Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần học 28 - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi

Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần học 28 - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi

Tiết 136. LUYỆN TẬP CHUNG

 I.MỤC ĐÍCH:Giúp học sinh:

- Rèn luyện kỹ năng thực hành tính vận tốc, quãng đường, thời gian.

- Củng cố đổi đơn vị đo độ dài, đơn vị đo thời gian, đơn vị đo vận tốc.

II.ĐỒ DÙNG:

 Bảng con.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5 phút)

 Bảng con: Viết công thức tính vận tốc, thời gian và quãng đường ?

 Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành (28 - 30 phút).

 a)Bảng: *Bài 1/144: (10 phút).

 - Học sinh đọc thầm và phân tích đề bài- Tự giải bài toán vào BC.

 - HS nhận xét về thời gian đi của 2 chuyển động?

 - GV giới thiệu 2 cách tính .

 - Chốt: Rèn kỹ năng tính vận tốc, quãng đường.

 b) Nháp: * Bài /1442: (5 phút)

 - HS đọc thầm và phân tích đế bài- Tự giải ra nháp.

 - Chốt:Tính vận tốc và đổi đơn vị đo độ dài.

 c) Vở: * Bài 3/44( 7 phút)

- Học sinh đọc đề bài, nêu yêu cầu của bài toán?

- Chốt: Củng cố đổi đơn vị đo độ dài và đơn vị đo thời gian. Tính đúng vận tốc.

 * Bài 4: ( 8 phút)

- Học sinh đọc đề bài, nêu yêu cầu của bài toán?

- Chốt: Củng cố đổi đơn vị đo độ dài, đơn vị đo thời gian.

* Dự kiến sai lầm HS thường mắc:

- Các đơn vị quãng đường, thời gian chưa tương ứng.

- Lúng túng khi đổi đơn vị đo độ dài, đơn vị đo thời gian .

 

doc 5 trang Người đăng hang30 Lượt xem 528Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần học 28 - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai ngày 31 tháng 3 năm 2008
Tiết 136. Luyện tập chung
 I.Mục đích:Giúp học sinh:
- Rèn luyện kỹ năng thực hành tính vận tốc, quãng đường, thời gian.
- Củng cố đổi đơn vị đo độ dài, đơn vị đo thời gian, đơn vị đo vận tốc. 
II.Đồ dùng: 
 Bảng con.
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5 phút)
 Bảng con: Viết công thức tính vận tốc, thời gian và quãng đường ?
 Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành (28 - 30 phút).
 a)Bảng: *Bài 1/144: (10 phút).
 - Học sinh đọc thầm và phân tích đề bài- Tự giải bài toán vào BC.
 - HS nhận xét về thời gian đi của 2 chuyển động?
 - GV giới thiệu 2 cách tính .
 - Chốt: Rèn kỹ năng tính vận tốc, quãng đường.
 b) Nháp : * Bài /1442: (5 phút)
 - HS đọc thầm và phân tích đế bài- Tự giải ra nháp.
 - Chốt :Tính vận tốc và đổi đơn vị đo độ dài.	
 c) Vở: * Bài 3/44( 7 phút)
- Học sinh đọc đề bài, nêu yêu cầu của bài toán?
- Chốt: Củng cố đổi đơn vị đo độ dài và đơn vị đo thời gian. Tính đúng vận tốc.
 * Bài 4: ( 8 phút)
- Học sinh đọc đề bài, nêu yêu cầu của bài toán?
- Chốt: Củng cố đổi đơn vị đo độ dài, đơn vị đo thời gian.
* Dự kiến sai lầm HS thường mắc:
- Các đơn vị quãng đường, thời gian chưa tương ứng.
- Lúng túng khi đổi đơn vị đo độ dài, đơn vị đo thời gian .
 Hoạt động 3: Củng cố và dặn dò (3 - 5 phút).
M:- Giờ học hôm nay ta được luyện tập các kiến thức nào?
 - Khi giải các bài toán này ta cần lưu ý gì?
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
 Thứ ba ngày 1 tháng 4 năm 2008
 Tiết 137. Luyện tập chung
I. Mục đích:Giúp học sinh:
- Rèn luyện kỹ năng tính vận tốc, quãng đường, thời gian.
- Làm quen với bài toán chuyển động ngược chiều trong cùng 1 thời gian. 
II. Đồ dùng: 
 Bảng con.
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5 phút)
 - M: Muốn tính vận tốc, quãng đường, thời gian ta làm như thế nào?
 - BC: Viết công thức tính vận tốc, thời gian và quãng đường? 
 Hoạt động 2: Luyện tập - thực hành (28 - 30 phút).
 a) BL+BC: * Bài1: (10 phút).
- Học sinh đọc đề bài, nêu yêu cầu của bài toán?
- Giáo viên hướng dẫn tìm hiểu bài:
	. Bài toán có mấy chuyển động?
	. 2 chuyển động thế nào với nhau?
- Giáo viên vẽ sơ đồ lên bảng:
Xe máy
Ô tô
180km
- Khi ô tô gặp xe máy thì cả ô tô và xe máy đi hết quãng đường bao nhiêu km ?
- GV hướng dẫn HS giải bài toán mẫu.
- Chốt: Muốn tính thời gian gặp nhau của hai chuyển động ngược chiều ta làm tn t? 
 * Bài 1b (5 phút).
- Học sinh làm bài 1 (b) tương tự.
- Chốt: Hiểu và làm đúng bài toán chuyển động ngược chiều trong cùng 1 thời gian.
 b) Nháp: * Bài 2/ 145
- Học sinh đọc đề và phân tích đề bài- Tự giải bài toán vào nháp.
- Chốt: Củng cố trừ số đo thời gian, tính độ dài quãng đường.
 c) Vở: * Bài 3/145
- HS đọc thầm và phân tích đề bài- Tự giải vào vở.
- Chốt: Đổi đơn vị đo độ dài, thời gian.Tính vận tốc ,thời gian của chuyển động,
 * Bài 4/145: 
- Học sinh đọc thầm và phân tích đề bài- Tự giải vào vở.
- Chốt: Tính quãng đường
* Dự kiến sai lầm HS thường mắc:
- Lúng túng khi chuyển đổi các đơn vị đo
 Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò (3 - 5 phút).
M - Nêu cách giải của loại bài toán chuyển động ngược chiều nhau trong cùng 1 thời gian?
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
 Thứ tư ngày 2 tháng 4 năm 2008
 Tiết 138. Luyện tập chung
 I. Mục tiêu:Giúp học sinh:
-Làm quen với bài toán chuyển động cùng chiều.
-Rèn luyện kĩ năng tính vận tốc, quãng đường, thời gian.
II.Đồ dùng:
 Bảng con
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5’)
 M: Nêu các bước giải của loại toán chuyển động ngược chiều nhau trong cùng 1 thời gian.
 Hoạt động 2: Luyện tập - thực hành (28-30’):
 a) BL: * Bài 1a/145: (7 phút)
- Học sinh đọc thầm và phân tích đề bài.
- Bài có mấy chuyển động? 2 chuyển động đó như thế nào với nhau?
- Giáo viên vẽ sơ đồ lên bảng và giải thích :
Xe đạp
Xe máy
48km
 v=36 Km/giờ v = 12 Km/giờ
- GV hướng dẫn HS giải bài toán mẫu.
- Học sinh đọc bài giải mẫu ở SGK. 
- Chốt: Cách tính thời gian của 2 chuyển động cùng chiều?
 b) BC: * Bài1b/146 ( 5 phút)
- Học sinh đọc thầm và phân tích đề bài- Tự làm bài vào bảng con.
- Chốt: Tính thời gian của hai chuyển động cùng chiều.
 c)Vở: * Bài 2/146: ( 7phút )
- Học sinh đọc thầm và phân tích đề bài- Tự làm vở.
- Chốt: +Tính quãng đường.
 + Trình bày bài giải.
 * Bài 3/146( 6 phút)
- Học sinh đọc thầm và phân tích đề bài.
- Giáo viên hướng dẫn để HS hiểu và giải bài toán vào vở.
- Chốt: + Cộng , trừ số đo thời gian, đổi số đo TG.
 +Tính quãng đường và TG của 2 chuyển động cùng chiều.
* Dự kiến sai lầm HS thường mắc:
- Học sinh nhầm lẫn giữa bài toán chuyển động cùng chiều và ngược chiều.
 Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò ( 3 phút)
M : Nêu cách giải bài toán tìm thời gian của 2 chuyển động cùng chiều ?
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
 Thứ năm ngày 3 tháng 4 năm 2008
 Tiết 139: Ôn tập về số tự nhiên
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và về dấu hiệu chia hết cho: 2, 3, 5, 9.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
 Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ: ( 3phút)
 M: Nêu ví dụ về dãy số tự nhiên?
 Hoạt động2: Luyện tập - Thực hành: ( 32 – 34 phút)
 a) Miệng: * Bài 1/147: 
- HS đọc thầm đề bài- Đọc các số tự nhiên theo dãy.
 - Chốt:+ Cách đọc số có nhiều chữ số.
 + Giá trị của các chữ số trong số.
 b) SGK: *Bài 2/ 147
 - HS đọc thầm đề bài- Tự làm vào SGK.
 - Chốt: Cách tìm số tự nhiên liền trớc, số tự nhiên liền sau của một STN cho trước.
 *Bài 3/ 147
- HS đọc thầm yêu cầu- Tự làm vào SGK. 
- Chốt: So sánh hai STN.
 c) Vở: *Bài 4/ 147.
- HS đọc thầm đề bài – Tự giải vào vở.
- Chốt: So sánh, xếp thứ tự các số tự nhiên.
 *Bài 5/ 148
- HS đọc thầm yêu cầu- Tự làm vào vở.
- Chốt: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
* Sai lầm HS thờng mắc:
- Đọc các số tự nhiên còn đọc tắt.
- Xếp thứ tự các số tự nhiên còn nhầm lẫn.
 Hoạt động3: Củng cố ( 3 phút )
- M: Số thế nào thì chia hết cho cả 2 và 5?
*Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
..................................................................................................................................................................................................................................
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
 Thứ sáu ngày 4 tháng 4 năm 2008
 Tiết 140: Ôn tập về phân số
I.Mục tiêu:
 Giúp HS củng cố về đọc, viết, rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các phân số.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
BC+M: Viết, đọc, xác định giá trị của chữ số 5 trong các số sau: 1452; 56748? Hoạt động2: Luyện tập –Thực hành: ( 32 phút )
a) BC: *Bài 1/148:
- HS đọc thầm đề bài-Tự làm SGK.
- Chốt: Viết phân số, hỗn số dựa vào hình vẽ.
b) Nháp: *Bài 2/148
- HS dọc thầm đề bài- Tự làm nháp, đổi chéo KT.
- Chốt: Rút gọn phân số.
 c) Vở: *Bài 3/149
 - HS đọc thầm đề bài-Tự làm nháp a, b; làm vở c.
 - Chốt: Quy đồng mẫu số các phân số.
 *Bài 4/149
- HS tự làm vở.
- Chốt: So sánh hai phân số cùng mẫu, hai phân số khác mẫu số.
d) SGK: * Bài 5/149
- HS tự làm SGK, giải thích cách làm.
- Chốt: Điền phân số thích hợp trên tia số.
* Sai lầm HS thờng mắc:
- Qui đồng mẵu số 3 phân số HS còn lúng túng.
Hoạt động3: Củng cố: ( 3 phút )
M: +Nêu cách qui đồng mẫu số hai phân số?
 + Muốn so sánh hai phân số cùng mẵ số( khác mẫu số ) ta làm thế nào?
*Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • docToan - Tuan 28.doc