Tiết 122: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
-Ôn lại các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời
gian thông dụng. Quan hệ giữa thế kỷ và năm, năm và tháng, năm và ngày, số ngày
trong các tháng, ngày và giờ, giờ và phút, phút và giây.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng đơn vị đo TG phóng to còn trống.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5 phút). Kiểm tra miệng: Kể tên các đơn vị đo
thời gian? Sắp xếp các đơn vị đo thời gian từ lớn đến bé?
Hoạt động 2: Bài mới (15 phút).
Thứ ba ngày 11 tháng 3 năm 2008 Tiết 122: bảng đơn vị đo thời gian I. Mục tiêu: Giúp học sinh: -Ôn lại các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng. Quan hệ giữa thế kỷ và năm, năm và tháng, năm và ngày, số ngày trong các tháng, ngày và giờ, giờ và phút, phút và giây. II. Đồ dùng: - Bảng đơn vị đo TG phóng to còn trống. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5 phút). Kiểm tra miệng: Kể tên các đơn vị đo thời gian? Sắp xếp các đơn vị đo thời gian từ lớn đến bé? Hoạt động 2: Bài mới (15 phút). * Hoạt động 2.1: Ôn các đơn vị đo thời gian: + Giáo viên treo bảng đơn vị đo thời gian còn trống. + Học sinh nêu mối quan hệ giữa: Thé kỷ - năm, năm - tháng, năm - ngày => năm thường, năm nhuận (4 năm => có 1 năm nhuận). Gv cho ví dụ: năm 2000 là năm nhuận. Tìm năm nhuận tiếp theo? => nêu đặc điểm của năm nhuận? * Hoạt động 2.2: Học sinh kể tên các tháng và cho biết số ngày trong tháng: H s nêu theo dãy. Gv h dẫn số ngày của tháng dựa vào 2 nắm tay. * Hoạt động 2.3: Học sinh nêu mối quan hệ của các đơn vị đo thời gian khác: ngày - giờ, giờ - phút, phút - giây. Học sinh trả lời + Giáo viên ghi vào bảng cho hoàn chỉnh. Gọi 1 - 2 học sinh đọc lại bảng đơn vị đo thời gian. * Hoạt động 2.4: Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian. Giáo viên lần lược cho học sinh đổi các đơn vị thời gian theo mốc: . Năm => Tháng . Giờ => Phút . Phút => Giờ + Học sinh nêu rõ cách đổi. c, Hoạt động 3: Luyện tập (17 phút). * Bài 1: (5 phút)/130 Học sinh đọc yêu cầu của bài, làm nhóm đôi. Trả lời trước lớp. + Giáo viên giảng thêm: xe đạp thế kỷ 19, vệ tinh thế kỷ 20. + Kiến thức: Ôn về thế kỷ, nhác lại sự kiện lịch sử * Bài 2: (5 phút)/131 + Học sinh làm bài sách giáo khoa: (a) - Trả lời theo dãy kết quả của mình. + Giáo viên: Hỏi lại cách đổi đơn vị đo thời gian. + Kiến thức: Biết đổi số đơn vị đo thời gian từ lớn => nhỏ * Bài 2: (b) * Bài 3: (5 phút)/131 + Học sinh làm vở. + Kiến thức: Biết cách đổi số đơn vị đo thời gian từ lớn => nhỏ, nhỏ => lớn. + Giáo viên: Chữa, nhận xét. * Dự kiến sai lầm: Xác định thế kỷ sai, đổi các đơn vị đo thời gian nhầm lẫn. Ví dụ: 1 ngày = 60 giờ, 1 giờ = 60 giây. d, Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò (3-5 phút). - Nêu các đơn vị đo thời gian ? mối quan hệ giữa các đơn vị đo? Rút kinh nghiệm: .......................................................................................................................... ........................................................................................................................... ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ tư ngày 12 tháng 3 năm 2008 Tiết 123: Cộng số đo thời gian I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết cách thực hiện phép cộng số đo thời gian. - Vận dụng giái các bài toán đơn giản. II. Đồ dùng: Bảng phụ. III. Hoạt động dạy và học: a, Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5 phút). Kiểm tra miệng: Kể tên các đơn vị đo thời gian? nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian? b, Hoạt động 2: Bài mới (15 phút). * Hoạt động 2.1: Ví dụ 1 (5-7 phút) + Học sinh đọc ví dụ 1/ SGK. + Giáo viên vẽ sơ đồ lên bảng. + Học sinh suy nghĩ và nêu phép tính: 3 giờ 15 phút + 4 giờ 35 phút =? + Giáo viên hướng dẫn học sinh cách đặt tính và tính. Hỏi học sinh cách đặt tính và cạch cộng số đo đơn vị thời gian. * Hoạt động 2.2: Ví dụ 2 (8-10 phút) + Học sinh đọc ví dụ 2 ở SGK, nêu phép tính ? 22 phút 58 giây + 23 phút 25 giây =? + Học sinh thực hiện phép tính ở bảng con. + Nhận xét: 83 giây > 60 giây, nên đổi 83 giây = 1 phút 23 giây. Vậy: 22 phút 58 giây + 23 phút 25 giây = 46 phút 23 giây. + Giáo viên chốt: Muốn cộng số đo đơn vị thời gian ta làm như thế nào ? c, Hoạt động 3: Lý thuyết - Thực hành (17 phút) * Bài 1/132: (8-10 phút) + Học sinh làm ở bảng con phần (a) + Giáo viên hướng dẫn và nhận xét ở bảng con. + Học sinh làm nhóm đôi phần (b). Trả lời kết quả theo dãy. + Kiến thức: Biết đặt tính và cộng số đo đơn vị thời gian. + Lưu ý: Đổi đơn vị đo thời gian. * Bài 1/132: (7 phút) + Học sinh làm vào vở. + Giáo viên chữa và nhận xét ở bảng phụ. + Kiểm tra biết giải thời gian có lời văn. * Dự kiến sai lầm: - Cộng nhầm các hàng đơn vị. - Quên không đổi đơn vị đo. - Trình bày không đúng mẫu. d, Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò (3-5 phút). - Muốn cộng đơn vị đo thời gian ta làm như thế nào? Rút kinh nghiệm .............................................................................................................................. ............................................................................................................................... Thứ năm ngày tháng 3 năm 2008 Tiết 124:số đo thời gian I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết cách thực hiện phép trừ 2 số đo thời gian. - Vận dụng giái các bài toán đơn giản. II. Đồ dùng: B ảng phụ III.H oạt động dạy học a, Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5 phút). + Kiểm tra miệng: Nêu cách cộng số đo thời gian? + Bảng con: 12 phút 43 giây + 5 phút 37 giây =? b, Hoạt động 2: Bài mới (15 phút) * Hoạt động 2.1: Ví dụ 1(5 phút) + Học sinh đọc Ví dụ 1 SGK . + Giáo viên vẽ sơ đồ minh hoạ. + Học sinh suy nghĩ và nêu phép tính. 15 giờ 55 phút - 13 giờ 10 phút = ? + Giáo viên hướng dẫn cách đặt tính và tính. Hỏi cách đặt tính và cách trừ SĐTG . * Hoạt động 2.2: Ví dụ 2 (10 phút) + Học sinh đọc VD2, nêu phép tính: 3 phút 20 giây - 2 phút 45 giây = ? + Giáo viên hướng dẫn đặt tính trên bảng. + Hỏi: 20 giây có trừ được cho 45 giây không ? + Cách làm : 3 phút 20 giây 2 phút 80 giây - 2 phút 45 giây - 2 phút 45 giây 0 phút 35 giây + Giáo viên chốt : Muốn trừ SĐTG ta làm thế nào ? c, Hoạt động 3: Luyện tập - Thực hành (17’) * Bài 1 /133: (5 phút) + Học sinh làm nháp - nêu kết quả theo dãy. + Kiến thức: Đổi đúng và trừ đúng. * Bài 2 /133: (5 phút) + Học sinh làm nhóm đôi. Trả lời theo dãy. + Kiến thức: đổi đúng, trừ đúng. * Bài 3/133: + Học sinh làm vở. 1 học sinh làm bảng phụ. + Kiến thức: Tính đúng và trình bày bài toán có lời văn. + Giáo viên chữa bài ở bảng phụ. * Dự kiến sai lầm: - 150 phút học sinh kém không đổi cứ để trừ và nhớ sang đơn vị lớn hơn liền kề. - Trình bày không đúng mẫu ở sách giáo khoa. d, Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò: - Muốn trừ số đo thời gian ta làm như thế nào? * Rút kinh nghiệm ............................................................................................................................ ............................................................................................................................... ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ sáu ngày 14 tháng năm 2008 Tiết 125:Luyện tập I. Mục tiêu: + Rèn luyện kỹ năng cộng và trừ số đo thời gian. + Vận dụng giải các bài toán thực tế. II. Đồ dùng: * Bảng phụ III. Hoạt động dạy và học: a, Hoạt động 1: KTBC (3-5’) - Miệng: Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian? Muốn cộng,trừ số đo thời gian ta làm thế nào? b, Hoạt động 2: Luyện tập - Thực hành. ( 28-30’) * Hoạt động 2.1: Bài 1/134 (8-16’) + Học sinh làm SGK. Nêu kết quả theo dãy,Giải thích cach làm. + Kiến thức: Đổi đúng số đo thời gian theo các đơn vị tương ứng. * Hoạt động 2.2: Bài 2/134 (5 - 7 phút) + Học sinh làm bảng con. + Giáo viên chữa bài trên bảng. Yêu cầu học sinh nhận xét bài của bạn. + Kiến thức: Cộng đúng , đổi đúng số đo thời gian. * Hoạt động 2.3: (13 phút) + Bài 3,4: HS làm vở ? + Đổi chéo vở kiểm tra. + Kiến thức: Đổi đúng và trừ đúng số đo thời gian. + Giáo viên: Chấm và chữa chung cả lớp. * Dự kiến sai lầm: + Nhầm mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo ngày và giờ. Ví dụ: 1 ngày = 60 giờ ==> 12 ngày =12 x 60 g= 720 giờ 15 ngày 6 giờ ==> 14 ngày 66 giờ c, Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò (3-5phút) - Khi đổi số đo TG các em cần lưu ý gì ?- Muốn cộng trừ số đo TG ta làm thế nào ? * Rút kinh nghiệm giờ dạy: ..................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tài liệu đính kèm: