Giáo án môn Toán Lớp 5 - Tuần 32

Giáo án môn Toán Lớp 5 - Tuần 32

B. Bài mới :

- Nêu mục tiêu bài học.

 GVHDHS làm bài, sửa bài.

*Bài 1/164 : Tính.

 GV yêu cầu HS nêu cách chia hai phân số.

Bài 2/164 : Tính nhẩm.

 GV yêu cầu HS nêu cách tính nhẩm chia một số với 0,1 ; 0,01 ; 0,5 ; 0,25.

Bài 3/164: Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân (theo mẫu).

C. Củng cố, dặn dò :

 Ôn : Các phép tính.

 Chuẩn bị bài : Luyện tập.

 

doc 5 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 09/03/2022 Lượt xem 284Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 5 - Tuần 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32 Thứ hai ngày 26 tháng 4 ănm 2010
TOÁN : LUYỆN TẬP 
I/ Mục tiêu : Biết :
- Thực hành phép chia.
- Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số, số thập phân.
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
II/ Đồ dùng dạy học: * HS : chuẩn bị bảng con. *GV : chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. 
III/ Hoạt động dạy học :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A. Bài cũ :
- Bài 2, 3/163
B. Bài mới : 
- Nêu mục tiêu bài học.
 GVHDHS làm bài, sửa bài.
*Bài 1/164 : Tính.
 GV yêu cầu HS nêu cách chia hai phân số.
Bài 2/164 : Tính nhẩm.
 GV yêu cầu HS nêu cách tính nhẩm chia một số với 0,1 ; 0,01 ; 0,5 ; 0,25.
Bài 3/164: Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân (theo mẫu).
C. Củng cố, dặn dò :
 Ôn : Các phép tính.
 Chuẩn bị bài : Luyện tập.
- 2HS bảng thực hiện
* HS trả lời, làm vở.
a) ; 22 ; 4 
b) 1,6 ; 35,2 ; 32,6 ; 5,6 
 35 ; 720 ; 24 ; 44
840 ; 62 ; 80 ; 48 
* HS làm VBT.
a. 3 : 4 = = 0,75
b. 7 : 5 = = 1,4
c. 1 : 2 = = 0,5
d. 7 : 4 = = 1,75
Tuần 32 Thứ ba ngày 27 tháng 4 năm 2010
TOÁN LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu : Biết :
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ các tỉ số phần trăm.
- Giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
II.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1/ KTBC : Luyện tập
 Bài 2 (cột 1, 2), 3/164.
2/ Bài mới
Bài 1 (c, d)/165 . Tìm tỉ số phần trăm
 GV lưu ý học sinh tỉ số phần trăm chỉ lấy 2 chữ số ở phần thập phân.
Bài 2 : Tính
Bài 3 : Cho HS tự nêu tóm tắt và giải rồi chữa bài.
3. Củng cố - dặn dò :
 GV nhận xét tiết học
- 2hs trả bài.
HS làm bảng con
c. 3,2 : 4 = 0,8 = 80%
d. 7,2 : 3,2 = 2,25 =225 %
HS làm b/con.
2,5% + 10,34% = 12,84%
56,9% - 34,25% = 22,65%
100% - 23% - 47,5% = 77%- 47,5% = 29,5%.
HS giải vào vở bài tập
Tỉ số phần trăm của diện tích đất trồng cây cao su và diện tích đất trồng cây cà phê là :
: 320 = 1,5 = 150%
Tỉ số phần trăm của diện tích đất trồng cây cà phê và diện tích đất trồng cây cao su là :
: 480 = 0,6666 =66,66%
 Đáp số : a, 150%
 b, 66,66%
Tuần 32 Thứ tư ngày 28 tháng 4 năm 2010
TOÁN : ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ ĐO THỜI GIAN
I/ Mục tiêu 
 Biết thực hành tính với số đo thời gian và vận dụng trong giải toán.
II/ Đồ dùng dạy học : * HS : chuẩn bị bảng con. *GV : chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. 
III/ Hoạt động dạy học :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Bài cũ : Bài tập 2, 3/165)
2. Bài mới : Nêu mục tiêu bài học.
Bài 1/165 : Tính.
 GV lưu ý HS mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian.
Bài 2/165 : Tính.
 Lưu ý HS, khi lấy số dư của hàng đơn vị lớn hơn để chia tiếp phải đổi sang hàng đơn vị bé hơn.
Bài 3/166 : 
 HD : GV gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu đề, cách giải.
3. Củng cố, dặn dò :
 Ôn : Các phép tính với số đo thời gian.
 Chuẩn bị bài : Ôn tập về chu vi, diện tích một số hình.
- 2hs trả bài
*HS làm vở.
a) 15 giờ 42phút 8giờ 44phút
b) 16,6 giờ 7,6 giờ
* Học sinh làm bảng con.
8 phút 54 giây x 2 = 17giờ 48 phút
38 phút 18giây : 6 = 6 phút 23 giây
- Các bài còn lại học sinh làm tương tự.
* HS làm vở.
Thời gian xe đạp đã đi :
18 : 10 = 1,8 (giờ) = 1 giờ 48phút
 Đáp số : 1giờ 48phút
Tuần 32 Thứ năm ngày 29 tháng 4 năm 2010
TOÁN : ÔN TẬP VỀ TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH
I/ Mục tiêu 
 Thuộc công thức tính chu vi, diện tích các hình đã học và biết vận dụng vào giải toán
II/ Đồ dùng dạy học : * HS : chuẩn bị bảng con. *GV : chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. 
III/ Hoạt động dạy học
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A. Bài cũ :
 Bài 2, 3/165
B. Bài mới :
1. Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình.
 GV yêu cầu HS nêu công thức tính chu vi và diện tích các hình đã học.
2. Thực hành
Bài 1/166 : GV gợi ý học sinh làm bài.
Bài 3/167 : GV vẽ hình như sgk/trang 167, gợi ý để HS giải
C. Củng cố, dặn dò :
 Ôn : Chu vi và diện tích các hình đã học.
 Chuẩn bị bài : Luyện tập.
- 2hs làm trên bảng lớp.
- HS trả lời.
*HS làm bài vào VBT.
a) Chiều rộng khu vườn hình chữ nhật là:
 120 : 3 x 2 = 80 (m).
 Chu vi khu vườn hình chữ nhật là :
 (120 + 80) x 2 = 400 (m).
 Diện tích khu vườn hình chữ nhật là : 
 120 x 80 = 9600 (m2)
 9600m2 = 0,96ha.
* HS tự làm bài vào vở bài tập.
Stg : 4 x 4 : 2 = 8 (cm2)
Shv : 8 x 4 = 32 (cm2)
Sht: 4 x 4 x 3,14 = 50,24 (cm2)
Stm: 50,24 – 32 = 18,24 (cm2)
 Tuần 32 Thứ sáu ngày 30 tháng 4 năm 2010
TOÁN : LUYỆN TẬP 
I/ Mục tiêu : 
 Biết tính chu vi, diện tích các hình đã học.
 Biết giải các bài toán liên quan đến tỉ lệ.
II/ Đồ dùng dạy học : * HS : chuẩn bị bảng con. *GV : chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. 
III/ Hoạt động dạy học :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A. Bài cũ : Bài 1, 3/166
B. Bài mới :
Bài 1 /167 : GVHDHS dựa vào tỉ lệ bản đồ để tính được kích thước thật, áp dụng công thức tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật để tính.
Bài 2/167 : 
- GV cho HS nêu lại công thức tính cạnh hình vuông khi biết chu vi, công thức tính diện tích hình vuông.
Bài 4/167: 
- GV gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu đề, nêu cách giải. GV gợi ý cho HS cách tính chiều cao hình thang.
C. Củng cố, dặn dò :
 Ôn : Ôn công thức tính chu vi và diện tích các hình đã học.
 Chuẩn bị bài : Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình.
- 2hs trả bài
* HS đọc đề bài, làm bài theo gợi ý của giáo viên.
CDSB : 11 x 1000 = 11000 (cm) 
 = 110 (m)
CRSB : 9 x 1000 = 9000 (cm) = 90m
CV : ( 110 + 90) x 2 = 400 (m)
DT : 110 x 90 = 9900 (m2)
* HS trả lời, làm bài vào vở.
 ĐS : 144 (m2)
* HS đọc đề, nêu yêu cầu, tự làm bài vào VBT.
Giải : Diện tích hình thang bằng diện tích hình vuông, đó là : 
 10 x 10 = 100 (cm2).
 Trung bình cộng hai đáy hình thang là :
 (12 + 8) : 2 = 10 (cm).
 Chiều cao hình thang là : 
 100 : 10 = 10 (cm)

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 32 TOÁN.doc