Giáo án Ngữ văn 6 - Tiết 118: Câu trần thuật đơn không có từ

Giáo án Ngữ văn 6 - Tiết 118: Câu trần thuật đơn không có từ

I. YÊU CẦU : Giúp HS :

- Nắm được kiểu câu trần thuật đơn không có từ là.

- Nắm được tác dụng của kiểu câu này.

II. CHUẨN BỊ :

- GV : Sách GV, sách GK, thiết kế giáo án.

- HS : Đọc – trả lời trước các câu hỏi SGK.

III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG :

Nội dung hoạt động Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

+ Hoạt động 1 : Khởi động : (5phút)

 - Ổn định lớp.

 - Kiểm tra bài cũ.

 - Giới thiệu bài mới.

 - Ổn định nề nếp – sỉ số.

Hỏi Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ là? Cho ví dụ.

 - GV giới thiệu bài mới.

- Báo cáo sỉ số.

- HS trả lời cá nhân.

- Nghe và ghi tựa.

 

doc 2 trang Người đăng hang30 Lượt xem 416Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn 6 - Tiết 118: Câu trần thuật đơn không có từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 30
Tiết: 118
 Ngày soạn : 04/04/2006 
 Ngày dạy : 11/04/ 2006 
CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHÔNG CÓ TỪ LÀ
I. YÊU CẦU : Giúp HS :
- Nắm được kiểu câu trần thuật đơn không có từ là.
- Nắm được tác dụng của kiểu câu này.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Sách GV, sách GK, thiết kế giáo án.
- HS : Đọc – trả lời trước các câu hỏi SGK.
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG :
Nội dung hoạt động
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ Hoạt động 1 : Khởi động : (5phút)
 - Ổn định lớp.
 - Kiểm tra bài cũ.
 - Giới thiệu bài mới. 
 - Ổn định nề nếp – sỉ số.
Hỏi Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ là? Cho ví dụ.
 - GV giới thiệu bài mới.
- Báo cáo sỉ số.
- HS trả lời cá nhân. 
- Nghe và ghi tựa.
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm câu trần thuật đơn. (15 phút)
I. Đặc điểm câu trần thuật đơn không có từ là:
- Vị ngữ thường do động từ, cụm động từ, tính từ, cụm tính từ tạo thành.
- Khi biểu thị ý phủ định, nó kết hợp với các từ: không, chưa
II. Phân loại:
+ Câu miêu tả: Là câu dùng để miêu tả hành động, trạng thái, đặc điểm của sự vật nêu ở chủ ngữ. Trong câu miêu tả, chủ ngữ thường đứng trước vị ngữ.
+ Câu tồn tại: dùng để thông báo về sự xuất hiện, tồn tại hoặc tiêu biến của sự vật. Trong câu tồn tại, vị ngữ thường đứng trước chủ ngữ. 
- GV treo bảng phụ.
- Yêu cầu HS đọc và phân tích cấu tạo của vị ngữ.
+Phú ông mừng lắm.
+ Chúng tôi tụ hợp ở góc sân.
- Hỏi: Ta có thể điền các tổ hợp từ phủ định vào trước các vị ngữ trên được không?
- GV nhận xét .
- Hỏi: Từ đó em hãy cho biết câu trần thuật đơn không có từ là có đặc điểm gì?
- GV nhận xét- chốt lại đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là.
- GV ghi bảng:
 + Đằng cuối bãi, hai cậu bé con tiến lại.
 + Đằng cuối bãi, tiến lại hai cậu bé con.
- Cho HS tìm chủ ngữ, vị ngữ.
- Hỏi: Các câu trên dùng để làm gì?
-> Vậy có mấy loại câu trần thuật đơn không có từ là?
- GV chốt lại và ghi bảng.
- HS đọc.
- HS xác định vị ngữ.
- HS trả lời cá nhân: được.
- Nghe.
- HS trả lời cá nhân. 
-HS đọc.
- HS trả lời cá nhân.
- HS nghe, ghi bài.
+ Hoạt động 3 : Hướng dẫn luyện tập. (20 phút)
 Bài tập 1: 
 Các câu trần thuật đơn không có từ là: 
 a. Bóng tre xóm thôn -> câu miêu tả.
 Dưới bóng tre ..cổ kính -> câu tồn tại,
 Dưới bóng trelâu đời -> câu miêu tả,
 b. Bên hàng dế Choắt -> câu tồn tại.
 Dế Choắt trịnh thượng -> câu miêu tả, 
c. Dưới gốc đa mầm măng -> câu tồn tại.
 Măng trồi lên-> miêu tả.
- Gọi HS đọc và xác định yêu cầu bài tập 1 – Gọi HS trình bày.
- Nhận xét.
- Đọc.
- HS trả lời cá nhân. .
- Nghe.
+ Hoạt động 4: củng cố – Dặn dò(5 phút)
-Củng cố.
-Dặn dò.
- Hỏi: Nêu đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là?
- Yêu cầu HS: 
- Học bài: chú ý đến ghi nhớ.
- Chuẩn bị: Ôn tập miêu tả.
- Trả lời cá nhân.
- Thực hiện theo yêu cầu.

Tài liệu đính kèm:

  • doce1-118-CAUTRANTHUATDONKHONGCOTULA.doc