Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần học số 32, 33

Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần học số 32, 33

TUẦN 32

Toán

Tiết 156: LUYỆN TẬP CHUNG

A-Mục tiêu:

-Củng cố KN thực hiện tính nhân, chia số có năm chữ số với số có một chữ số. Củng cố về giải toán có lời văn.

-Rèn KN tính toán cho HS

-GD HS chăm hcọ toán.

B-Đồ dùng: -Bảng phụ- Phiếu HT

C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 14 trang Người đăng hang30 Lượt xem 599Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần học số 32, 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32
Toán
Tiết 156: luyện tập chung
A-Mục tiêu:
-Củng cố KN thực hiện tính nhân, chia số có năm chữ số với số có một chữ số. Củng cố về giải toán có lời văn.
-Rèn KN tính toán cho HS
-GD HS chăm hcọ toán.
B-Đồ dùng: -Bảng phụ- Phiếu HT
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:Đọc đề?
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Gọi 2 HS làm trên bảng
-Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2: Đọc đề?
-BT cho biết gì?
-BT hỏi gì?
-Muốn tính số bạn được chia bánh ta làm ntn?
-Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Có : 105 hộp
1 hộp có : 4 bánh
1 bạn được : 2 bánh
Số bạn được :... bánh?
-Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3: Đọc đề?
-Nêu cách tính diện tích HCN?
-1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Chiều dài: 12 cm
Chiều rộng: 1/3 chiều dài.
Diện tích:....cm2?
-Chữa bài, nhận xét
*Bài 4: 
BT yêu cầu gì?
-Mỗi tuần có mấy ngày?
-Chủ nhật tuần này là mùng 8 thì chủ nhật tuần sau là ngày bao nhiêu?
-Chủ nhật tuần này là mùng 8 thì chủ nhật tuần trước là ngày bao nhiêu?
-Vẽ sơ đồ thể hiện các ngày chủ nhật của tháng 3?
3/Củng cố:
-Đánh giá giờ học
-Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
-Đọc
-HS làm bài vào nháp
-Nêu KQ
-Đọc
-Có 105 hộp bánh, mỗi hộp 4 bánh.Số bánh đó chia hết cho các bạn, mỗi bạn 2 bánh.
-Số bạn được chia bánh?
-Lấy tổng số bánh chia cho số bánh mỗi bạn được
-Lớp làm vở
Bài giải
Tổng số bánh nhà trường có là:
4 x 105 = 420( chiếc)
Số bạn được bánh là:
420 : 2 = 210( bạn)
 Đáp số: 210 bạn
-Đọc
-Nêu
-Lớp làm phiếu HT
Bài giải
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
12 : 3 = 4( cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
12 x 4 = 48( cm2)
Đáp số: 48 cm2
-HS nêu
-7 ngày
-Là ngày 15
-Là ngày 1
HS vẽ
-Vậy tháng 3 có 5 chủ nhật đó là các ngày 1, 8, 15, 22, 29.
Toán
Tiết 157: bài toán liên quan đến rút về đơn vị( tiếp)
A-Mục tiêu:
-HS biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị
-Rèn KN giải toán cho HS
-GD HS chăm học toán
B-Đồ dùng:-Bảng phụ- Phiếu HT
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Bài mới:
a)HĐ 1: HD giải bài toán
+Treo bảng phụ
-Đọc đề?
-BT cho biết gì? 
-BT hỏi gì?
-để tính được số can đổ 10 lít mật ong, trước hết ta phải tìm gì?
-Tính số mật ong trong 1 can ta làm ntn?
-Vậy 10 lít mật ong sẽ đựng trong mấy can?
-Yêu cầu HS trình bày bài giải
Tóm tắt
35 l : 7 can
10 l : ... can?
-Trong BT này, bước nào là bước rút về đơn vị?
-Cách giải BT này có gì khác với BT rút về đơn vị đã học?
-GV GT: Giải BT liên quan đến rút về đơn vị gồm 2 Bước:
+ Bước 1: Tìm giá trị của 1 phần
+ Bước 2: Tìm số phần bằng nhau của 1 giá trị
b) HĐ 2: Luyện tập
*Bài 1:
 Đọc đề?
-BT thuộc dạng toán gì?
-1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
40 kg : 8 túi
15 kg :.. túi?
-Chấm bài, nhận xét
*Bài 2: HD tương tự bài 1
*Bài 3: 
-Đọc đề
-Biểu thức nào đúng? -Biểu thức nào sai? Vì sao?
-Nhận xét, cho điểm
3/Củng cố:
-Nêu các bước giải BT liên quan đến rút về đơn vị?
-Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
-Đọc
-35 lít mật ong rót đều vào 7 can .
-10 lít đựng trong mấy can
-Tìm số mật ong đựng trong 1 can
-Thực hiện phép chia: 35 : 7 = 5( l)
-10 lít mật ong sẽ đựng trong số can là: 
10 : 5 = 2can
Bài giải
Số mật ong trong mỗi can là:
35 : 7 = 5 ( l)
Số can cần đựng hết 10 lít mật ong là:
10 : 5 = 2( can)
 Đáp số: 2 can
 -Bước tìm số mật ong trong một can
-Bước tính thứ hai không thực hiện phép nhân mà thực hiện phép chia.
-HS đọc
-Đọc
-BT liên quan rút về đơn vị
Làm vở
Bài giải
Số đường đựng trong một túi là:
40 : 8 = 5( kg)
Số túi cần để đựng 15 kg đường là:
15 : 5 = 3( túi)
 Đáp số : 3 túi
-Đọc
-Biểu thức đúng là: a và d. Vì thực hiện đúng thứ tự tính GTBT
-HS nêu
Toán
Tiết 158: luyện tập
A-Mục tiêu:
-Củng cố KN giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị
-Rèn KN giải toán cho HS
-GD HS chăm học toán
B-Đồ dùng:-Bảng phụ- Phiếu HT
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
-Nêu các bước giải BT liên quan đến rút về đơn vị?
-Nhận xét, cho điểm
3/Luyện tập:
*Bài 1:Đọc đề?
--BT cho biết gì? 
-BT hỏi gì?
-Yêu cầu 1 HS trình bày bài giải trên bảng
Tóm tắt
48 đĩa : 8 hộp
30 đĩa : ... hộp?
-Chữâ bài, nhận xét.
*Bài 2:
-Gọi 1 HS đọc đề, sau đó yêu cầu HS tự làm bài.
*Bài 3:
-GV tổ chức cho HS nối nhanh biểu thức với kết quả
-GV tuyên dương nhóm nối nhanh và đúng.
4/Củng cố:
-Đánh giá giờ học
-Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
2- 3 HS nêu
-HS khác nhận xét
-Đọc
-Có 48 cái đĩa, xếp đều vào 8 hộp
-30 cái đĩa xếp vào mấy hộp
-Lớp làm vở
Bài giải
Số đĩa trong một hộp là;
48 : 8 = 6( đĩa)
Số hộp để xếp 30 đĩa là:
30 : 6 = 5( hộp)
 Đáp số : 5 hộp
-Lớp làm nháp
-Đổi nháp- Kiểm tra- Nhận xét
-Lớp chia 2 nhóm, mỗi nhóm 5 emthi nối tiếp sức.
56 : 7 : 2 nối với kết quả là 4
36 : 3 x 3 nối với kết quả là 36
4 x 8 : 4 nối với kết quả là 8
48 : 8 x 2 nối với kết quả là 3
Toán
Tiết 159: luyện tập
A-Mục tiêu:
-Củng cố KN giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Tính giá trị biểu thức số.Củng cố KN lập bảng thống kê.
-Rèn KN tính và giải toán cho HS
-GD HS chăm học toán
B-Đồ dùng:-Bảng phụ- Phiếu HT
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:
+Treo bảng phụ
-Đọc đề?
-BT cho biết gì? 
-BT hỏi gì?
 -1 HS chữa bài
Tóm tắt
12 phút: 3 km
28 phút:....km?
-Chữa bài, nhận xét
*Bài 2: HD tương tự bài 1
-Gọi 1 HS trên bảng
Tóm tắt
21 kg : 7 túi
15 kg : ...túi?
-Chấm bài, nhận xét
*Bài 3:
-BT yêu cầu gì?
-Gọi 1 HS làm trên bảng
-Chữâ bài, cho điểm
*Bài 4: BT yêu cầu gì?
-Đọc tên các cột và tên các hàng?
-Yêu cầu HS suy nghĩ và điền số liệu vào bảng
-1 HS chữa bài.
3/Củng cố:
-Tuyên dương HS chăm học
-Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
-Đọc
12 phút đi được 3 km
-28 phút đi bao nhiêu km?
Bài giải
Số phút cần để đi 1 km là:
12 : 3 = 4( phút)
Quãng đường đi được trong 28 phút là:
28 : 4 = 7( km)
 Đáp số: 7km
 -Lớp làm vở
Bài giải
Một túi đựng số đường là:
21 : 7 = 3( kg)
Số túi đựng 15 kg đường là:
15 : 3 = 5( túi)
 Đáp số: 5 túi
Điền dấu nhân, chia thích hợp
-Lớp làm phiếu HT
32 : 4 : 2 = 4
24 : 6 : 2 = 2
24 : 6 x 2 = 8
32 : 4 x 2 = 16
Điền số thích hợp vào bảng
-Nêu
-Làm phiếu HT
 Lớp
HS
3A
3B
3C
3D
Tổng
Giỏi
10
7
9
8
34
Khá
15
20
22
19
76
TB
5
2
1
3
11
Tổng
30
29
32
30
121
Toán
Tiết 160: luyện tập chung
A-Mục tiêu:
-Củng cố KN giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Tính giá trị biểu thức số. -Rèn KN tính và giải toán cho HS
-GD HS chăm học toán
B-Đồ dùng:-Bảng phụ- Phiếu HT
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:
+Treo bảng phụ
-BT yêu cầu gì?
-Nêu quy tắc tính GTBT?
-Gọi 2 HS làm trên bảng
-Chữa bài, nhận xét
*Bài 2, 3 : Đọc đề?
-Gọi 1 HS tự làm bài
-Chữa bài, nhận xét
*Bài 4:
-Đọc đề?
-BT yêu cầu ta tính gì?
-Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông?
Gọi 1 HS làm bài
Tóm tắt
Chu vi: 2 dm 4cm
Diện tích:....cm2+
-Chấm bài, nhận xét
3/Củng cố:
-Đánh giá giờ học
-Dặn dò: Ôn lại bài- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra
-Hát
-Tính GTBT
-Nêu
-Lớp làm phiếu HT
( 13829 + 20718) x 2 = 34547 x2
 = 69094
( 20354 - 9638) x 4 = 10716 x 4
 = 42 864
14523 - 24964 : 4 = 14523 - 6241
 = 8282
-Đọc
-Lớp làm vở
-Đổi vở- Kiểm tra
-Đọc
-Tính diện tích hình vuông
-Nêu
Lớp làm vở
Bài giải
Đổi: 2dm 4 cm = 24cm
Cạnh của hình vuông dài là:
24 : 4 = 6(cm)
Diện tích hình vuông là:
 6x 6 = 36( cm2)
Đáp số: 36( cm2)
Toán( Tăng)
ôn : chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
A-Mục tiêu:
-Củng cố phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
-Rèn KN tính và giải toán cho HS
-GD HS chăm học toán
B-Đồ dùng:
-Bảng phụ- Phiếu HT
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/ Luyện tập:
*Bài 1: Tính
-Gọi 2 HS làm trên bảng
-Chữa bài, nhận xét.
*Bài 2: Tìm X
-X là thành phần nào của phép tính?
-Nêu cách tìm X?
-Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3: Đọc đề?
-BT cho biết gì?
-BT hỏi gì?
-Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
3 xưởng : 18954 áo
5 xưởng :... áo?
-Chấm bài, nhận xét.
3/Củng cố:
-Đánh giá giờ học
-Dặn dò: Ôn lại bài
-Hát
-Lớp làm nháp
-Nhận xét
45890 8 45729 7 78944 4
 58 5736 37 6532 38 19736
 29 22 29
 50 19 14
 2 5 24
 0
-HS nêu
-HS nêu
a)X x 4 = 24280
 X = 24280 : 4
 X = 6070
b)X x 9 = 81927
 X = 81927 : 9
 X = 9103
-Đọc
-3 xưởng may được 18954 chiếc áo
-5 xưởng may bao nhiêu chiếc áo
-Lớp làm vở
Bài giải
Một xưởng may được số áo là:
18954 : 3 = 6318(Chiếc áo)
Số áo 5 xưởng may được là:
5318 x 5 = 26590 ( chiếc áo)
 Đáp số: 26590 chiếc áo
Toán( Tăng)
ôn: bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
A-Mục tiêu:
-Củng cố KN giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
 -Rèn KN tính và giải toán cho HS
-GD HS chăm học toán
B-Đồ dùng:
-Bảng phụ- Phiếu HT
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:
+Treo bảng phụ
-Đọc đề?
-Bt cho biết gì?
-BT hỏi gì?
-Gọi 1 HS làm bài
Tóm tắt
3 kho : 27 tạ
81 tạ :... kho?
-Chữa bài, nhận xét
*Bài 2: HD tương tự bài 1
Tóm tắt
5 thùng : 25 lít
13500 lít :... thùng?
-Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3: HD tương tự bài 2
Tóm tắt
5 phòng : 45 viên
3627 viên :.... phòng?
-Chấm bài, nhận xét
3/Củng cố:
-Nêu các bước giải BT liên quan đến rút về đơn vị?
-Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
-Đọc
-3 kho đựng 36405 kg thóc
-84954 kg đựng mấy kho?
-Lớp làm phiếu HT
Bài giải
Số thóc trong một kho là:
27 : 3 = 9( tạ)
Số kho cần để chưa hết 81 tạ thóc là:
81 : 9 = 9( kho)
Đáp số: 9 kho
-Đổi vở- Kiểm tra
-Đọc
Lớp làm vở
Bài giải
Số dầu trong một thùng là:
25 : 5 = 5 ( l)
Số thùng để đựng 13500 lít dầu là:
13500 : 5 = 2700( thùng)
Đáp số : 2700 thùng
-Làm phiếu HT
Bài giải
Số viên gạch lát một phòng là:
45 : 5 = 9( viên)
Số phòng lát hết 3627 viên gạch là:
3627 : 9 = 403( phòng)
 Đáp số : 403 phòng
Tuần 33
Toán
Tiết 161: kiểm tra
( Theo đề chung của phòng giáo dục)
Toán
Tiết 162: ôn tập các số đến 100 000.
A-Mục tiêu:
-Củng cố về đọc, viết , thứ tự các số trong phạm vi 100 000.
-Rèn KN đọc và so sánh số
-GD HS chăm học toán
B-Đồ dùng:
-Bảng phụ- Phiếu HT
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:
-Đọc đề?
-Nhận xét về tia số a?
-Đọc các số trên tia số?
-Tìm số có 6 chữ số?
-Tìm quy luật của tia số b?
-Đọc tia số b?
-Yêu cầu HS tự làm
*Bài 2: BT yêu cầu gì?
-GV viết số
-Nhận xét, sửa sai.
*Bài 3:
-Nêu yêu cầu của BT?
-Gọi 1 HS làm trên bảng
-Chấm bài, nhận xét.
*Bài 4:
-Ô trống thứ nhất em điền số nào? Vì sao?
-Yêu cầu HS tự làm phần còn lại
-Chữa bài, nhận xét.
3/Củng cố:
-Hệ thống nội dung bài ôn
-Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
-Đọc
-Hai số liền nhau hơn kém nahu 10 000 đơn vị
-Đọc
-Số 100 000
-Hai số liền nhau hơn kém nhau 5000 đơn vị.
-Đọc
-Đọc số
-HS đọc số nối tiếp
-Viết số thành tổng
-Lớp làm phiếu HT
a) 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5
 6819 = 6000 + 800 + 10 + 9
b) 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631
 9000 + 900 + 90 + 9 = 9999
 9000 + 90 = 9090
-Ô trống thứ nhất em điền số 2020. Vì trong dãy số , hai số liền nahu hơn kém nhau 5 đơn vị nên 2015 rồi đến 2020.
Toán
Tiết 163: ôn tập các số đến 100 000 ( tiếp).
A-Mục tiêu:
-Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 100 000 , Sắp xếp dãy số theo thứ tự xác định.
-Rèn KN so sánh số 
-GD HS chăm học toán
B-Đồ dùng:
-Bảng phụ- Phiếu HT
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1: 
-BT yêu cầu gì?
-Trước khi điền dấu ta phải làm ntn?
-Gọi 1 HS làm trên bảng
-Chấm bài, nhận xét
*Bài 2:
-BT yêu cầu gì?
-Muốn tìm được số lớn nhất ta phải làm gì?
-Nhận xét , chữa bài
*Bài 3:
-Nêu yêu cầu BT?
-Muốn xếp được theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải làm gì?
-1HS làm trên bảng
-Nhận xét, cho điểm
*Bài 4:
-Nêu yêu cầu BT?
-Muốn xếp được theo thứ tự từ lớn đến bé ta phải làm gì?
-1HS làm trên bảng
-Nhận xét, cho điểm
3/Củng cố:
-Tuyên dương HS tích cực học tập
-Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
Điền dấu >; <; =
-So sánh các số
-Lớp làm phiếu HT
27469 < 27470
85100 < 85099
30 000 = 29000 + 1000
70 000 + 30 000 > 99000
-Tìm số lớn nhất
-So sánh các số
-HS tìm số và nêu KQ
Số lớn nhất là: 42360
Số lớn nhất là: 27998
-xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn
-So sánh các số
-Lớp làm nháp-Nêu KQ
59825; 67925; 69725; 70100.
-xếp số theo thứ tự từ lớn đến bé
-So sánh các số
-Lớp làm nháp-Nêu KQ
96400; 94600; 64900; 46900.
Toán
Tiết 164: ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000.
A-Mục tiêu:
-Ôn luyện phép cộng, trừ, nhân, chia và giải toán có lời văn với các số trong phạm vi 100 000. 
-Rèn KN tính và giải toán
-GD HS chăm học toán
B-Đồ dùng:
-Bảng phụ- Phiếu HT
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:
-Nêu yêu cầu của BT?
-Tính nhẩm là tính ntn?
-Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2:
-BT có mấy yêu cầu ? Đó là những yêu cầu nào?
-Khi đặt tính em cần chú ý điều gì?
-Khi thực hiện tính ta tính theo thứ tự nào?
-Gọi 2 HS làm trên bảng
-Nhận xét, chữa bài.
*Bài 3:
-Đọc đề?
-BT cho biết gì?-BT hỏi gì?
-Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Có : 80 000 bóng đèn
Lần 1 chuyển : 38000 bóng đèn
Lần 2 chuyển : 26000 bóng đèn
Còn lại : ... bóng đèn?
-Chấm bài, nhận xét.
-Yêu cầu HS tự tìm cách giải thứ 2?
3/Củng cố:
-Khi đặt tính và tính em cần chú ý điều gì?
-Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
-Tính nhẩm
-HS nêu
-Tự nhẩm và nêu KQ nối tiếp
-HS nêu
-Viết các hàng thẳng cột với nhau
-Từ phải sang trái
-Lớp làm phiếu HT
-HS nhận xét
-Đọc
-HS nêu
-Lớp làm vở
Bài giải
Số bóng đèn chuyển đi là:
38000 + 26000 = 64000 ( bóng đèn)
Số bóng đèn còn lại là:
80 000 - 64000 = 16000( bóng đèn)
 Đáp số: 16000 bóng đèn
-HS nêu
Toán
Tiết 165: ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 ( tiếp).
A-Mục tiêu:
-Ôn luyện phép cộng, trừ, nhân, chia với các số trong phạm vi 100 000. Giải toán có lời văn và rút về đơn vị. Luyện xếp hình theo mẫu.
-Rèn KN tính và giải toán
-GD HS chăm học toán
B-Đồ dùng:
-Bảng phụ- Phiếu HT
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:
-Nêu yêu cầu của BT?
-Tính nhẩm là tính ntn?
-Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2:
-BT có mấy yêu cầu ? Đó là những yêu cầu nào?
-Khi đặt tính em cần chú ý điều gì?
-Khi thực hiện tính ta tính theo thứ tự nào?
-Gọi 2 HS làm trên bảng
-Chữa bài, nhận xét.
*Bài 3: 
-BT yêu cầu gì?
-X là thành phần nào của phép tính?
-Muốn tìm số hạng ta làm ntn?
-Muốn tìm thừa số ta làm ntn?
-Gọi 2 HS làm trên bảng
-Chấm bài, nhận xét.
*Bài 4:
-BT cho biết gì?
-BT hỏi gì?
-Gọi 1 HS giải trên bảng
Tóm tắt
5 quyển : 28500 đồng
8 quyển : ...đồng?
-Chấm bài, nhận xét.
*Bài 5:
-Yêu cầu HS lấy 8 hình tam giác và tự xếp hình
-Nhận xét
3/Củng cố:
-Khi đặt tính và tính em cần chú ý điều gì?
-Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
-Tính nhẩm
-HS nêu
-Tự nhẩm và nêu KQ nối tiếp
-HS nêu
-Viết các hàng thẳng cột với nhau
-Từ phải sang trái
-Lớp làm phiếu HT
-Tìm X
X là số hạng chưa biết
X là thừa số chưa biết
-Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
-Lấy tích chia cho thừa số đã biết
-Lớp làm phiếu HT
1999 + X = 2005
 X = 2005 - 1999 
 X = 6
X x 2 = 3998
 X = 3998 : 2
 X = 1999
-5 quyển sách giá 28500 đồng
-8 quyển sách như thế giá bao nhiêu tiền.
-Lớp làm vở
Bài giải
Giá tiền 1 quyển sách là:
28500 : 5 = 5700( đồng)
Giá tiền 8 quyển sách là:
5700 x 8 = 45600( đồng)
 Đáp số: 45600 đồng
-Tự xếp hình
-HS nêu
Toán( Tăng)
ôn tập các số đến 100 000 .
A-Mục tiêu:
-Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 100 000 , Sắp xếp dãy số theo thứ tự xác định.
-Rèn KN so sánh số 
-GD HS chăm học toán
B-Đồ dùng:
-Bảng phụ- Phiếu HT
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1: 
-BT yêu cầu gì?
-Trước khi điền dấu ta phải làm ntn?
-Gọi 1 HS làm trên bảng
-Chấm bài, nhận xét
*Bài 2:
-BT yêu cầu gì?
-Muốn tìm được số lớn nhất ta phải làm gì?
-Nhận xét , chữa bài
*Bài 3:
-Nêu yêu cầu BT?
-Muốn xếp được theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải làm gì?
-1HS làm trên bảng
-Nhận xét, cho điểm
*Bài 4:
-Nêu yêu cầu BT?
-Muốn xếp được theo thứ tự từ lớn đến bé ta phải làm gì?
-1HS làm trên bảng
-Nhận xét, cho điểm
3/Củng cố:
-Tuyên dương HS tích cực học tập
-Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
Điền dấu >; <; =
-So sánh các số
-Lớp làm phiếu HT
13457 < 13480
20100 < 19999
50 000 = 29000 + 21000
60 000 + 40 000 > 89000
-Tìm số lớn nhất
-So sánh các số
-HS tìm số và nêu KQ
Số lớn nhất là: 5890
b)Số lớn nhất là: 77888
-xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn
-So sánh các số
-Lớp làm nháp-Nêu KQ
69825; 77925; 99725; 100000.
-xếp số theo thứ tự từ lớn đến bé
-So sánh các số
-Lớp làm nháp-Nêu KQ
86401; 74600; 34990; 26900.
Toán( Tăng)
ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000.
A-Mục tiêu:
-Ôn luyện phép cộng, trừ, nhân, chia và giải toán có lời văn với các số trong phạm vi 100 000. 
-Rèn KN tính và giải toán
-GD HS chăm học toán
B-Đồ dùng:
-Bảng phụ- Phiếu HT
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:
-Nêu yêu cầu của BT?
-Tính nhẩm là tính ntn?
-Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2:
-BT có mấy yêu cầu ? Đó là những yêu cầu nào?
-Khi đặt tính em cần chú ý điều gì?
-Khi thực hiện tính ta tính theo thứ tự nào?
-Gọi 2 HS làm trên bảng
-Nhận xét, chữa bài.
*Bài 3:
-Đọc đề?
-BT cho biết gì?-BT hỏi gì?
-Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Có : 80 000 kg
Lần 1 chuyển : 44000kg
Lần 2 chuyển : 28000 kg
Còn lại : ... kg?
-Chấm bài, nhận xét.
-Yêu cầu HS tự tìm cách giải thứ 2?
3/Củng cố:
-Khi đặt tính và tính em cần chú ý điều gì?
-Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
-Tính nhẩm
-HS nêu
-Tự nhẩm và nêu KQ nối tiếp
70000 + 30000 = 100 000
90 000 - 50 000 = 40 000
30 000 x 2 = 60000
15000 : 3 = 5000
-HS nêu
-Viết các hàng thẳng cột với nhau
-Từ phải sang trái
-Lớp làm phiếu HT
-HS nhận xét
-Đọc
-HS nêu
-Lớp làm vở
Bài giải
Số muối chuyển đi là:
44000 + 28000 = 72000 (kg)
Số muối còn lại là:
80 000 - 72000 = 8000(kg)
 Đáp số: 8000 kg
-HS nêu

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 3- TUAN 32- 33.doc