Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần 32 - Nguyễn Thị Lài

Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần 32 - Nguyễn Thị Lài

TOÁN: LUYỆN TẬP

/Mục tiêu: Giúp HS:

• Củng cố kĩ năng thực hành phépchia; viết kết quả phép chia dưới dạng phân số, số thập phân; tìm tỉ số phần trăm của 2 số.

II/Hoạt động dạy học:

Hoạt động thầy Hoạt động trò

 

doc 5 trang Người đăng hang30 Lượt xem 374Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần 32 - Nguyễn Thị Lài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN: LUYỆN TẬP
/Mục tiêu: Giúp HS:
Củng cố kĩ năng thực hành phépchia; viết kết quả phép chia dưới dạng phân số, số thập phân; tìm tỉ số phần trăm của 2 số.
II/Hoạt động dạy học: 
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1/Bài cũ: Phép chia
2/Bài mới: Luyện tập 
*HĐ1: Cá nhân
- Bài 1 (sgk/164)
*HĐ2: HS nêu miệng kết quả
- Bài 2 (sgk/164)
*HĐ3: Cá nhân
-Bài tập 3: (sgk/164)
3/Củng cố - dặn dò: 
- Củng cố cách th/hành phép chia với số tự nhiên, số thập phân, phân số.
Nh/xét – ch/bị: Luyện tập
2 HS làm bài tập 4.
*HS làm bài vào vở: 
Chia phân sốcho số tự nhiên:: 6
Chia số tự nhiên cho phân số: 16 : 
Chia hai số tự nhiên: 72 : 45; 15 : 50 
Chia số thập phân cho stn: 281,6 : 8
*HS thực hịên chia nhẩm: 3,5 : 0,1
Qui tắc chia nhẩm với 0,1;0,01; 0,001..
Nêu q/tắc nhân nhẩm với:0,1; 0,01; 0,001, nhân với 0,5; 0,25
*HS xác định y/c đề. HS làm bài:
a) 7 :5 == 1,4; 1 : 2 = = 0,5
- Nêu cách chia số tự nhiên cho một phân số, phân số cho một số tự nhiên.
- Nêu được cách chia nhẩm với 0,1; 0,01; 0,001
Toán: LUYỆN TẬP 
I/Mục tiêu: -Giúp HS củng cố về:
Tìm tỉ số phần trăm của 2 số; thực hiện các phép tính cộng, trừ các tỉ số %.
Giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
II/Hoạt động dạy học: 
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1/Bài cũ: Luyện tập
2/Bài mới: Luyện tập 
H/dẫn HS làm bài tập, củng cố kiến thức.
*Bài 1 (sgk/165) 
- Củng cố cách tìm tỉ số phần trăm.
*Bài 2 (sgk/165) HS dùng bảng con ghi kết quả.
*Bài 3 (sgk/165)HS đọc đề - Phân tích đề.
*Bài 4 ( sgk/165) HS đọc đề, ph/tích đề.
3/Củng cố - dặn dò:
- N/xét- ch/bị: Ôn tập về các p/tính với số đo thời gian.
2 HS làm bài 4 (sgk/150)
Hs tự làm bài vào vở bài tập. Chữa bài.
a) 2 và 5 2 : 5 = 0,4 x 100 = 40%...
Muốn tìm tỉ số % của 2 số, ta tìm thương của 2 số đó, lấy thương nhân với 100, gắn kí hiệu % vào bên phải tích vừa tìm được.
a) 2,5 % + 10,34 % = 12,84 %
b) 56,9 % - 34,25 = 22,65 %
HS tự làm bài, trao đổi – nêu cách th/hiện
- Tìm tỉ số % S trồng cao su so với S trồng cà phê: 480: 320 = 1,5 = 150 %
- Tìm tỉ số % S trồng cà phê so với S trồng cao su: 320: 480 = 0,666 = 66,6 %
HS tự làm bài, trao đổi – nêu cách th/hiện
- Tìm số cây đã trồng: 45 x 180 : 100 = 81
- Tìm số cây còn lại: 180 – 81 = 99 (cây)
Thứ 3
LUYỆN TOÁN: LUYỆN TẬP.
 I/Mục tiêu:
 -Giúp HS củng cố về cách thực hiện phép cộng ,trừ thành thạo các số thập phân mang đơn vị %
 -Giải được bài toán có lời văn áp dụng tính tỉ số phần trăm.
 -Thực hiện được các bài tập mở rộng cho HS khá giỏi
 II/Thực hành:
 Chia lớp thành 2 nhóm
 -Nhóm 1:Thực hiện các bài tập trong VBT
 -Nhóm 2:Làm bài tập nâng cao.Quan tâm giúp đỡ HS yếu kém khi làm 
Toán: ÔN TẬP VỀ 4 PHÉP TÍNH VỚI SỐ ĐO THỜI GIAN
I/Mục tiêu:
Giúp HS củng cố kĩ năng tính với số đo thời gian và vận dụng trong giải bài toán.
II/Hoạt động dạy học: 
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1/Bài cũ: Luyện tập 
2/Bài mới: Ôn tập về 4 ph/tính với số đo thời gian.
HĐ1: Cá nhân .
Củng cố cách cộng, trừ số đo thời gian.
-Bài 1 (sgk/165) 
- Bài 2 (sgk/165)
Củng cố cách nhân, chia số đo thời gian.
HĐ2: Củng cố giải toán.
-Bài 3 (sgk/165)
- C/cố về cách tìm thời gian.
- Bài 4 (sgk/165) 
C/cố về cách tìm quãng đường.
3/Củng cố - dặn dò:
Nh/xét– ch/bị: ôn tập tính cv, dt 1số hình.
HS làm bài 1.(sgk/164)
HS tự làm bài - chữa bài.
12giờ 24phút + 3giờ18phút
20,4giờ - 12,8giờ
HS làm bài - chữa bài - chốt ý đúng:
8phút 54giây x 2
4,2giờ x 2
HS tự làm bài - chữa bài - chốt ý đúng:
Thời gian người đi xe đạp đi:
18: 10 = 1,8giờ = 1giờ 48phút.
HS hội ý tìm cách giải – HS làm bài.
- Tìm thời gian ô tô đi ( không kể th/gian nghỉ): 8giờ56phút – 6giờ15phút – 25phút
- Tìm quãng đường: 45 x = 102 (km)
Toán: ÔN TẬP VỀ TÍNH CHU VI - DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH 
I/Mục tiêu: 
 -Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức và kĩ năng tính chu vi, diện tích một số hình đã học ( hình vuông, chữ nhật, tam giác, hình thang, hình bình hành, hình thoi, hình tròn)
II/Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi công thức tính chu vi và diện tích các hình đã học.
II/Hoạt động dạy học: 
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1/Bài cũ: Ôn các p/tính với số đo th/gian.
2/Bài mới:Ôn tập về tính ch/vi, d/tích 
HĐ1: Ôn tập công thức tính ch/vi, d/tích...
GV đưa bảng phụ ghi các công thức toán. 
H/dẫn HS làm bài, chữa bài.
- Bài 1: (sgk/166)
- Bài 2: (sgk/167) 
- Bài 3: (sgk/167) 
Gv g/thiệu hình, giải thích cách làm bài.
3/Củng cố - dặn dò:
Nhận xét – ch/bị: luyện tập
2 HS làm bài 1, 2 (sgk/165)
HS nhận dạng từng hình và nêu được công thức tính chu vi, diện tích các hình đã học.(sgk/166)
1)HS phân tích đề toán – nêu cách giải:
- Tìm chiều rộng khu vườn:
120: 3 x 2 = 80 (m)
- Tìm ch/vi khu đất:(120 + 80): 2 = 100 m
- Tìm diện tích : 120 x 80 = 9600(m2)
2)HS đọc đề - ph/tích đề, nêu cách th/hiện
- Tìm chiều dài, rộng, cao thực của hình.
- Tìm diện tích mảnh đất.
3) HS đọc đề, q/sát hình, tìm cách giải:
- Tìm diện tích hình vuôg (d/t 4 h/tgiác)
- Tìm diện tích hình tròn.
Toán: LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu: Giúp HS : 
 - Ôn tập, c/cố và rèn luyện kĩ năng tính chu vi, diện tích một số hình đã học.
II/Hoạt động dạy học: 
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1/Bài cũ: Ôn tầp tính ch/vi, d/tích
2/Bài mới: Luyện tập
HĐ1: Cá nhân.
Bài 1 (sgk/167)
C/cố về cách tìm ch/vi, d/tích hình c/nhật.
Bài 2 (sgk/167) 
C/cố Tính diện tích hình vuông.
Bài 3 ( sgk/167)
Bài 4 (sgk/167) 
3/Củng cố - dặn dò: 
- Nhận xét – ch/bị: Ôn tập tính dt, t/tích
HS tính chu vi, diện tích của hình.
HS đọc đề, xác định y/c - tự làm bài:
- Tìm chiều dài, rộng thực của sân bóng.
- Tính chu vi, diện tích sân bóng.
HS xác dịnh y/c đề - tự tìm cách giải:
- Tìm độ dài cạnh hình vuông.
- Tính diện tích hình vuông.
HS x/định y/c đề và tìm cách giải:
- Tìm ch/rộng hình chữ nhật.
- Tính diện tích thửa ruộng.
Tính khối lượng thóc thu được.
HS tự giải:tìm S h/thang từ S hình vuông.
- Tìm chiều cao hình thang
 LUYỆN TOÁN:LUYỆN TẬP.
 I/Mục tiêu:
-Củng cố cho HS về tính chu vi,diện tích của các hình đã học.
-Vận dụng giải bài toán có lời văn.
 II/Thực hành:
 Bài 1:Tính chu vi và diện tích với các số liệu cho sẵn
 Bài 2: Giải bài toán có áp dụng tính chu vi,diện tích. 
 GV quan tâm giúp đỡ học sinh yếu hoàn thành bài tập
 *******************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 32.doc