TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Quan hệ giữa 1 và ; và ; và .
- Tìm một thành phần chưa biết của phép tính với phân số.
- Giải bài toán liên quan đến số trung bình cộng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Quan hệ giữa 1 và; và; và. - Tìm một thành phần chưa biết của phép tính với phân số. - Giải bài toán liên quan đến số trung bình cộng. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Bài cũ : - Gọi 1em làm bài số 3. - GV chấm bài.GV nhận xét. B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài: 2.HDHS làm bài tâp: Bài 1: HS đọc đề. - Nêu yêu cầu đề và tự giải. Bài 2: Cho HS làm nhóm 2. Bài 3:Cá nhân Bài 4: - HS đọc đề bài. + GV theo dõi HS làm bài và sửa bài chung cả lớp. C. Củng cố, dặn dò: - Muốn tìm trung bình cộng của hai số ta làm thế nào? * Bài sau: Khái niệm về số thập phân. -1 HS sửa bài. -Củng cố cho HS quan hệ giữa 1 và; và; và. - T.luận N đôi, giải. HS tìm được thành phần chưa biết của phép tính. a)X= b) X= c) X d) X=2 - HS giải được bài toán về tìm số trung bình cộng áp dụng với phân số khác mẫu. - HS trình bày. HS giải được bài toán có lời văn với hai phép tính( Với 60000đồng, hiện nay có thể mua 6 mét vải.) Toán : KHÁI NIỆM VỀ SỐ THẬP PHÂN A)Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết khái niệm ban đầu về số thập phân. - Biết đọc, viết số thập phân dạng đơn giản. B)Đồ dùng dạy hoc: - Các bảng nêu trong SGK(kẻ sẵn vàobảng phụ) C)Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Bài cũ : Về nhà bài3: Cho HS đọc đề. Gọi 1 em lên bảng giải B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài: 2.HĐ1:HDHS tìm hiểu: a) Hướng dẫn HS tự nêu nhận xét từng hàng trong bảng ở phần a . *Giới thiệu tương tự với 0,01; 0,001. -GV : Các số 0.1;0,01;0,001...gọi là số thập phân. b)Làm tương tự như bảng ở phần b) để HS nhận ra được các số 0,5; 0,07; 0,009 cũng là các số thập phân. HĐ2:Thực hành: BT1:Thực hiện trên tia số -Nhận xét BT2:Viết số thập phân C. Củng cố, dặn dò: * Bài sau: Khái niệm số thập phân. -HS lên bảng làm. Cả lớp theo dõi sửa bài chung. a) HS tự nêu nhận xét từng hàng trong bảng ở phần a để nhận ra: -Có 0m1dm tức là có 1dm; viết là: 1dm=m -1dm hay m còn được viết thành 0,1 m; viết 0,1m lên bảng cùng hàng với m ( như trong SGK). Tương tự: với 0.01m; 0,001m HS thực hiện -Các phân số thập phân ;; được viết là:0,1;0,01;0,001 -HS đọc được và viết được các số thập phân khác b)HS làm tương tự như bảng ở phần b) và nhận ra được các số 0,5; 0,07; 0,009 cũng là các số thập phân. HS đọc được các số thập phân HS viết được các số thập phân ở dạng đơn giản từ đơn vị nhỏ sang đơn vị lớn -Nhận xét. Toán KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN(TT) A)Mục tiêu: Giúp HS : - Nhận biết ban đầu về khái niệm số thập phân (ở các dạng thường gặp), cấu tạo của số thập phân. - Biết đọc, viết các số thập phân(ở các dạng đơn giản thường gặp). B)Đồ dùng dạy học:- Kẻ sẵn vào bảng phụ nêu ttrong bài học của SGK. C)Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Bài cũ : Khái niệm về số thập phân B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài: HĐ1:Tiếp tục giới thiệu STP: HDHS tự nêu nhận xét từng hàng trong bảng : -Gíup HS nhận ra cấu tạo của số thập phân đơn giản. HĐ2:Thực hành: Bài 1:Làm miệng: HS đọc từng số thập phân. Bài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó: -GV gợi ý HS cách viết: Bài 3:HS đọc đề C. Củng cố, dặn dò: * Bài sau: Hàng của số thập phân. Đọc,viết số thập phân. Trả lời. theo dõi -Hs đọc các số đo độ dài dưới dạng số thập phân. *2m7dm hay m được viết thành 2,7m; 2,7m đọc là: Hai phẩy bảy. *Tương tự với 8,56m và 0,195m. -HS nhận biết : Các số 2,7;8,56; 0,195 cũng là số thập phân. -HS nhận ra cấu tạo của số thập phân gồm 2 phần: phần nguyên và phần thập phân và đọc được Bài 1: HS đọc được các số thập phân. Bài 2: HS viết được các hỗn số thành số thập phân rồi đọc số đó Bài 3:Cho 1 em đọc đề và hỏi yêu cầu đề là gì? -HS nêu được phân số thập phân. -Nêu được cấu tạo về số thập phân. -Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân Toán: HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.ĐỌC,VIẾT SỐ THẬP PHÂN I)Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết tên các hàng của số thập phân (dạng đơn giản thường gặp); quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau. - Nắm được cách đọc, cách viết số thậpphân. II)Đồ dùng dạy học: - Kẻ sẵn một bảng phóng to bảng của SGK III)Các họat động dạy và học chủ yếu: Hoạt dộng của thầy Hoạt động của trò A. Bài cũ : Khái niệm về số thập phân. B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài: HĐ1:Giới thiệu các hàng ,giá trị các chữ số ở hàng và cách đọc viết số thập phân: GV hướng dẫn HS quan sát bảng trong SGK -Tương tự đối với số thập phân: 0,1985. GV nhận xét và kết bài. HĐ2:Luyện tập: Bài 1: Cho HS làm miệng. GV nhận xét Bài 2: Cho HS dùng bảng con. Bài 3: Cho HS làm nhóm 4: GV theo dõi HS làm và nhận xét. C.Củng cố, dặn dò: -Nêu tên hàng của một số thập phân. -Nêu cách đọc và viết một số thập phân. -Bài sau: Luyện tập. HS tự nêu được cấu tạo của từng phần trong số thập phân rồi đọc số đó. Nêu được các hàng của số thập phân và đọc được các số đó. Nêu được quan hệ của các hàng trong số thập phân. Nêu được cách đọc,viết số thập phân. HS thực hiện tương tự đối với số thập phân: 0,1985. Bài 1: HS nêu được phần nguyên,phần thập phân và giá trị của các chữ số trong số thập phân đã cho . Bài 2: HS viêt được các số thập phân đúng,chính xác. Bài 3: Cho HS làm nhóm 4: HS viết được các phân số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân -Nêu cách đọc, viết số thập phân Toán LUYỆN TẬP A)Mục tiêu: Giúp HS: -Biết cách chuyển một phân số thập phân thành hỗn số rồi thành số thập phân. -Củng cố về chuyển số đo viết dưới dạng số thập phân thành số đo viết dưới dạng số tự nhiên với đơn vị đo thích hợp. B)Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Bài cũ : B. Bài mới : Bài 1a) GV hướng dẫn HS thực hiện việc chuyển một phân số ( thập phân) có tử số lớn hơn mẫu số thành một hỗn số. b) Bài 2: Bài 3: Bài 4: C. Củng cố, dặn dò: -Muốn chuyển một phân số thập phân thành một hỗn số ta làm thế nào? HS xem bài mẫu và nêu được cách chuyển hỗn số thành phân số: *Lấy tử số chia cho mẫu số *Thương tìm được là phần nguyên (của hốn số); viết phần nguyên kèm theo một phân số có tử số là số dư, mẫu số là số chia HS thực hành chuyển được các phân số thập phân trong bài thành hỗn số áp dụng cách trên b)HS nhớ lại cách viết các hỗn số thành số thập phân và chuyển các hỗn số mới tìm được thành số thập phân. HS tự chuyển các phân số thập phân thành hỗn số và đọc được các số thập phân đó HS dựa vào mẫu và thực hiện 5,27m=527cm; 8,3m=830cm; 3,15m=315cm Củng cố cho HS về cách viết một phân số thành một phân số thập phân,từ phân số thập phân thành số thập phân HS nêu
Tài liệu đính kèm: