B. Bài mới :
Hướng dẫn hs làm bài tập :
Bài 1 :/154
- Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích ?
Bài 2 (cột 1) : Chú ý củng cố về mối quan hệ của hai đơn vị đo diện tích liền nhau,về cách viết số đo diện tích dưới dạng STP.
Bài 3 (cột 1) :
C. Củng cố dặn dò :
Nhận xét giờ học
Tuần 30 Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010 Toán ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH I. Mục tiêu : Biết : - Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích ; chuyển đổi các số đo diện tích (với các đơn vị đo thông dụng). - Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân. II. Hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Bài cũ : Bài 2, 3/153 B. Bài mới : Hướng dẫn hs làm bài tập : Bài 1 :/154 - Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích ? Bài 2 (cột 1) : Chú ý củng cố về mối quan hệ của hai đơn vị đo diện tích liền nhau,về cách viết số đo diện tích dưới dạng STP. Bài 3 (cột 1) : C. Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học - 2hs trả bài - HS nêu miệng Đọc thuộc tên đơn vị đo diện tích thông dụng trong bảng đơn vị đo diện tích. HS làm vở bài tập 1m2 = 100dm2 = 10000cm2 = 1000000mm2 1ha = 10000m2 1km2 = 100ha = 1000000 m2 1m2 = 0,01dam2 = 0,0001hm2 1m2 = 0,000001km2 - HS làm vở bài tập - 65000m2 = 6,5ha 6km2 = 600ha Tuần 30 Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010 TOÁN : ÔN TẬP VỀ ĐO THỂ TÍCH I/ Mục tiêu : Biết : - Quan hệ giữa mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối. - Viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân. - Chuyển đổi số đo thể tích. II/ Đồ dùng dạy học : * HS : chuẩn bị bảng con. *GV : chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. III/ Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ : Ôn tập đo diện tích (bt1, 2cột 1/154) B. Bài mới : - Nêu mục tiêu bài học. Bài 1/155 : GV kẻ sẵn bảng trong sgk. Bài 2 (cột 1) : Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm : Bài 3 (cột 1)/155 : Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân. C. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Ôn : Đơn vị đo thể tích. - Chuẩn bị bài : Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích (tiếp theo). - 2HS trả bài - Nêu miệng * HS hoàn thành bảng về tên gọi kí hiệu và quan hệ giữa các đơn vị đo thể tích - HS làm vở. 1m3 = 1000dm3 7,268m3 = 7268dm3 0,5m3 = 500dm3 3m3 2dm3 = 3002dm3 - HS trả lời, làm vở. a) Có đơn vị đo là mét khối : 6m3 272dm3 = 6,272m3 b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối. 8dm3 439cm3 = 8,439dm3 Tuần 30 Thứ tư ngày 14 tháng 4 năm 2010 TOÁN : ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH VÀ ĐO THỂ TÍCH (TT) I/ Mục tiêu : - Biết so sánh các số đo diện tích ; so sánh các số đo thể tích. - Biết giải bài toán liên quan đến diện tích, thể tích các hình đã học. II/ Đồ dùng dạy học : * HS : chuẩn bị bảng con. *GV : chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. III/ Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : Bài 2 (cột 1) ; bài 3 (cột 1)/155 B. Bài mới : Nêu mục tiêu bài học. GV tổ chức HS làm bài, sửa bài Bài 1/155 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. - Nhận xét, chữa. Bài 2/156 : Bài 3 (a)/156 : C. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Ôn : Đo diện tích và thể tích. - 2HS làm bảng. - Nêu yêu cầu và thực hiện * 8m2 5dm2 = 8,05m2 8m2 5dm2 < 8,5m2 8m2 5dm2 > 8,005m2 - Các câu còn lại học sinh làm tương tự. - Đọc đề, nêu yêu cầu, làm bài vào vở bài tập - Yêu cầu HS tóm tắt đề rồi mới làm bài. Giải : Chiều rộng thửa ruộng : 150 : 3 x 2 = 100(m). Diện tích thửa ruộng : 150 x 100 = 15000(m2) 15000m2gấp 100m2 số lần là : 15000 : 100 = 150 (lần). Số thóc thu được trên thửa ruộng đó là : 60 x 150 = 9000 (kg). 9000kg = 9tấn. - Đọc đề, nêu yêu cầu, giải Giải: Thể tích của bể nước : 4 x 3 x 2,5 = 30 (m3). Thể tích phân nước chứa trong bể là : 30 x 80 : 100 = 24 (m3). Số lít nước chứa trong bể là : 24m3 = 24000dm3 = 24000(lít) Tuần 30 Thứ năm ngày 15 tháng 4 năm 2010 TOÁN : ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN I/ Mục tiêu : Biết : - Quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian. - Viết số đo thời gian dưới dạng số thập phân. - Chuyển đổi số đo thời gian. - Xem đồng hồ. II/ Đồ dùng dạy học : *GV : chuẩn bị đồng hồ (ghi chữ số La Mã). III/ Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích (bt 2/155) B. Bài mới : GV tổ chức HS làm bài, sửa bài. Bài 1/156 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Bài 2 (cột 1)/156 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Bài 3/157 : Đồng hồ chỉ bao nhiêu giờ và bao nhiêu phút ? C. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét giờ học. - Ôn : Đo thời gian. - 1HS làm bảng. * HS nêu miệng : a) 1 thế kỉ = 100 năm 1 năm = 12 tháng 1năm không nhuận có 365 ngày 1 năm nhuận có 366 ngày 1 tháng có 30 (hoặc 31) ngày Tháng hai có 28 hoặc 29 ngày b) 1 tuần lễ có 7 ngày 1ngày = 24 giờ 1 giờ =60 phút 1 phút =60 giây * HS làm vở. a) 2 năm 6 tháng = 30 tháng ; 3 phút 40 giây = 220 giây ; b) 28 tháng = 2 năm 4 tháng ; 150 giây = 2 phút 30 giây ; c) 60 phút = 1 giờ ; 45 phút = giờ = 0,75 giờ ; 15 phút = giờ = 0,25 giờ ; 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ ; 90 phút = 1,5 giờ ; d) 60 giây = 1 phút ; 90 giây = 1,5 phút ; 1 phút 30 giây =1,5 phút ; * HS quan sát đồng hồ và ghi thời gian của đồng hồ vào bảng con. Tuần 30 Thứ sáu ngày 16 tháng 4 năm 2010 TOÁN : PHÉP CỘNG I/ Mục tiêu : Biết cộng các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và ứng dụng trong giải toán. II/ Đồ dùng dạy học : * HS : chuẩn bị bảng con. *GV : chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. III/ Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : Ôn tập về đo thời gian Bài 1, 3/156 B. Bài mới : a. Hoạt động 1 : Củng cố kiến thức về phép cộng Trong phép cộng a + b = c ( a,b,c gọi là gì ?) Phép cộng có những tính chất gì? b. Hoạt động 2 : Thực hành Bài 1/158 : Tính : Bài 2 (cột1)/158 : Tính bằng cách thuận tiện nhất. Yêu cầu HS nêu cách làm từng bài-6HS làm bài. Bài 3/159 : Không thực hiện phép tính, nêu dự đoán kết quả tìm x : Bài 4/159 : HD:-GV yêu cầu HS đọc đề, nêu yêu cầu, nêu cách giải-HS nhận xét bài bạn-GV đánh giá. C. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - 2HS làm bảng. * a, b gọi là số hạng ; c gọi là tổng - Giao hoán : a + b = b + a - Kết hợp : (a + b) + c = a + (b +c) - Cộng với 0 : a + 0 = 0 + a - HS làm bảng con. 889972 + 96308 + = - HS làm VBT. a.( 689 + 875) + 125 = 689 + ( 875 + 125) = 1689 - Các câu còn lại học sinh làm tương tự. * HS làm miệng. a) x = 0 vì 0 cộng với bất kì số nào cũng bằng chính nó. b) x = 0 vì 4/10 = 2/5 nên ta có thể giải thích như trên. * Giải : Mỗi giờ cả hai vòi cùng chảy được : (thể tích bể). Đáp số : 50%thể tích bể.
Tài liệu đính kèm: