Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần học 14

Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần học 14

TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG

I.Mục tiêu : Giúp HS

Biết thực hiện phép cộng ,trừ ,nhân các số thập phân .

Nhân một số thập phân với một tổng 2 số thập phân .

TKT : Biết thực hiện phép cộng ,trừ ,nhân các số thập phân

 

doc 6 trang Người đăng hang30 Lượt xem 333Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần học 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 13 TỪ : 23/11 27/11
Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009
TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG 
I.Mục tiêu : Giúp HS 
Biết thực hiện phép cộng ,trừ ,nhân các số thập phân .
Nhân một số thập phân với một tổng 2 số thập phân .
TKT : Biết thực hiện phép cộng ,trừ ,nhân các số thập phân 
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài củ : bài luyện tập 
Bài mới : Giới thiệu bài 
Hướng dẫn HS giải bài tập :
Bài 1: Củng cố về cộng trừ và nhân các số thập phân .
GV nhận xét -sửa sai .
Bài 2 : Củng cố về nhân nhẩm với 10,100,1000.
Hoạt động cá nhân 
GV kết luận :
Bài 4 : Làm vào vở 
GV chấm bài nhận xét chung .
GV kết luận :
Củng cố dặn dò :
Nhận xét tiết học 
HS làm từng bài vào bảng con :
1HS làm bảng lớp 
TKT : Làm bài cùng bạn 
HS nối tiếp nhau đọc phêp tính và nêu kết quả - Lớp nhận xét .
TKT : Tính 
a) 34,5+ 6,7 32,5+32
b)35,5-23,2 67,3- 24,17 
HS làm bài vào vở .
Nhận xét :
 (a + b) x c = a xc + b xc 
9,3 x 6,7 + 9,3 x 3,3 =9,3 x (6,7+ 3,3 )
 = 9,3 X 10 = 93 
Tương tự hs làm các bài còn lại 
HS K-G làm bài 3 
HS đọc đề toán – Tóm tắt và giải vào vở 
Giải :
Giá tiền một kg đường .
38500 : 5 = 77 00( đồng ) 
Số tiền mua 3,5 kg đường là :
7700 X 3,5 = 26950 ( đồng ) 
Mua 3,5 kg đường phải trả số tiền ít hơn 5kg đường cùng loại là :
 38500 - 26905 = 11550 ( đồng ) 
 Đáp số : 11550 đồng .
Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009
TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG 
I.Mục tiêu : Biết 
- Thực hiện phép cộng ,phép trừ ,phép nhân các STP.
-Vận dụng tính chất nhân một số thập phân với một tổng ,một hiệu hai số thập phân trong thực hành tính .
-II. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài củ : bài 4b / 62 
bài mới : Giới thiệu bài
Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1 : củng cố cộng trừ hai số thập phân Hoạt động cá nhân .
GV kết luận : 
Bài 2 : Tương tự bài 1 
GV kết luận :
Bài 3b: Thảo luận theo cặp 
Tương tự các bài – GV nhận xét sửa sai 
Bài 4 : HS làm vào vở
GV chấm bài nhận xét :
Củng cố dặn dò : 
-Nhận xét tiết học .
Chuẩn bị bài sau: chia số TP cho một số TP 
HS đọc yêu cầu của bài 
2 hs làm bài ở bảng -Lớp làm vào vở nháp nhận xét bài bạn .
a) 7,7 + 7,3 x 7,4 = 7,7 x 54,02 = 61,72 
Tương tự làm các bài 
( 6,75 + 3,25 ) x 4,2 =
10 x 4,2 = 42 
Đọc yêu cầu của bài .
Trao đổi bài nhận xét :
4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5 = 4,7 ( 5,5 – 4,5 ) 
= 4,7 x 1 = 4,7 
Đọc yêu cầu của bài toán –Tóm tắt và giải vào vở 
 Giải :
Giá tiền mua mỗi mét vải là :
6000 : 4 = 1500 ( đồng )
6,8 m nhiều hơn 4 m vải là : 
6,8 - 4 = 2,8 (m) 
6,8 m vải phải trả số tiền nhiều hơn là :
15000 x 2,8 = 42 000(đồng )
 Đáp số : 42000 đồng 
HS k-G làm tiếp bài 3a 
 Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2009
TOÁN : CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN 
I.Mục tiêu : 
-Biết cách thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên –Biết vận dụng trong thực hành tính.
II. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài củ : Bài 2a, bài 4/ 62 
Bài mới : Giới thiệu bài 
Hoạt động 1 :Hướng dẫn tìm hiểu bài :
Ví dụ 1 : SGK 
Dựa vào các kiến thức đã học tìm kết quả 
GV kết luận : 
Hướng dẫn chia số TP cho số TN 
 Ví dụ 2 : 12,58 : 19 
GV nhận xét :
b) Quy Tắc :
Hoạt động 2 : Thực hành :
Bài 1 : Làm cá nhân
Củng cố chia số TN cho số TP 
-GV nhận xét .
Bài 2 : Làm vào vở 
GV chấm một số cặp nhận xét 
GV chấm bài nhận xét :
3 Củng cố dặn dò :
-Nhận xét tiết học :
-Chuẩn bị : Luyện tập 
HS đọc ví dụ sgk 
Nêu cách tìm độ dài một đoạn thẳng 
8,4m : 4 = ? 
8,4 m = 84 dm 
84 4
04 21
 0 
8,4 4
04 2,1
 0 
Tương tự ví dụ 1 HS lên bảng thực hiện 
 *HS đọc quy tắt SGK
HS làm lần lượt vào bảng con 
HS làm vào vào vở
a)X x 3 = 8,4 
X = 8,4 :3 
X = 2,8 
b) 5 x X = 0,25 
 X =0,25 : 5 
 X= 0,05 
 HS k-G làm tiếp bài 3 
 Giải 
Trung bình mỗi giờ xe máy đi được :
126,54 : 3 = 42,18 ( km )
 Đáp số : 42,18 km 
 Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009
Toán : Luyện tập 
. Mục tiêu :
-Biết chia số thập phân cho số tự nhiên .
TKT: -Biết chia số thập phân cho số tự nhiên ở các số đơn giản (số thập phân có hai chữ số chia cho STN có 1 chữ số .)
II. Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ : 2/64
Bài mới : Giới thiệu bài 
*Hướng dẫn HS làm bài tập 
Bài 1 : Củng cố chia số thập phân cho số tự nhiên 
GV nhận xét sửa sai .
Bài 3 : Thảo luận nhóm 
Hướng dẫn chia đối với phép chia có dư 
*GV kết luận :
Bài 4 : Làm vào vở bài tập 
GV chấm bài nhận xét 
3.Củng cố -dặn dò : 
-Nhận xét tiết học :
Chuẩn bị bài sau :Chia số thập phân với 10,100,1000
HS làm lần lượt từng bài vào bc
TKT : Làm bài cùng bạn 
_ 
Đặt tính và tính .
-Làm theo nhóm 
TKT : Làm bài cùng bạn 
-Trình bày vào phiếu bài tập .
Đại diện nhóm trình bày 
HS đọc yêu cầu bài tập 
Tóm tắt : 
14 bộ quần áo : 25,9m 
21 bộ quần áo : ? m
Giải
May 1 bộ quần áo cần :
 25, 9 : 14 = 1,85 (m)
May 21 bộ quần áo cần :
1,85 x 21 = 38,85 (m) 
 Đáp số : 38,85 m 
TKT: Đặt tính và tính 
35,5 : 5 27.9 : 3
 23,5 : 5 43,2 : 8 
 Thứ sáu ngày 21 tháng 11 năm 2008
TOÁN : CHIA SỐ THẬP PHÂN CHO 10;100;100;
I.Mục tiêu : 
Biết chia một số thập phân cho 10; 100; 1000và vận dụng để giả toán có lời văn .
II. Các hoạt động dạy và học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài củ : bài 3.4 /65
Bài mới : Giới thiệu bài
Hướng dẫn thực hiện phép chia một STP cho 10 ,100, 1000;..
*Ví dụ 1 : SGK 
213,8 : 10 = 21,38 
Ví dụ 2 : 89,13 : 100 = ?
Ghi nhớ : 
Thực hành :
* Bài tập :
Bài 1 : Làm miệng 
Gv nhận xét 
Bài 2 : làm cá nhân 
GV nhận xét chung 
Bài 3 : làm vào vở 
GV chấm bài nhận xét chung:
3 Củng cố -dặn dò : 
-Nhận xét tiết học 
HS đặt tính và tính :
213,8 10
 13 21,38 
 38
 80
 0 
HS nhận xét cách chia 
HS làm tương tự ví dụ 1 
Rút ra nhận xét 
HS đọc ghi nhớ SGK
HS đọc phép tính và nêu kết quả bằng miệng - Lớp theo dõi nhận xét
HS tính nhẩm kết quả của mỗi phép tính rồi so sánh 
a) 12,9 x 0,1 với 12,9 :10 
 1,29 1,29 
Vậy 12,9 x 0,1 = 12,9 :10 
Tương tự HS làm bài b
HS đọc đề và giải 
 Giải :
Số gạo đã lấy ra : 
537,25 :10 = 53, 725 (tấn )
Số gạo còn lại trong kho là :
537,25 - 53,725 = 483,525 (tấn ) 
 Đáp số : 483,525 tấn 
HS đọc ghi nhớ SGK

Tài liệu đính kèm:

  • docToan.doc