? Hàng phần mười gấp bao nhiêu đơn vị hàng phần trăm? Vậy mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau ?
? Hàng phần trăm bằng bao nhiêu phần hàng phần mười? Vậy mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng cao hơn liền trước ?
b) Hướng dẫn HS nêu được cấu tạo của từng phần trong số thập phân rồi đọc, viết số đó.
? Trong số thập phân : 375,406 , ở phần nguyên gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ? Phần thập phân gồm mấy phần mười, mấy phần trăm, mấy phần nghìn ?
- Em hãy đọc số trên
c) Tiến hành tương tự với số 0,1985
? Như vậy khi đọc, viết số thập phân ta làm như thế nào ?
Thø n¨m, ngµy 13 th¸ng 10 n¨m 2011 To¸n (34) 5A,B Hµng cđa sè thËp ph©n.§äc, viÕt sè thËp ph©n Imơc tiªu: - Nhận biết tên các hàng của số thập phân (dạng đơn giản thường gặp), quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau. - Nắm được cách đọc, viết số thập phân . II. §å dïng d¹y häc: - GV : Kẻ sẵn bảng như SGK III. c¸c ho¹t ®éng d¹y-häc: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A-KiĨm tra bµi cị: - Gọi 3 em lên sửa bài3 . - 3 em lên bảng làm bài 3, cả lớp theo dõi và nhận xét - Nhận xét – ghi điểm. - Lớp nhận xét B. Bài mới: 1- GTB, Hàng số thập phân, đọc, viết số thập phân . a) Học sinh quan sát bảng nêu lên phần nguyên - phần thập phân - GV đưa ra bảng sau : STP 3 7 5 , 4 0 6 Hàng Tr¨m c ®v PhÇn 10 PhÇn100 PhÇn 1000 Q/hệ giữa các đơn vị của 2 hàng liền nhau Mçi ®¬n vÞ ë mét hµng b»ng 10 ®¬n vÞ ë hµng thÊp h¬n liỊn sau. - Quan sát bảng - Y/c HS xác định phần nguyên, phần thập phân - Học sinh xác định và lên đính phần nguyên, phần thập phân vào bảng - Y/c HS xác định các hàng và lên đính như trên - Học sinh nêu các hàng và đính : phần nguyên (đơn vị, chục, trăm...) ; phần thập phân (phần mười, phần trăm, phần nghìn...) ? Hàng phần mười gấp bao nhiêu đơn vị hàng phần trăm? Vậy mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau ? + ... 10 lần (đơn vị) + 10 đv ? Hàng phần trăm bằng bao nhiêu phần hàng phần mười? Vậy mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng cao hơn liền trước ? b) Hướng dẫn HS nêu được cấu tạo của từng phần trong số thập phân rồi đọc, viết số đó. ? Trong số thập phân : 375,406 , ở phần nguyên gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ? Phần thập phân gồm mấy phần mười, mấy phần trăm, mấy phần nghìn ? - Em hãy đọc số trên c) Tiến hành tương tự với số 0,1985 ? Như vậy khi đọc, viết số thập phân ta làm như thế nào ? + ... (0,1) + 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn. + Ba trăm bảy mươi lăm + Ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp 2-LuyƯn tËp. *Bài 1: cho HS làm miệng - 1 em đọc yêu cầu - Theo dõi HS làm bài. - Ghi lên bảng các số (SGK). - Tự làm bài - Sửa bài nối tiếp, HS khác nhận xét. *Bài 2: -YC HS tù làm bµi tËp. -GV cha vµ n/x kÕt qu¶. - 1 em nêu yêu cầu -HS làm bài vào bảng con (a, b, c) còn lại làm vào vở - Lớp nhận xét *Bài 3: - 1 em nêu yêu cầu - Quan sát HS làm bài, gợi ý cho những em làm không được. -GV chÊm vµ ch÷a bµi cho HS. - Cả lớp làm vào vở - Gọi học sinh sửa bài. - 3 em lên bảng làm bài thi đua. - Lớp nhận xét 5. Nhận xét - dặn dò: - Làm bài nhà - Chuẩn bị: Luyện tập - Nhận xét tiết học
Tài liệu đính kèm: