TOÁN : LUYỆN TẬP
I)Mục tiêu: Giúp HS :
- Nắm vững cách viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân trong các trường hợp đơn giản.
- Luyện kĩ năng viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
II) Đồ dùng dạy học: - SGK, bảng phụ.
III)Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS
TOÁN : LUYỆN TẬP I)Mục tiêu: Giúp HS : - Nắm vững cách viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân trong các trường hợp đơn giản. - Luyện kĩ năng viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân. II) Đồ dùng dạy học: - SGK, bảng phụ. III)Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS A. Bài cũ : B. Bài mới : HĐ1. *Bài1:GV cho HS ôn lại quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng thường dùng: HĐ-2 *Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: - 315cm = 3,15m HĐ-3 - Đọc đề. - HS thảo luận. Cả lớp sửa bài. -HS ôn lại quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng thường dùng: a)35m23cm=35,23m b)51dm3cm=51,3dm c)14m7cm=14,07m d)302m=0,302km. - HS thảo luận, HS có thể phân tích : 315cm lớn hơn 300cm mà 300cm= 3m. Có thể viết: 315 cm = 300cm + 15cm = 3m15cm = 3m +m = 3,15m. Vậy 315cm=3,15m *Bài 3: Cho HS làm nhóm 4. Sửa bài cả lớp. H Đ-4 *Bài4: GV hướng dẫn cách làm: C. Củng cố, dặn dò: *Về nhà bài 4 còn lại. - Bài sau: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân -HS nêu cách làm: 35m23cm=m=35,23m - Làm nhóm đôi. - Nêu cách làm. -HS tự làm và sửa bài. a) 3km245m=km=3,245km. b)5km34m=km=5,034km. c)307m=km=0,307km a)12,44dm=m=12m44cm. b)7,4dm=dm=7dm4cm. . TOÁN: VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I)Mục tiêu: Giúp HS ôn: - Bảng đơn vị đo khối lượng. - Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề và quan hệ giữa một số đo đơn vị đo khối lượng thường dùng. -Luyện tập viết số đo khối lượng dưới dạng STP với các đơn vị đo khác nhau. II)Đồ dùng dạy học: - Bảng đơn vị đo khối lượng kẻ sẵn, để trống một số ô bên trong. III)Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : B. Bài mới :*Nêu mục tiêu bà HĐ-1:1. Ôn lại quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng thường dùng: . - -HS ôn lại quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng thường dùng 1tạ=tấn=0,1tấn; 1kg=tấn=0,001tấn 1kg= tạ=0,01 tạ 2.Ví dụ: GV nêu ví dụ:Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: * 5tấn132kg = ? tấn -Cho HS làm trường hợp tiếp theo: *5 tấn32kg = ? HĐ2:Bài tập *Bài1: Cho HS làm nhóm đôi. *Bài2: -HS làm nhóm 4. *Bài3: Cho HS đọc đề. Hướng dẫn tóm tắt đề: - GV chấm số bài và nêu nhận xét. C. Củng cố, dặn dò: - Bài về nhà bài số 2b. - Bài sau:Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân -HS nêu 5tấn132kg =tấn = 5,132tấn. Vậy: 5tấn132kg = 5,123tấn a, 4,562tấn c, 12,006 tấn b, 3,014 tấn d,0,5000 tấn = 0,5tấn Cho HS nêu cách làm bài mẫu. a,2,050kg(2,05 kg); 45,023; 10,003kg; 0.500kg(0,5kg) b, 2,50tạ(2,5tạ) 3,03tạ 0,34tạ 4,50tạ (4,5tạ) HS giải được bài toán 2 bước -Lượng thịt cần thiết nuôi 6 con sư tử/1ngày -Thịt cần thiết nuôi 6 con sư tử /30 ngày . *Nêu bảng đơn vị đo khối lượng. TOÁN: VIẾT SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG THẬP PHÂN I- Mục tiêu : Giúp HS ôn . - Quan hệ giữa một số đơn vị đo diện tích thường dùng . - Luyện tập viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị khác nhau. II- Đồ dùng : Bảng mét vuông (có chia ra đề-xi-mét vuông ). III- Hoạt động dạy - học : HĐGV HĐHS 1- Bài cũ : Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân . 2- Bài mới : Giới thiệu bài . HĐ1- Ôn lại hệ thống đơn vị đo diện tích. HĐ2 :Cá nhân Vd1- Vd2- HĐ3- Bài tập BT1-b/con - BT2- Nhóm đôi - BT3: Vở 3- Củng cố -dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị ;luyện tập chung - Nêu lại lần lượt các đơn vị đo diện tích đã học (km2; hm2 “ha” ; dam2 ; m2 ; dm2 ; cm2 ; mm2 . -Nêu được quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề1km2=100hm2;1hm2=0,01km2; 1m2=100dm2 ; 1dm2= 0,01m2; +Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị liền kề sau nó và bằng 0,01đơn vị liền trước nó . - viết được số thập phân ; phân tích và nêu được cách giải . - Nêu được cách làm . - Chuyển được số đo diện tích ở đơn vị nhỏ ra đơn vị lớn và số có 2 đơn vị chuyển thành một đơn vị dưới dạng STP. -Xácđịnh được mối quan hệ giữa ha và km2 a, 1654m2=0,1654ha ; b, 5000m2=0.5ha c,1ha= 0,01km2 ; d,15ha= 0,15 km2 - HS chuyển đổi đúng các quan hệ số đo diện tích : a, 34km2 = 5km234ha = 534ha ; b, 16,5m2= 16m2 50dm2 c, 6,5km2=6km250ha=650ha d, 7,6256 ha = 7ha 6256m2=76256m2 - Hệ thống bài học : TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG (44) I- Mục tiêu: Giúp HS ôn - Củng cố viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác . - Luyện giải bài toán có liên quan đến đơn vị đo độ dài, diện tích . II- Đồ dùng : Phiếu +bảng III- Hoạt động dạy- học : HĐGV HĐHS 1- Bài cũ : Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân . 2- Bài mới : Giới thiệu bài . HĐ1- Cá nhân BT1 (sgk) HĐ2- cá nhân BT2( b/con) HĐ3- Nhóm đôi BT3- Vở + phiếu HĐ4 –Cá nhân BT4 - Vở 3- Củng cố - dặn dò : -Nhận xét tiết học . - Bài sau : Luyện tập chung . - HS viết được số đo độ dài dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau . a,42m34cm = 42,34cm b,56m29cm = 562,9dm c, 6m2cm = 6,02 cm d, 4352m = 4,352km -Viết được số đo khối lượng dưới dạng kg. a,500g =0,5kg b,347g= 0,347kg c, 1,5 tấn = 1500kg -Viết được các đo diện tích dưới dạng số đo đơn vị mết vuông . a, 7km2= 7000000m2 ; 4ha= 40000m2 8,5ha = 85000m2 ; b, 30dm2 =0,3 m2 300dm2=3 m2 ; 515 dm2 =5,15 m2 - so sánh được sự khác nhau giữa việc đổi đơn vị đo diện tích với đơn vị đo độ dài . Xác định được dạng toán tổng tỉ : + Vẽ sơ đồ . + Giải bài toán theo các bước : Tổng số phần bằng nhau Tính chiều dài của sân trường . Tính chiều rộng sân trường . Tính được diện tích sân trường . (Tính được DT bằng mét vuông sau chuyển ra ha: 5400m2=0,5ha) TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I)Mục tiêu: Giúp HS : - Củng cố cách viết số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau. II) Đồ dùng dạy học: - SGK, bảng phụ III)Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : - Gọi 3 em lên sửa bài 3 còn lại. - GV chấm 5 bài. GV nhận xét. B. Bài mới : *Nêu mục tiêu bài học. HĐ1 Cá nhân Bài 1: Viết các số đo dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: -GV nhận xét bài. HĐ2- SGK Bài 2: Viết số đo thích hợp vào ô trống: HĐ3- ( Bcon) Bài3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: HĐ4- Vở Bài 4: Cho HS tự đọc đề, giải bài. -HS làm bài cá nhân. -GV chấm bài và nêu nhận xét. - GV nhận xét tiết học. C. Củng cố, dặn dò: *Về nhà làm bài 5. -Bài sau: Luyện tập chung - 3 em lên bảng. - Nghe. -a) 3m6dm = 3,6m; b) 4dm=0,4m c) 34cm5cm = 34,05m d) 345cm=3,45m -Làm bài cá nhân.Lên bảng sửa bài.Cả lớp nhận xét. Đơn vị đo là tấn Đơn vị đo là kg 0,502tấn 502kg 2,5tấn 2500kg 0,021tấn 21kg a)42cm4cm = 42,4dm; b)56cm9mm = 56,9cm c) 26m2cm = 26,02m. a) 3kg5g = 3,005kg b) 30g = 0,030kg c) 1103g = 1,103 kg . a.
Tài liệu đính kèm: