HÉC – TA
I.Mục tiêu:
Biết:
- Tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta.
- Biết quan hệ giữa héc-ta và mét vuông.
- Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với héc-ta).
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Phấn màu - bảng phụ
- Trò: + Vở bài tập - SGK - bảng con - vở nháp
Ngày soạn:.. Tuần 6 Ngày dạy :... Tiết 26 LUYỆN TẬP I– Mục tiêu: - Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích. - Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải bài toán có liên quan. II-Đồ dùng dạy học : Bảng phụ III-Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1– Ổn định lớp : 2– Kiểm tra bài cũ : - Nêu tên các đơn vị đo Dtích theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại . - Gọi 1 HS lên bảng bài tập 3 cột 2 . - Nhận xét,sửa chữa . 3 – Bài mới : a– Giới thiệu bài : - GV giới thiệu và ghi bảng đề bài: Luyện tập b– Hoạt động : Thực hành Bài 1,2 Mục tiêu: Biết chuyển đổi đơn vị đo diện tích Bài 1: a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m2 (theo mẫu ). - GV hướng dẫn bài mẫu: - Cho cả lớp làm vào Vở, gọi HS lên bảng trình bày. - Nhận xét , chốt ý b) Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là dm2. - Yêu cầu HS làm vào Vở rồi đổi vở chấm bài. KL : Khi đổi đơn vị đo diện tích về hỗn số , ta cần chú ý mối quan hệ của nó. Bài 2 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. - Cho HS thảo luận theo cặp rồi nêu miệng kết quả. Bài 3 : So Sánh Mục tiêu :HS biết so sánh các số đo diện tích chính xác . - Cho HS đọc đề - Nhận xét, sửa chữa. Bài 4 : Giải toán Mục tiêu : HS biết vận dụng cách đổi đơn vị đo vào giải toán - Gọi 1 HS giải ở bảng phụ, cả lớp làm vào Vở - Theo dõi, giúp đỡ - Ghi điểm - Nhận xét, 4– Củng cố : - Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích? 5– Nhận xét - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau: Héc – ta. - Hát - HS nêu . - HS làm bài. - HS theo dõi . - HS làm bài : a) - HS làm vào Vở rồi đổi vở chấm bài. - Từng cặp thảo luận. - Kết quả: khoanh vào B và nêu cách tính. - HS đọc đề - HS làm nháp và trình bày( HS K_G sửa cột 2 ) 2dm2 7cm2 = 207 cm2 300mm2 > 2 cm2 89mm2 3 m2 48 dm2 < 4 m2 61 km2 > 610 hm2 - Đọc đề, phân tích - HS làm bài . Bài giải Diện tích của 1 viên gạch lát nền là: 40 x 40 = 1600 (cm2 ). Diện tích căn phòng là: 1600 x 150 = 240000 (cm2 ) . 240000 cm2 = 24 m2 ĐS: 24 m2 . - HS nêu . - HS nghe. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn:.. Tuần 6 Ngày dạy :... Tiết 27 HÉC – TA I.Mục tiêu: Biết: - Tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta. - Biết quan hệ giữa héc-ta và mét vuông. - Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với héc-ta). II. Chuẩn bị: - Thầy: Phấn màu - bảng phụ - Trò: + Vở bài tập - SGK - bảng con - vở nháp III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 5’ 1. Bài cũ: - Kiểm tra kiến thức đã học ở tiết trước kết hợp giải bài tập liên quan ở tiết học trước. - 2 học sinh - Lớp nhận xét Giáo viên nhận xét và cho điểm. 1’ 2. Giới thiệu bài mới: - Thông thường , khi đo diện tích một thửa ruộng, một khu rừng , người ta dùng đơn vị đo là “Héc-ta” 3. Phát triển các hoạt động: 7’ * Hoạt động 1: Hình thành kiến thức Mục tiêu : Hướng dẫn học sinh nắm được tên gọi, ký hiệu của đơn vị đo diện tích héc-ta - Hoạt động cá nhân Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc-ta Héc-ta là đơn vị đo ruộng đất. Viết tắt là ha đọc là hécta. Hướng dẫn đổi từ ha sang dam2 1ha = 1hm2 1ha = 100dam2 1ha = 10000m2 Quan sát SGK Nêu mối quan hệ * Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu:Biết đổi đúng các đơn vị đo diện tích và giải các bài toán có liên quan. Bài 1, 2 : Mục tiêu : Hs biết đổi đúng các đơn vị đo diện tích 7’ Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề - Học sinh đọc đề - Giáo viên yêu cầu học sinh nêu miệng(1a) Cho HS làm bảng con 1b - Học sinh nêu , còn thời gian nêu 2 dòng cuối HS làm bảng con 1b KL : mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo liền kề nhau + 4 ha = 40 000 m2 + 1 km2 = 10 ha 10 5’ Bài 2 : - Gọi HS đọc đề - 2HS đọc đề - Cho HS Thảo luận cặp - Hoạt động nhóm đôi - Nhận xét - Trình bày KL: 22 200 ha = 222 m2 7’ Bài 3 : Đúng ghi Đ, sai ghi S Mục tiêu : HS biết vận dụng bài học dể so sánh số đo diện tích Cho HS nêu yêu cầu Nêu yêu cầu Yêu cầu học sinh bằng bút chì SGK - Học sinh làm SGK - Học sinh K_G sửa bài nối tiếp. Giải thích 7’ Bài 4 : Giải toán Mục tiêu : HS giải được bài toán có lời văn tìm phân số của một số liên quan đến đổi các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với héc-ta). Yêu cầu HS đọc đề Quan sát , giúp HS yếu Nhận xét KL : Muốn tìm phân số của một số, ta lấy số đó nhân với phân số HS đọc đề , phân tích Làm vào vở HS K_G trình bày . 1’ 5. Nhận xét - dặn dò: - Chuẩn bị: Luyện tập - Nhận xét tiết học RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn:.. Tuần 6 Ngày dạy :... Tiết 28 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Biết: - Tên gọi,kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích đã học.Vận dụng để chuyển đổi, so sánh số đo diện tích. - Giải các bài toán có liên quan đến diện tích. II. Chuẩn bị: - Thầy: Phấn màu - Bảng phụ - Trò: Vở bài tập, SGK, bảng con III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 5’ 1. Bài cũ: _ 1 HS lên bảng sửa bài Giáo viên nhận xét - ghi điểm - Lớp nhận xét 1’ 2. Giới thiệu bài mới: Để củng cố, khắc sâu kiến thức về đổi đơn vị đo diện tích, giải các bài toán liên quan đến diện tích. Chúng ta học tiết toán “Luyện tập” 3. Phát triển các hoạt động: * Hoạt động 1: Bài 1, bài 2 Mục tiêu: Củng cố cho học sinh cách đổi các đơn vị đo diện tích đã học. Bài 1: - Yêu cầu học sinh đọc đề. - 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài - Học sinh nhắc lại mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo diện tích liên quan nhau. - Học sinh đọc thầm, xác định dạng đổi bài a, b, c... - Học sinh làm bài Giáo viên chốt lại - Lần lượt học sinh sửa bài ( HS TB sửa 1a,b) 10’ Bài 2: - Yêu cầu học sinh đọc đề bài - 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài - Học sinh nêu cách làm - Học sinh đọc thầm, xác định dạng bài (so sánh). 790ha .79km2 8dm25cm2.810cm2 2m2 9dm2 ..29dm2 - Học sinh làm bài Giáo viên nhận xét và chốt lại KL : Khi đổi đơn vị đo diện tích , ta cần chú ý cách đổi đơn vị từ bé đến lớn và ngược lại - Lần lượt học sinh sửa bài giải thích tại sao điền dấu (, =) (Sửa bài chéo). * Hoạt động 2: Bài 3, bài 4 Mục tiêu : Biết vận dụng đơn vị đo diện tích để giải toán 9’ Bài 3: - Giáo viên gợi ý yêu cầu học sinh thảo luận tìm cách giải. - 2 học sinh đọc đề - Phân tích đề - Giáo viên theo dõi cách làm để kịp thời sửa chữa. - Học sinh làm bài - Học sinh sửa bài Giáo viên chốt lại Đáp án: 6 720 000 đồng 10’ Bài 4 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thảo luận nhóm đôi để tìm cách giải và tự giải. - 2 học sinh đọc đề - Học sinh phân tích đề - Tóm tắt Giáo viên nhận xét và chốt lại : S=30 000m2 = 3ha KL : S = a x b - Học sinh làm bài và HS K_G sửa bài 4’ * Hoạt động 4: Củng cố - Hoạt động cá nhân (Thi đua ai nhanh hơn) - Củng cố lại cách đổi đơn vị 4 ha 7 dam2 = ................. dam2 8 ha 7 dam2 = .................... m2 Giáo viên chốt lại vị trí của số 0 đơn vị dam. 1’ 5. Tổng kết - dặn dò: - Chuẩn bị: “Luyện tập chung” - Nhận xét tiết học RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn:.. Tuần 6 Ngày dạy :... Tiết 29 Bài : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Biết: - Tính diện tích các hình đã học. - Giải các bài toán liên quan đến diện tích II. Chuẩn bị: -GV : SGK + SGV -HS : SGK, vở III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: - Khi viết số đo diện tích mỗi hàng đơn vị đo ứng mấy chữ số: vận dụng đổi 3m2 8dm2 = ...................dm2 - 1 học sinh nêu -HS khác nhận xét Giáo viên nhận xét 2.Bài mới: a. Giới thiệu: b.Bài mới: Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức Mục tiêu : Ôn công thức, quy tắc tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông - Muốn tìm diện tích hình vuông ta làm sao? -Nêu - Nêu công thức tính diện tích hình vuông? S = a x a - Muốn tìm diện tích hình chữ nhật ta làm sao? -Nêu - Nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật? S = a x b - Muốn tìm diện tích hình chữ nhật ta cần biết gì? -Nêu * Hoạt động 2: Luyện tập Mục tiêu : HS biết: Tính diện tích các hình đã học.Giải các bài toán liên quan đến diện tích Bài 1 Cho HS đọc yêu cầu , phân tích HS đọc yêu cầu , phân tích Làm nháp Trình bày Nhận xét , chốt ý: - Số gạch 600 viên Bài 2: - Giáo viên gợi mở học sinh đặt câu hỏi - Học sinh trả lời - Tóm tắt - Phân tích - Lớp nhận xét, bổ sung - Cho HS làm vở , ghi điểm - Học sinh làm bài - 1Học sinh sửa bài - Học sinh khác nhận xét -Chốt lời giải đúng: S = 3 200m2 , 16 tạ thóc Bài 3: - Giáo viên gợi ý cho học sinh -Chú ý nghe 1) Chiều dài thực sự 2) Tìm chiều rộng thực sự 3) Tìm S thực sự 4) Đổi đơn vị diện tích đề bài cần hỏi -Giáo viên tổ chức cho học sinh sửa bài -Chốt lời giải đúng : S= 1 500m2 - Yêu cầu HS làm bài vào nháp, sau đó chọn kết quả đúng. Bài 4 - Yêu cầu HS làm bài vào nháp, sau đó chọn kết quả đúng. KL : Câu c 224 m2 - Cả lớp giải vào vở - HS K_G sửa -Cả lớp theo dõi,nhận xét -Thảo luận nhóm 4 - Trình bày .NX 4.Củng cố-Dặn dò - Thi đua: tính S hai hình sau: - Học sinh giải vở nháp - Đại diện 4 bạn (4 tổ) giải bảng lớp * Đáp án: - Học sinh ghép thành 1 hình vuông rồi tính - Nhận xét tiết học - Về nhà ôn lại kiến thức vừa học - Chuẩn bị : Luyện tập chung RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn:.. Tuần 6 Ngày dạy :... Tiết 30 LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Biết: - So sánh các phân số, tính giá trị biểu thức với phân số. - Giải bài toán tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó II. Chuẩn bị: - Thầy: Hệ thống câu hỏi gợi mở, bảng phụ, phấn màu, tình huống xảy ra trong quá trình giảng dạy. - Trò:- Xem trước, định hướng giải các bài tập giáo viên giao ở tiết trước - Vở nháp, SGK III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 4’ 1. Bài cũ: Luyện tập chung C1) Nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình vuông? Tìm diện tích HV biết cạnh 5cm? - 1 học sinh C2) Nêu quy tắc và công thức tính S hình chữ nhật? Tìm diện tích hình chữ nhật biết CD: 8cm ; CR: 6cm Giáo viên nhận xét - ghi điểm - Lớp nhận xét Giáo viên nhận xét bài cũ 1’ 2. Giới thiệu bài mới: GTB: Trước khi chia tay các dạng toán điển hình đã học, các phép tính về + - x : phân số. Hôm nay, thầy trò chúng ta ôn tập lại những kiến thức cơ bản đó thông qua tiết “Luyện tập chung” - GV ghi bảng 3. Phát triển các hoạt động: * Hoạt động 1: Bài 1,2 - Hoạt động cá nhân Mục tiêu: So sánh các phân số, tính giá trị biểu thức với phân số. 10’ Bài 1 -Giáo viên gợi mở để học sinh nêu các trường hợp so sánh phân số - So sánh 2 phân số cùng mẫu số - So sánh 2 phân số cùng tử số - Học sinh hỏi - HS trả lời - So sánh 2 phân số với 1 - Học sinh nhận xét - So sánh 2 phân số dựa vào phân số trung gian Giáo viên chốt ý - Học sinh làm bài Giáo viên nhận xét kết quả làm bài của học sinh - Học sinh sửa bài miệng 10’ Bài 2 - Hoạt động cá nhân Yêu cầu HS nêu lại cách cộng, trừ, nhân, chia hai phân số - Học sinh hỏi - Học sinh trả lời - Học sinh nhận xét tiếp tục đặt câu hỏi - Muốn cộng (hoặc trừ )2 phân số khác mẫu số ta làm như thế nào? - Học sinh trả lời - Muốn nhân (hoặc chia) 2 phân số ta làm sao? Giáo viên nhận xét - Cho học sinh làm bài -Học sinh làm bài - HS K_G sửa bài b,c 9’ * Hoạt động 3: Giải toán Mục tiêu: HS Biết giải bài toán tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó Bài 3: Tóm tắt 1) Đọc đề 2) Tóm tắt đề, phân tích đề 3) Tìm phương pháp giải - Gợi ý : -Quan sát , nghe - Gọi diện tích khu đất gồm 10 phần là 50000m2 - Diện tích hồ nước cần tìm là 3 phần - Bước 1: Tìm giá trị 1 phần - Bước 2: Tìm S hồ nước Làm bài vào nháp HS K_G sửa - Giáo viên chốt cách giải 5’ Bài 4: Tóm tắt Tuổi bố: Tuổi con: Coi tuổi bố gồm 4 phần Tuổi con gồm 1 phần - Quan sát , nêu - Vậy tuổi bố gấp 4 lần tuổi con 4 lần là tỉ số - Bố hơn con 30 tuổi. 30 tuổi là hiệu - Bài này thuộc dạng gì ? - Cho HS làm vở , ghi điểm -HS làm vở Nhận xét - Học sinh trình bày - Hoạt động cá nhân, lớp 1’ 5. Tổng kết - dặn dò: - Chuẩn bị “Luyện tập chung “ - Nhận xét tiết học RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: