Giáo án môn Toán Lớp 5 - Tuần 29

Giáo án môn Toán Lớp 5 - Tuần 29

2/ Bài mới :

 Ôn tập số thập phân.

 Luyện tập :

Bài 1/150 :

GVHDHS cách làm bài qua câu a.

a) Sáu mươi phẩy bốn mươi hai.

+ Phần nguyên : 63, Phần thập phân 42.

+ Trong đó : 6 chỉ sáu chục ; 3 chỉ ba đơn vị ; 4 chỉ bốn phần mười ; 2 chỉ hai phần trăm.

Làm bài tương tự.

Bài 2/150 :

GV cho HS làm bảng con.

Bài 4a

GV cho HS làm, sửa bài, GV đánh giá

chung.

Bài 5/151 :

+ Cho HS nêu cách so sánh hai phân số.

 

doc 5 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 09/03/2022 Lượt xem 278Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 5 - Tuần 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29 Thứ hai 5 tháng 4 năm 2010
Toán : ÔNTẬP VỀ PHÂN SỐ (tiếp theo).
I/ Mục tiêu : 
 Biết xác định phân số ; biết so sánh, sắp xếp các phân số theo thứ tự.
II/ Chuẩn bị : bảng con. 
III/ Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Bài cũ : 
Bài 3ab ; 4 /148
2/ Bài mới : 
Ôn tập về phân số (tiếp theo).
3/ Luyện tập : 
Bài 1/149 : 
- Cho HS làm, sửa bài.
 Bài 2/149 : 
Cho HS làm, sửa bài.
Bài 4/150 : 
Cho làm bài
Bài 5a
a) Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
3/ Củng cố dặn dò :
Chuẩn bị bài : Ôn tập về số thập phân.
- 2HS trả bài
- 1 hs làm bài bảng, lớp nháp ghi kết quả bảng con : 
 Đáp số : Khoanh vào D
- Đọc, nêu yêu cầu đề
- 1 hs làm bảng, lớp vở. Nhận xét
 Đáp số: Khoanh vào B.
- Đọc, nêu yêu cầu đề
- 3 HS làm bảng, lớp làm vở.
Đáp số : 
- 1HS đọc đề, nêu cách làm.
- Thảo luận nhóm đôi, ghi kết quả bảng con, giải thích cách làm.
 Tuần 29 Thứ ba ngày 6 tháng 4 năm 2010
 Toán : ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN
 I/ Mục tiêu : 
 Biết cách đọc, viết số thập phân và so sánh các số thập phân.
 II/ Chuẩn bị : bảng con. 
 III/ Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Kiểm tra :
 Bài 4, 5a/ 149 
2/ Bài mới : 
 Ôn tập số thập phân.
 Luyện tập : 
Bài 1/150 : 
GVHDHS cách làm bài qua câu a.
a) Sáu mươi phẩy bốn mươi hai.
+ Phần nguyên : 63, Phần thập phân 42.
+ Trong đó : 6 chỉ sáu chục ; 3 chỉ ba đơn vị ; 4 chỉ bốn phần mười ; 2 chỉ hai phần trăm.
Làm bài tương tự.
Bài 2/150 : 
GV cho HS làm bảng con.
Bài 4a 
GV cho HS làm, sửa bài, GV đánh giá 
chung.
Bài 5/151 : 
+ Cho HS nêu cách so sánh hai phân số.
3/ Củng cố, dặn dò :
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài: Ôn tập số thập phân (tiếp theo).
- 2 HS trả lời.
- 1 hs đọc, nêu yêu cầu đề
- 2 hs làm bảng, nêu miệng chi tiết. Lớp ghi kết quả bảng con
 Đáp số : a) 8,65. b) 72,493. c) 0,04.
Ghi bảng con kết quả bài
Đáp số : 74,60 ; 284,30 ; 401,25 ; 104,00.
- 1 hs đọc, nêu yêu cầu đề
- 1HS làm bảng, lớp làm vở.
Đáp số : a) 0,3 ; 0,03 ; 4,4 ; 2,002.
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở.
Đáp số : 78,6 > 78,59 28,300 = 28,3
 9,478 0,906
Tuần 29 Thứ tư ngày 7 tháng 4 năm 2010
 Toán : ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN (tiếp theo).
 I/ Mục tiêu : 
 Biết viết số thập phân và một số phân số dưới dạng phân số thập phân, tỉ số phần trăm ; viết các số đo dưới dạng số thập phân ; so sánh các số thập phân.
 II/ Chuẩn bị : bảng con. 
 III/ Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Bài cũ : 
 Bài 4a, 5/150 
2/ Bài mới : 
Ôn tập về số thập phân (tiếp theo).
 Luyện tập : 
Bài1/151 : 
 Bài 2/151 : 
Bài 3/151 : 
Làm bài
Yêu cầu HS nêu cách giải.
 Bài 4/151 : 
Nhắc lại cách so sánh phân số.
3/ Củng cố, dặn dò :
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị : Ôn về đo độ dài và khối lượng.
 - 2HS trả bài
- Đọc, nêu yêu cầu đề
 Lớp làm bảng con
- 2 hs làm bảng, lớp vở
 a) 35% ; 50% ; 875%.
 b) 0,45 ; 0,05 ; 6,25.
 - 1HS làm bảng, lớp vở.
0,5giờ ; 0,75giờ ; 0,25phút.
 3,5m ; 0,3km ; 0,4kg.
 - HS làm VBT.
4,203 ; 4,23 ; 4,5 ; 4,505.
69,78 ; 69,8 ; 71,2 ; 72,1.
 Tuần 29 Thứ năm ngày 8 tháng 4 năm 2010 
 Toán : ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG.
 I/ Mục tiêu : Biết :
 - Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng.
 - Viết các số đo độ dài, số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
 II/ Chuẩn bị : bảng con. 
 III/ Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Bài cũ: 
Bài 3,4/ 151 
2/ Bài mới : 
Ôn tập về số đo độ dài và đo khối lượng.
 Luyện tập : 
 Bài 1/152 : 
Kẻ bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng 
Nêu mối quan hệ
 Bài 2a/152
 Viết theo mẫu.
- Yêu cầu HS ghi nhớ mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài; các đơn vị đo khối lượng thông dụng.
 Bài 3 (a, b, c mỗi câu một dòng) /153
Làm bài
Nhận xét kết quả 
3/ Củng cố, dặn dò :
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài : Ôn tập về đo độ dài và đo
 khối lượng (tiếp theo).
- 2hs trả bài
- 2 hs điền hoàn thành bảng đơn vị đo, lớp theo dõi, nhận xét
- 2 hs nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo
*HS làm bảng con.
a. 1m = 10dm = 100cm = 1000mm
 1km = 0,001m.
 - 3 HS lên bảng, lớp làm vở.
a) 5285m = 5km 285m = 5,285km.
1827m = 1km 827m = 1,827km.
2063m = 2km 63m = 2,063km.
702m = 0km 702m = 0,702km.
b) 34dm = 3m 4dm = 3,4m.
786cm = 7m 86cm = 7,86m.
408cm = 4m 8cm = 4,08m.
c) 6258g = 6kg 258g = 6,258kg.
2065g = 2kg 65g = 2,065kg.
8047kg = 8tấn 47kg = 8,047tấn.
Tuần 29 Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2010
Toán : ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG (tiếp theo).
I/ Mục tiêu : Biết :
 - Viết số đo độ dài và số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
 - Biết mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và khối lượng thông dung. 
II/ Chuẩn bị : bảng con. 
III/ Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Bài cũ : 
Bài 2a, 3ab /152
2/ Bài mới : 
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng.
Luyện tập : 
Bài 1a/153 : 
 Bài 2/153 :
 Bài 3/153 : 
3 Củng cố, dặn dò :
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài : Ôn tập về đo diện tích.
- 2hs trả bài
- Lớp làm bảng con.
- Đọc, nêu yêu cầu đề
 Lớp làm bảng con
 a) 382m = 4,382km ;
 2km79m = 2,079km ; 
 700m = 0,7km.
 - 1 hs làm bảng, lớp làm vở
 8tấn760kg = 8,760tấn ;
 2tấn 77kg = 2,077tấn
 - 2 hs làm bảng, lớp vở 
a) 0,5m = 50cm ; b) 0,075km = 75m.
c) 0,064kg = 64g ; d) 0,08 tấn = 80kg

Tài liệu đính kèm:

  • docTO-T29.doc