TOÁN: LUYỆN TẬP
/Mục tiêu: Giúp HS:
• Củng cố kĩ năng thực hành phépchia; viết kết quả phép chia dưới dạng phân số, số thập phân; tìm tỉ số phần trăm của 2 số.
II/Hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy Hoạt động trò
TOÁN: LUYỆN TẬP /Mục tiêu: Giúp HS: Củng cố kĩ năng thực hành phépchia; viết kết quả phép chia dưới dạng phân số, số thập phân; tìm tỉ số phần trăm của 2 số. II/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Phép chia 2/Bài mới: Luyện tập *HĐ1: Cá nhân - Bài 1 (sgk/164) *HĐ2: HS nêu miệng kết quả - Bài 2 (sgk/164) *HĐ3: Cá nhân -Bài tập 3: (sgk/164) 3/Củng cố - dặn dò: - Củng cố cách th/hành phép chia với số tự nhiên, số thập phân, phân số. Nh/xét – ch/bị: Luyện tập 2 HS làm bài tập 4. *HS làm bài vào vở: Chia phân sốcho số tự nhiên:: 6 Chia số tự nhiên cho phân số: 16 : Chia hai số tự nhiên: 72 : 45; 15 : 50 Chia số thập phân cho stn: 281,6 : 8 *HS thực hịên chia nhẩm: 3,5 : 0,1 Qui tắc chia nhẩm với 0,1;0,01; 0,001.. Nêu q/tắc nhân nhẩm với:0,1; 0,01; 0,001, nhân với 0,5; 0,25 *HS xác định y/c đề. HS làm bài: a) 7 :5 == 1,4; 1 : 2 = = 0,5 - Nêu cách chia số tự nhiên cho một phân số, phân số cho một số tự nhiên. - Nêu được cách chia nhẩm với 0,1; 0,01; 0,001 Toán: LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: -Giúp HS củng cố về: Tìm tỉ số phần trăm của 2 số; thực hiện các phép tính cộng, trừ các tỉ số %. Giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. II/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Luyện tập 2/Bài mới: Luyện tập H/dẫn HS làm bài tập, củng cố kiến thức. *Bài 1 (sgk/165) - Củng cố cách tìm tỉ số phần trăm. *Bài 2 (sgk/165) HS dùng bảng con ghi kết quả. *Bài 3 (sgk/165)HS đọc đề - Phân tích đề. *Bài 4 ( sgk/165) HS đọc đề, ph/tích đề. 3/Củng cố - dặn dò: - N/xét- ch/bị: Ôn tập về các p/tính với số đo thời gian. 2 HS làm bài 4 (sgk/150) Hs tự làm bài vào vở bài tập. Chữa bài. a) 2 và 5 2 : 5 = 0,4 x 100 = 40%... Muốn tìm tỉ số % của 2 số, ta tìm thương của 2 số đó, lấy thương nhân với 100, gắn kí hiệu % vào bên phải tích vừa tìm được. a) 2,5 % + 10,34 % = 12,84 % b) 56,9 % - 34,25 = 22,65 % HS tự làm bài, trao đổi – nêu cách th/hiện - Tìm tỉ số % S trồng cao su so với S trồng cà phê: 480: 320 = 1,5 = 150 % - Tìm tỉ số % S trồng cà phê so với S trồng cao su: 320: 480 = 0,666 = 66,6 % HS tự làm bài, trao đổi – nêu cách th/hiện - Tìm số cây đã trồng: 45 x 180 : 100 = 81 - Tìm số cây còn lại: 180 – 81 = 99 (cây) Thứ 3 LUYỆN TOÁN: LUYỆN TẬP. I/Mục tiêu: -Giúp HS củng cố về cách thực hiện phép cộng ,trừ thành thạo các số thập phân mang đơn vị % -Giải được bài toán có lời văn áp dụng tính tỉ số phần trăm. -Thực hiện được các bài tập mở rộng cho HS khá giỏi II/Thực hành: Chia lớp thành 2 nhóm -Nhóm 1:Thực hiện các bài tập trong VBT -Nhóm 2:Làm bài tập nâng cao.Quan tâm giúp đỡ HS yếu kém khi làm Toán: ÔN TẬP VỀ 4 PHÉP TÍNH VỚI SỐ ĐO THỜI GIAN I/Mục tiêu: Giúp HS củng cố kĩ năng tính với số đo thời gian và vận dụng trong giải bài toán. II/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Luyện tập 2/Bài mới: Ôn tập về 4 ph/tính với số đo thời gian. HĐ1: Cá nhân . Củng cố cách cộng, trừ số đo thời gian. -Bài 1 (sgk/165) - Bài 2 (sgk/165) Củng cố cách nhân, chia số đo thời gian. HĐ2: Củng cố giải toán. -Bài 3 (sgk/165) - C/cố về cách tìm thời gian. - Bài 4 (sgk/165) C/cố về cách tìm quãng đường. 3/Củng cố - dặn dò: Nh/xét– ch/bị: ôn tập tính cv, dt 1số hình. HS làm bài 1.(sgk/164) HS tự làm bài - chữa bài. 12giờ 24phút + 3giờ18phút 20,4giờ - 12,8giờ HS làm bài - chữa bài - chốt ý đúng: 8phút 54giây x 2 4,2giờ x 2 HS tự làm bài - chữa bài - chốt ý đúng: Thời gian người đi xe đạp đi: 18: 10 = 1,8giờ = 1giờ 48phút. HS hội ý tìm cách giải – HS làm bài. - Tìm thời gian ô tô đi ( không kể th/gian nghỉ): 8giờ56phút – 6giờ15phút – 25phút - Tìm quãng đường: 45 x = 102 (km) Toán: ÔN TẬP VỀ TÍNH CHU VI - DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH I/Mục tiêu: -Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức và kĩ năng tính chu vi, diện tích một số hình đã học ( hình vuông, chữ nhật, tam giác, hình thang, hình bình hành, hình thoi, hình tròn) II/Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi công thức tính chu vi và diện tích các hình đã học. II/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Ôn các p/tính với số đo th/gian. 2/Bài mới:Ôn tập về tính ch/vi, d/tích HĐ1: Ôn tập công thức tính ch/vi, d/tích... GV đưa bảng phụ ghi các công thức toán. H/dẫn HS làm bài, chữa bài. - Bài 1: (sgk/166) - Bài 2: (sgk/167) - Bài 3: (sgk/167) Gv g/thiệu hình, giải thích cách làm bài. 3/Củng cố - dặn dò: Nhận xét – ch/bị: luyện tập 2 HS làm bài 1, 2 (sgk/165) HS nhận dạng từng hình và nêu được công thức tính chu vi, diện tích các hình đã học.(sgk/166) 1)HS phân tích đề toán – nêu cách giải: - Tìm chiều rộng khu vườn: 120: 3 x 2 = 80 (m) - Tìm ch/vi khu đất:(120 + 80): 2 = 100 m - Tìm diện tích : 120 x 80 = 9600(m2) 2)HS đọc đề - ph/tích đề, nêu cách th/hiện - Tìm chiều dài, rộng, cao thực của hình. - Tìm diện tích mảnh đất. 3) HS đọc đề, q/sát hình, tìm cách giải: - Tìm diện tích hình vuôg (d/t 4 h/tgiác) - Tìm diện tích hình tròn. Toán: LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: Giúp HS : - Ôn tập, c/cố và rèn luyện kĩ năng tính chu vi, diện tích một số hình đã học. II/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Ôn tầp tính ch/vi, d/tích 2/Bài mới: Luyện tập HĐ1: Cá nhân. Bài 1 (sgk/167) C/cố về cách tìm ch/vi, d/tích hình c/nhật. Bài 2 (sgk/167) C/cố Tính diện tích hình vuông. Bài 3 ( sgk/167) Bài 4 (sgk/167) 3/Củng cố - dặn dò: - Nhận xét – ch/bị: Ôn tập tính dt, t/tích HS tính chu vi, diện tích của hình. HS đọc đề, xác định y/c - tự làm bài: - Tìm chiều dài, rộng thực của sân bóng. - Tính chu vi, diện tích sân bóng. HS xác dịnh y/c đề - tự tìm cách giải: - Tìm độ dài cạnh hình vuông. - Tính diện tích hình vuông. HS x/định y/c đề và tìm cách giải: - Tìm ch/rộng hình chữ nhật. - Tính diện tích thửa ruộng. Tính khối lượng thóc thu được. HS tự giải:tìm S h/thang từ S hình vuông. - Tìm chiều cao hình thang LUYỆN TOÁN:LUYỆN TẬP. I/Mục tiêu: -Củng cố cho HS về tính chu vi,diện tích của các hình đã học. -Vận dụng giải bài toán có lời văn. II/Thực hành: Bài 1:Tính chu vi và diện tích với các số liệu cho sẵn Bài 2: Giải bài toán có áp dụng tính chu vi,diện tích. GV quan tâm giúp đỡ học sinh yếu hoàn thành bài tập *******************************
Tài liệu đính kèm: