẩn bị : bảng con. III/ Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Bài cũ : Bài 3ab ; 4 /148 2/ Bài mới : Ôn tập về phân số (tiếp theo). 3/ Luyện tập : Bài 1/149 : - Cho HS làm, sửa bài. Bài 2/149 : Cho HS làm, sửa bài. Bài 4/150 : Cho làm bài Bài 5a a) Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn. 3/ Củng cố dặn dò : Chuẩn bị bài : Ôn tập về số thập phân. - 2HS trả bài - 1 hs làm bài bảng, lớp nháp ghi kết quả bảng con : Đáp số : Khoanh vào D - Đọc, nêu yêu cầu đề - 1 hs làm bảng, lớp vở. Nhận xét Đáp số: Khoanh vào B. - Đọc, nêu yêu cầu đề - 3 HS làm bảng, lớp làm vở. Đáp số : - 1HS đọc đề, nêu cách làm. - Thảo luận nhóm đôi, ghi kết quả bảng con, giải thích cách làm. Tuần 29 Thứ ba ngày 6 tháng 4 năm 2010 Toán : ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN I/ Mục tiêu : Biết cách đọc, viết số thập phân và so sánh các số thập phân. II/ Chuẩn bị : bảng con. III/ Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Kiểm tra : Bài 4, 5a/ 149 2/ Bài mới : Ôn tập số thập phân. Luyện tập : Bài 1/150 : GVHDHS cách làm bài qua câu a. a) Sáu mươi phẩy bốn mươi hai. + Phần nguyên : 63, Phần thập phân 42. + Trong đó : 6 chỉ sáu chục ; 3 chỉ ba đơn vị ; 4 chỉ bốn phần mười ; 2 chỉ hai phần trăm. Làm bài tương tự. Bài 2/150 : GV cho HS làm bảng con. Bài 4a GV cho HS làm, sửa bài, GV đánh giá chung. Bài 5/151 : + Cho HS nêu cách so sánh hai phân số. 3/ Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài: Ôn tập số thập phân (tiếp theo). - 2 HS trả lời. - 1 hs đọc, nêu yêu cầu đề - 2 hs làm bảng, nêu miệng chi tiết. Lớp ghi kết quả bảng con Đáp số : a) 8,65. b) 72,493. c) 0,04. Ghi bảng con kết quả bài Đáp số : 74,60 ; 284,30 ; 401,25 ; 104,00. - 1 hs đọc, nêu yêu cầu đề - 1HS làm bảng, lớp làm vở. Đáp số : a) 0,3 ; 0,03 ; 4,4 ; 2,002. - 1 HS làm bảng, lớp làm vở. Đáp số : 78,6 > 78,59 28,300 = 28,3 9,478 0,906 Tuần 29 Thứ tư ngày 7 tháng 4 năm 2010 Toán : ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN (tiếp theo). I/ Mục tiêu : Biết viết số thập phân và một số phân số dưới dạng phân số thập phân, tỉ số phần trăm ; viết các số đo dưới dạng số thập phân ; so sánh các số thập phân. II/ Chuẩn bị : bảng con. III/ Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Bài cũ : Bài 4a, 5/150 2/ Bài mới : Ôn tập về số thập phân (tiếp theo). Luyện tập : Bài1/151 : Bài 2/151 : Bài 3/151 : Làm bài Yêu cầu HS nêu cách giải. Bài 4/151 : Nhắc lại cách so sánh phân số. 3/ Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học Chuẩn bị : Ôn về đo độ dài và khối lượng. - 2HS trả bài - Đọc, nêu yêu cầu đề Lớp làm bảng con - 2 hs làm bảng, lớp vở a) 35% ; 50% ; 875%. b) 0,45 ; 0,05 ; 6,25. - 1HS làm bảng, lớp vở. 0,5giờ ; 0,75giờ ; 0,25phút. 3,5m ; 0,3km ; 0,4kg. - HS làm VBT. 4,203 ; 4,23 ; 4,5 ; 4,505. 69,78 ; 69,8 ; 71,2 ; 72,1. Tuần 29 Thứ năm ngày 8 tháng 4 năm 2010 Toán : ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG. I/ Mục tiêu : Biết : - Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng. - Viết các số đo độ dài, số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. II/ Chuẩn bị : bảng con. III/ Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Bài cũ: Bài 3,4/ 151 2/ Bài mới : Ôn tập về số đo độ dài và đo khối lượng. Luyện tập : Bài 1/152 : Kẻ bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng Nêu mối quan hệ Bài 2a/152 Viết theo mẫu. - Yêu cầu HS ghi nhớ mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài; các đơn vị đo khối lượng thông dụng. Bài 3 (a, b, c mỗi câu một dòng) /153 Làm bài Nhận xét kết quả 3/ Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài : Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo). - 2hs trả bài - 2 hs điền hoàn thành bảng đơn vị đo, lớp theo dõi, nhận xét - 2 hs nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo *HS làm bảng con. a. 1m = 10dm = 100cm = 1000mm 1km = 0,001m. - 3 HS lên bảng, lớp làm vở. a) 5285m = 5km 285m = 5,285km. 1827m = 1km 827m = 1,827km. 2063m = 2km 63m = 2,063km. 702m = 0km 702m = 0,702km. b) 34dm = 3m 4dm = 3,4m. 786cm = 7m 86cm = 7,86m. 408cm = 4m 8cm = 4,08m. c) 6258g = 6kg 258g = 6,258kg. 2065g = 2kg 65g = 2,065kg. 8047kg = 8tấn 47kg = 8,047tấn. Tuần 29 Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2010 Toán : ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG (tiếp theo). I/ Mục tiêu : Biết : - Viết số đo độ dài và số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. - Biết mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và khối lượng thông dung. II/ Chuẩn bị : bảng con. III/ Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Bài cũ : Bài 2a, 3ab /152 2/ Bài mới : Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng. Luyện tập : Bài 1a/153 : Bài 2/153 : Bài 3/153 : 3 Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài : Ôn tập về đo diện tích. - 2hs trả bài - Lớp làm bảng con. - Đọc, nêu yêu cầu đề Lớp làm bảng con a) 382m = 4,382km ; 2km79m = 2,079km ; 700m = 0,7km. - 1 hs làm bảng, lớp làm vở 8tấn760kg = 8,760tấn ; 2tấn 77kg = 2,077tấn - 2 hs làm bảng, lớp vở a) 0,5m = 50cm ; b) 0,075km = 75m. c) 0,064kg = 64g ; d) 0,08 tấn = 80kg
Tài liệu đính kèm: